Hoà tan hết 6 72 gam fe vào 400ml dung dịch chứa 0,16 mol kno3

Hoà tan bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí X [đktc] gồm NO và H2 có tỉ lệ mol 2 : 1 và 3 gam chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là


A.

B.

C.

D.

Khí X gồm NO [0,3] và H2 [0,1]

Bảo toàn N —> nKNO3 = 0,3

Do còn Fe dư nên sản phẩm tạo Fe2+. Bảo toàn electron:

2nFe phản ứng = 3nNO + 2nH2

—> nFe phản ứng = 0,55

Dung dịch Y chứa K+ [0,3], Fe2+ [0,55], bảo toàn điện tích —> nSO42- = 0,7

—> m muối = 109,7

Hòa tan bột Fe  trong dung dịch X có chứa KNO3 và H2SO4, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, chất rắn không tan và 8,96 lít khí [đktc] hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 11,5.Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 109,7                            

B. 98                                

C. 120                              

D. 100,4

A. 109,7        


Câu hỏi hot cùng chủ đề

LIVESTREAM 2K4 ÔN THI THPT QUỐC GIA 2022

KĨ THUẬT GIẢI BÀI TOÁN ĐỐT CHÁY HIDROCACBON - 2k5 - Livestream HÓA cô THU

Hóa học

UNIT 9 - LANGUAGE - NGỮ PHÁP - CÂU HỎI ĐUÔI - 2k5 Livestream TIẾNG ANH cô QUỲNH TRANG

Tiếng Anh [mới]

TƯƠNG GIAO GIỮA PARABOL VÀ ĐƯỜNG THẲNG - 2k7 - Livestream TOÁN thầy QUANG HUY

Toán

H.A.C.K KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG - 2k5 livestream TOÁN THẦY CHINH

Toán

BÀI TẬP TRỌNG TÂM CHƯƠNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG - 2k5 Lý thầy Sĩ

Toán

KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG - 2k5 - Livestream TOÁN thầy QUANG HUY

Toán

ÔN TẬP HIDROCACBON - BÀI TẬP CHỌN LỌC - 2k5 - Livestream HÓA thầy DŨNG

Hóa học

Xem thêm ...

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

nếu hay hãy cho a 5 sao và thưởng thêm xu cho a.chúc e học tốt có gì k hiểu hãy hỏi lại.

