Hướng dẫn đọc CT scanner bụng

ct bụng      Hình ảnh học

hoaiphuongsc                                                                                                                                                                                    3 months ago

phatngoc77888                                                                                                                                                                                    5 months ago

Gia Phạm                                                                                                                                                                                    5 months ago

nhuhoa56                                                                                                                                                                                    7 months ago

Thông Nguyễn                                                                                                                                                                                    7 months ago

hoaiphuongsc 3 months ago hoaiphuongsc

phatngoc77888 5 months ago phatngoc77888

Gia Phạm 5 months ago Gia Phạm

nhuhoa56 7 months ago nhuhoa56

Thông Nguyễn 7 months ago Thông Nguyễn

ct bụng

  1. 1. GIỚI THIỆU HÌNH ẢNH CT BỤNGGIỚITHIỆUHÌNHẢNHCTBỤNG TS‐BSNGHIÊMPHƯƠNGTHẢO Bộ môn CĐHA‐ ĐHYKPhạm Ngọc Thạch
  2. 2. Nội dungNội dung Giới thiệu chung1 Giới thiệu chung 2 Giải phẫu CTbụng‐ chậu Hình ảnh gan /CT3 g / Hình ảnh lách /CT4 Một số hình ảnh đau bụng cấp/CT5 2TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  3. 3. Giới thiệu chungGiới thiệu chung Khảo sát hình ảnh vùng bụng : X quang qui ước siêu âm Khảo sát hình ảnh vùng bụng :Xquang quiước,siêu âm, CT[computedtomography],MRI,chụp mạch máu,nội soi y học hạt nhânsoi,yhọc hạt nhân Vai trò của CT Phát hiện tổn thương Đánh giá và mô tả đặc điểm của tổn thương Đánh giá giai đoạn u Hướng dẫn sinh thiết và điều trị TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 3
  4. 4. Giới thiệu chungGiới thiệu chung Đòi hỏi sự chú ý caoĐòi hỏi sự chú ýcao Chuẩn bị bệnh nhân Kỹ h ậ h Kỹ thuật chụp Chỉ định Đòi hỏi BSCĐHAcó mặt lúc chụp Đánh giá lâm sàng của bệnh nhân Xác định các đặc điểm,kỹ thuật hình ảnh cần thiết 4 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  5. 5. Tiếp cận bệnh nhânTiếp cận bệnh nhân - Chỉ định chụp - Dị ứng chất cản quang Bệnh sử +lâm sàng - Dị ứng chất cản quang - Chức năng gan, thận - Tiền sử mổ vùng bụng  chậu Tiếp cận bệnh hâ g ụ g ậ - Tiền sử bệnh ác tính và xạ trị nhân Hình ảnh đã - Những bất thường trước đây - Những dấu hiệu nghi ngờ cần khảo sát Những dấu hiệu nghi ngờ cần thiết phải đánh giá lại lần chụp nàyy 5 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  6. 6. Cách đọc CT bụng  chậuCách đọc CTbụng  chậu Là bả liệt kê á điề ầ khả át để đả bả iá át Làm bảng liệt kê các điều cần khảo sát để đảm bảo: giám sát đủ tất cả các cấu trúc, xác định các bất thường trên hình Chẩn đoán chính xác: Lý giải kết quả tốt nhất nhờ phần mềm xử lý hình ảnh Xem hình qua nhiều lát cắt khác nhau Đặt độ rộng cửa sổ và trung tâm cửa sổ thích hợpĐặt độ rộng cửa sổ và trung tâm cửa sổ thích hợp Tái tạo hình đa mặt phẳng và tái tạo 3D 6 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  7. 