Hình thức đầu tư trong tiếng anh là gì
Mua bán, sáp nhập doanh nghiệp là một thuật ngữ mới xuất hiện ở Việt Nam. Thuật ngữ này xuất hiện nhiều hơn khi thị trường chứng khoán Việt Nam có những bước phát triển nhanh chóng, song những quy định pháp luật liên quan đến M&A thì vẫn chưa được nhiều người biết đến. Trong tiếng Anh, thuật ngữ "Mua bán, sáp nhập doanh nghiệp" là “Merger & Acquisition” hay còn được viết tắt là M&A. Theo đó, M&A là hoạt động giành quyền kiểm soát doanh nghiệp thông qua hình thức sáp nhập hoặc mua lại giữa hai hay nhiều doanh nghiệp. Sáp nhập là sự liên kết giữa các doanh nghiệp có cùng quy mô và cho ra đời một doanh nghiệp có tư cách pháp nhân mới. Doanh nghiệp sáp nhập sẽ sở hữu toàn bộ tài sản, những lợi ích cũng như quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bị sáp nhập. Hai doanh nghiệp liên kết với nhau vì lợi ích chung. Những thương vụ M&A đều nhằm mục đích tham gia, quyết định các vấn đề quan trọng của doanh nghiệp bị sáp nhập hay mua lại chứ không đơn thuần là sở hữu cổ phần. M&A thường đem lại rất nhiều lợi ích cho doanh nghiệp: mở rộng thị phần, đạt hiệu quả kinh doanh tốt hơn, giảm số lượng nhân viên cần thiết, giảm những chi phí phát sinh không cần thiết, tận dụng công nghệ được chuyển giao,… Pháp luật Việt Nam quy định về một số hình thức thực hiện M&A như sau: - Góp vốn trực tiếp vào doanh nghiệp thông qua việc góp vốn điều lệ công ty TNHH hoặc mua cổ phần phát hành để tăng vốn điều lệ của công ty cổ phần. - Mua lại phần vốn góp hoặc cổ phần đã phát hành của thành viên hoặc cổ đông của công ty. Không giống như hình thức góp vốn trực tiếp vào doanh nghiệp, đây là hình thức đầu tư không làm tăng vốn điều lệ của doanh nghiệp nhưng có thể làm thay đổi cơ cấu sở hữu vốn góp/cổ phần của doanh nghiệp. Ngoài ra còn có: sáp nhập doanh nghiệp, hợp nhất doanh nghiệp và chia, tách doanh nghiệp. Hiện vẫn đang có nhiều định nghĩa khác nhau khi tiếp cận ở các gốc độ đa dạng của M&A vì vậy các định nghĩa chỉ mang tính tương đối. (compiled by Vietnam Law and Legal Forum) Tiếng ViệtEnglish B Bảo đảm quyền sở hữu tài sảnGuarantee of property ownership C Chấp thuận chủ trương đầu tưApproval of investment policy Cơ quan đăng ký đầu tưInvestment registration agency Cơ sở dữ liệu quốc gia về đầu tư National database on investment D Dự án đầu tư Investment project Dự án đầu tư mở rộngExpanded investment project Dự án đầu tư mớiNew investment project Dự án đầu tư khởi nghiệp sáng tạoInnovative startup investment project Danh mục ngành, nghề hạn chế tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài List of sectors and trades in which foreign investors are subject to market access restrictions Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủInvestment projects subject to approval of investment policy by the National Assembly or Prime Minister Dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng quan trọngImportant infrastructure development investment projects Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hộiSocial housing investment projects Dự án đầu tư tại vùng nông thôn sử dụng từ 500 lao động trở lênRural investment projects employing at least 500 workers Dự án đầu tư sử dụng lao động là người khuyết tật theo quy định của pháp luật về người khuyết tậtInvestment projects employing workers with disabilities in accordance with the law on people with disabilities Dự án đầu tư khởi nghiệp sáng tạo, trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triểnInnovative startup investment projects, innovation centers, and research and development centers Dự án đầu tư khai thác khoáng sảnInvestment projects to exploit minerals Dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt theo quy định của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệtInvestment projects to produce or trade in excise tax-liable products or services specified in the Law on Excise Tax Dự án sản xuất ô tô, tàu bay, du thuyềnProjects to manufacture automobiles, aircraft or cruises Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mạiInvestment projects to build commercial houses Đ Đầu tư kinh doanhBusiness investment Điều kiện đầu tư kinh doanh Business investment conditions Điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài Market access conditions applicable to foreign investors Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.Investment in the form of contribution of capital, or purchase of shares or capital contributions G Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưInvestment registration certificate Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoàiOffshore investment registration certificates H Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư National investment information systems Hoạt động đầu tư ra nước ngoàiOffshore investment activities Hợp đồng hợp tác kinh doanh Business cooperation contract Hình thức ưu đãi đầu tư bao gồm:
|