BÀI LUYỆN KỸ NĂNG SỐ 2Câu 1: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứngxảy ra hoàn toàn [sản phẩm khử duy nhất là NO], cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thìkhối lượng muối khan thu được làA. 20,16 gamB. 19,76 gamC. 19,20 gamD. 22,56 gamCâu 2: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO40,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO [sảnphẩm khử duy nhất]. Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớnnhất. Giá trị tối thiểu của V làA. 240B. 400C. 120D. 360Đặt mua file Word tại link sau//tailieudoc.vn/toantapnguyenanhphong/Câu 3: Cho m g bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H2SO4 1M, Fe[NO3]3 0,5M và CuSO40,25M. Khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 0,85m gam chất rắn. Biết NO là sản phẩm khửduy nhất của N+5. Giá trị của m là:A. 72 gB. 53,33 gC. 74,67 gD. 32,56 gCâu 4: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 thấy có 0,3 mol khí NO2 sản phẩm khử duynhất thoát ra, nhỏ tiếp dung dịch HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô cạndung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:A. 24,27 gB. 26,92 gC. 19,50 gD. 29,64 gCâu 5: Cho 8,34 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Al [0,01 mol] và Al2O3 [trong đó oxi chiếm 17,266%về khối lượng] tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 2,688 lít H2 [đktc]. Cho 0,2 lít dung dịch HCl1M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 4,68.B. 3,90.C. 3,12.D. 3,51Câu 6: 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,8M và Fe[NO3]3 0,1M hòa tan hoàn toàn tối đa m gamFe [sản phẩm khử của NO3 là NO duy nhất]. Giá trị của m gần nhất với:A. 7,8B. 6,8C. 8,0D. 8,6Câu 7: Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe[NO3]3 và 0,24 mol HCl. Dung dịch X có thể hòa tan được tối đabao nhiêu gam Cu [biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất].A. 5,76 gamB. 6,4 gamC. 5,12 gamD. 8,96 gamCâu 8: Dung dịch X chứa a mol Fe[NO3]3, 0,08 mol H2SO4 và 0,16 mol HCl. Dung dịch X có thể hòa tanđược tối đa m gam Fe thu được 0,1 mol hỗn hợp khí NO và H2. Biết dung dịch sau phản ứng không cóion NH 4 . Giá trị của m là:A. 7,84B. 6,72C. 8,96D. 11,2Câu 9: Cho 2,0 gam bột Fe vào 100ml dung dịch X chứa H2SO4 0,1M; CuSO4 0,15 M; Fe[NO3]3 0,1 Mthu được dung dịch Y; hỗn hợp rắn Z và khí NO [sản phẩm khử duy nhất]. Cô cạn dung dịch Y thu đượcm gam muối khan. Giá trị của m là:A. 6,65gB. 9,2gC. 8,15gD. 6,05gCâu 10: Cho 12,56 gam hỗn hợp gồm Mg và Mg[NO3]2 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa 0,98mol HCl và x mol KNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 0,04 mol khí N2.Cô cạn cẩn thận Y thu được m gam muối khan. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m là:A. 46,26B. 52,12C. 49,28D. 42,23Câu 11: Cho 3,9 gam hỗn hợp Al, Mg tỷ lệ mol 2 :1 tan hết trong dung dịch chứa KNO3 và HCl. Sauphản ứng thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 2,24 lít [đktc] hỗn hợpkhí B gồm NO và H2. Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 8. Giá trị của m gần giá trị nào nhất?A. 24B. 26C. 28D. 30Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 8,512 lít H2[đktc]. Cho X phản ứng với 200 ml dung dịch H2SO4 1,25M và HCl 1M thu được 24,86 gam kết tủa vàdung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và sunfat trung hòa. Cô cạn Y được 30,08 gam chất rắn khan. Phầntrăm khối lượng của Ba có trong hỗn hợp ban đầu là:A. 44,16%B. 60,04%C. 35,25%D. 48,15%Câu 13: Hoà tan hết 6,72 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch chứa 0,16 mol KNO3 và H2SO4. Sau phảnứng hoàn toàn thu được dung dịch A chỉ chứa các muối và 3,136 lít hỗn hợp khí X [đktc] gồm NO vàNO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 19. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thuđược m gam muối khan. Giá trị của m là:A. 34,36.B. 32,46.C. 28,92.D. 32,84.Câu 14: Hoà tan bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4. Sau phản ứng hoàn toàn thu đượcdung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí X [đktc] gồm NO và H2 có tỉ lệ mol 2 : 1 và 3 gam chất rắn khôngtan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được lượng muối khan làA. 126 gam.B. 75 gam.C. 120,4 gamD. 70,4 gam.Câu 15: Cho hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng với 200ml dung dịch chứa hỗn hợp hai muối AgNO3 0,3Mvà Cu[NO3]2 0,25M. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch A và chất rắn B. Cho A tácdụng với dung dịch NaOH dư , lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được 3,6 gam hỗn hợpX gồm 2 oxit. Hòa tan hoàn toàn B trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng được 2,016 lít khí SO2 [ở đktc].Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu làA. 32,5%B. 42,4%C. 56,76%D. 63,5%BẢNG ĐÁP ÁN01. B02. D03. A04. B05. A11. A12. B13. A14. B15. C06. A07. D08. ACâu 1:4H   NO3  3e  NO  2H 2 On Cu 2   0,12n Cu  0,12 dd n SO2   0,1n NO  0,124 3 BTNT.N n NO  0, 04n  0,32  n   0, 083NO H m  19, 76Câu 2:4H   NO3  3e  NO  2H 2 On Cu  0, 03 BTE n NO  0, 04  mol n  0, 02 Ta có ngay  Fen   0, 08 NO3n   0, 4 Hn Cu 2   0, 03n Fe3  0, 02 BTNT.H n H  0, 24 BTDT dd  BTNT.N n OH  0, 24  0, 03.2  0, 02.3  0,36  mol n  0, 04NO3 n 0, 2SO 24  BTNT.Na n Na   0, 08Câu 3:n H  0, 4 n NO  0,1Ta có: n  0,3 NO3n Fe2   xDSDT n SO2   0, 25 x  0,354 BTNT.N n NO  0, 2 3BTKL m  0,1.56  0, 05.64  0,85m  0,35.56  m  72Câu 4:n NO  0,3 BTE n e  0,36  n Fe  0,12Ta có:  2n NO  0, 0209. D10. CLại có n NO  0, 02  n HCln 3  0,12 FeDSDTBTKL 0, 08  n Cl  0, 08 m  26,92 BTDT n NO  0, 28 3Câu 5:n Otrong X  0, 09 n Al2O3  0, 03   n Al  0, 07Ta có: n H2  0,12n Cl  0, 2Dung dịch cuối cùng chứa n   0,12.2  0, 01.3  0, 21 BTDT AlO 2 : 0, 01 BTNT.Al m   0, 07  0, 01 .78  4, 68Câu 6:n H  0,32 n NO  0, 06  mol Ta có: n NO3  0, 06SO 24 : 0,16BTDT  2 a  0,14  m  7,84  gam Fe : a  0, 02Câu 7:Dễ thấy H+ hết và  n NO 0, 24 0, 06  mol 4Vậy dung dịch cuối cùng là gì?BTNT.N  NO3 : 0,3  0, 06  0, 24  mol  BTNT.Fe Fe 2 : 0,1 mol  BTDT a  0,14  mol   m  0,14.64  8,96  g Là  Cl : 0, 24  mol  2Cu : a  mol Câu 8: NO : x 0,32  4x  2  0,1  x Ta có: H 2 : 0,1  xBTNT.N x  0, 06  a  0, 02SO 24 : 0, 08BTNT.FeDung dịch cuối cùng chứa Cl : 0,16 m  0,14.56  7,84 BTDT2 Fe : 0,16Câu 9:Z là hỗn hợp → [Fe, Cu] → muối cuối cùng là muối Fe2+n   0, 02 HTa có: n Fe3  0, 01 n NO  0, 005n NO3  0, 03, n SO24  0, 025BTNT.Nito  NO3 : 0, 03  0, 005  0, 025 Y SO 24 : 0, 025 m  6, 05  gam  BTDT2 Fe : 0, 0375 Câu 10:Phân chia nhiệm vụ H+ ta có n NH 40,98  0, 04.12 0, 05  mol 10Mg : 0, 4BTE  BTKLVậy n e  0, 04.10  0, 05.8  0,8  mol  Mg  NO3 2 : 0, 02BTNT.NVì Y chỉ chứa muối clorua nên  n KNO3  0, 09  mol Mg 2 : 0, 42 K : 0, 09BTKL m  49, 28  gam Vậy Y chứa NH:0,054BTDT  Cl : 0,98Câu 11:Al : 0,1 mol  n e  0,1.3  0, 05.2  0, 4  mol Ta có: 3,9 Mg : 0, 05  mol n NO  0, 05  mol  BTE0, 4  0, 05.3  0, 05.2 n NH  0, 01875Và 48n H2  0, 05  mol Vì có khí H2 bay ra nên trong dung dịch không còn ion NO3Al3 : 0,1 mol  2Mg : 0, 05  mol  BTNT.NBTKLVậy A gồm   K  : 0, 06875  mol   m  24, 225 NH 4 : 0, 01875  mol BTDT  Cl : 0, 4875  mol Câu 12:n H SO  0, 25 2 4Ta có: n HCl  0, 2 n H2  0,38  n e  0, 76m  n   n e  0, 76 2SO 4 : 0, 25BTDTBTKL 24,86  30, 08  54,94   a  0, 06  m  22,82Cl : 0, 2OH  : aAl  OH 3 : 0, 020,1.137 24,86  %Ba  60, 04%22,82BaSO 4 : 0,1Câu 13: NO : 0, 07BTE n e  0, 28  n H  0, 07.4  0, 07.2  0, 42Ta có: n X  0,14   NO 2 : 0, 07K  : 0,16 NO3 : 0, 02 A  2 m  6, 72  0,16.39  0, 02.62  0, 21.96  34,36SO:0,21 4BTDT  Fe : 6, 72  gam Câu 14: NO : 0, 2 BTE n e  0,8  n Fe2  0, 4Ta có: n x  0,3  H 2 : 0,1 Na  : 0, 2BTKL A Fe 2 : 0, 4 m  75  gam  BTDT SO 24 : 0,5Câu 15:X chứa 2 oxit nên A chứa Mg2+ và Cu2+Mg : aCu : bMg 2 : a A  BTDTTa có: 0,16  2aAgNO:0,06 Cu 2 : 0, 08  a3 2Cu  NO3  : 0, 052BTNT,Mg  MgO : aBTKL 3, 6  BTNT.Cu a  0, 07  mol  CuO : 0, 08  a Ag : 0, 06 BTE B 2c  0, 06  0, 09.2  c  0, 06Cu : c b  0.02  %Mg 0, 07.24 56, 76%0, 07.24  0, 02.64

Video liên quan

Chủ Đề