7. CÁCH ĐỌCCTBỤNGCHẬU Đáy phổi: nốt, thâm nhiễm, sẹo, tràn dịch, xẹp phổiGan: kích thước, đậm ồ ấ Dạ dày: vị trí, độ căng, độdịch, xẹp phổi độ nhu mô đồng nhất, bắt chất cản quang đồng dạng, đm gan, tm cửa, tm gan ạ y ị , ộ g, ộ dày thành, các nếp Tá tràng, ruột non: vị trí,cửa, tm gan Đ ờ ậ à úi độ căng, độ dày thành, mỡ xung quanh, mạc treo Đường mật và túi mật: các ống mật nhìn thấy được, độ dày thành, độ căng Đạitrực tràng: vị trí, độ căng, độ dày thành, lòng ruột, túi thừa dày thành, độ căng của túi mật, sỏi đậm độ thấp / cao Tử cung buồng trứng: kíchTử cung, buồng trứng: kích thước, vị trí, tương quan tuổi, chu kỳ kinh, khối u 7 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  8. 8. Cách đọc CTbụng chậu Mạch máu: ĐMCB, TMCD, ĐM thân tạng, đ- tm MTTT đ tm MTTD đ Tụy: kích thước, vị trí, đầu, cổ, thân, đuôi tụy; nhận định ống tụy, tĩnh mạch lách mỡ quanh tm MTTT, đ- tm MTTD, đ- tm thận, tm lách, tm cửa Xương: độ khoáng xương, biến đổi thoái hóa, di căn Lách: kích thước, bắt mạch lách, mỡ quanh tụy Tuyến tiền liệt và túi tinh: kí h th ớ đó ôi thuốc không đồng nhất/ thì sớm, đồng nhất/ thì muộn, lách kích thước, đóng vôi Bàng quang: độ căng độ ộ phụ, tm lách, đm lách Thận: kích thước, bắt th ố đối ứ á đài Thượng thận: dạng Bàng quang: độ căng, độ dày thành, lòng thuốc đối xứng, các đài, bể thận và niệu quản; vị trí và hướng của thận Thượng thận: dạng Y hay V, các chi dày < 1cm, các bờ không lồi 8 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  9. 9. Giải phẫu CT bụngGiải phẫu CTbụng Các lát cắt phía cao ổ bụng thường gặp : đáy phổi, gan, lách,p ụ g g gặp y p , g , , động‐tĩnh mạch chủ Các lát cắt phần thấp của gan thường gặp: gan, lách, tụy, thận, độ tĩ h h hủ độ tĩ h h t t à t êđộng  tĩnh mạch chủ, động‐ tĩnh mạch mạc treo tràng trên, tĩnh mạch lách Các lát cắt phần thấp của vùng chậu: bàng quang, tiền liệtp p g ậ g q g, ệ tuyến, tử cung, trực tràng Để dễ quan sát : thường quan sát các hình ảnh lần lượt, liên ừ ê ố Q á á h ấ ú 3 hiềtục từ trên xuống. Quan sát các cơ quan theo cấu trúc 3 chiều Lưu ý các mốc giải phẫu quan trọng ở vùng bụng TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 9
  10. 10. Lưu ý giải phẫuLưu ýgiải phẫu Đầu tụy liên quan tới động‐tĩnh mạch mạc treo tràng trên, đuôi tụy với rốn lách, Thân tụy chạy chếch xuống từ [T] sang [P]. Tụy nằm trước TM lách. TM thận [T]: chạy sang phải đổ vào tĩnh mạch chủ dưới, ngay dưới động mạch mạc treo tràng trên, và phía trên đoạn D3 tá tràng. Tuyến thượng thận [P] : nằm trên thận phải, trong 1 khoang gồm : sau gan, ngoài chân hoành, sau TM chủ bụngg , g , ụ g Gan: tĩnh mạch cửa, 3 TM trên gan, dây chằng liềm, hố túi mật. TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 10
  11. 11. GiẢI PHẪU CT BỤNG 11 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  12. 12. GIẢIPHẪU C G C ẬCTBỤNG CHẬU 1:Phổi phải 2: TM gan phải2:TMgan phải 3:Gan 4: TM gan trái4:TMgan trái 5:Dạ dày 6:Góc đại tràng trái 7:Lách 8:Phổi trái 9:Động mạch chủ bụng 12 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  13. 13. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:Phổi phải 2: Động mạch chủ bụng CTBỤNG CHẬU 2:Động mạch chủ bụng 3:Phổi trái 4:Tuyến thượng thận trái 5:Lách 6:ĐMlách 7:Đại tràng 8:TMcửa 9:TMgan 13 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  14. 14. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:Vòm hoành phải 2: Động mạch chủ bụng CTBỤNG CHẬU 2:Động mạch chủ bụng 3:Tuyến thượng thận trái 4:Cực trên thận trái 5:Lách 6:ĐMlách 7:Đại tràng 8:Dạ dày 9:TMcửa 10:Gan 14 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  15. 15. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:TMchủ dưới 2: Gan CTBỤNG CHẬU 2:Gan 3:Tuyến thượng thận phải 4:Nếp gấp vòm hoành 5:ĐMchủ bụng 6:Tuyến thượng thận trái 7:Thận trái 8:Lách 9:Tụy 10:đại tràng 15 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  16. 16. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:TMchủ dưới 2: Cực trên thận phải CTBỤNG CHẬU 2:Cực trên thận phải 3:Động mạch chủ 4:ĐMthân tạng 5:Thậntrái 6:Đại tràng 7:TMlách 8:Tụy 9:TMcửa 16 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  17. 17. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:TMchủ dưới 2: Thận phải CTBỤNG CHẬU 2:Thận phải 3:ĐMchủ bụng 4:ĐMmạc treo tràng trên 5:Thận phải 6:Ruột non 7:Đại tràng 8:TMcửa 9:Gan 17 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  18. 18. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:TMchủ dưới 2: Thận phải CTBỤNG CHẬU 2:Thận phải 3:ĐMchủ bụng 4:TMthận 5:Thận trái 6:Động mạch mạc treo tràng trên 7:TMmạc treo tràng trên 8:Túi mật 9:Gan 18 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  19. 19. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:TMchủ dưới 2: ĐM chủ bụng CTBỤNG CHẬU 2:ĐMchủ bụng 3:Gốc ĐMthận phải 4:ĐMchủ bụng 5:Thận trái 6:Đại tràng trái 7:ĐMmạc treo tràng trên 8:TMmạc treo tràng trên 9:Túi mật 19 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  20. 20. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:TMchủ dưới 2: Thận phải CTBỤNG CHẬU 2:Thận phải 3:ĐMchủ bụng 4:Thận trái 5:Đại tràng trái 6:ĐMmạc treo tràng trên 7:TMmạc treo tràng trên 8:Túi mật 9:Gan 20 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  21. 21. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:Túi mật 2: Gan CTBỤNG CHẬU 2:Gan 3:TMchủ dưới 4:Thận phải 5:ĐMchủ bụng 6:Thận trái 7:Đại tràng trái 8:ĐMmạc treo tràng trên 9:TMmạc treo tràng trên 21 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  22. 22. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:Đại tràng ngang ẳ CTBỤNG CHẬU 2:Cơ thẳng bụng 3:Túi mật 4: Gan4:Gan 5:Thận phải 6: TM chủ dưới6:TMchủ dưới 7:ĐMchủ bụng 8:Thận tráiậ 9:Đại tràng trái 22 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  23. 23. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:Đại tràng ngang 2: Gan CTBỤNG CHẬU 2:Gan 3:Thận phải 4: TM chủ dưới4:TMchủ dưới 5:ĐMchủ bụng 6:Thận phảiậ p 7:Đại tràng trái 8:Cơ thẳng bụng 23 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  24. 24. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:Cơ thẳng bụng 2: Đại tràng CTBỤNG CHẬU 2:Đại tràng 3:Gan 4:Thận phải 5:TMchủ dưới 6:Cơ psoas 7:ĐMchủ bụng 10:cơ chéo bụng ngoài 11:cơ chéo bụng trong 12:cơ ngang bụng 24 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  25. 25. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:Cơ thẳng bụng 2: Gan CTBỤNG CHẬU 2:Gan 3:Thận phải 4:TMchủ dưới 5:Tủy sống 6:ĐMchủ bụng 7 Cơ hé ài7:Cơ chéo ngoài 8:Cơ chéo trong 9:Cơ ngang bụng 10:quai ruột non 25 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  26. 26. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:Cơ thẳng bụng CTBỤNG CHẬU 2:Gan 3:Cực dưới thận phải 4: Thân đốt sống4:Thân đốt sống 5:Mỏm gai 6: Lỗ liên hợp6:Lỗ liên hợp 7:Cơ chéo ngoài 8:Cơ chéo trongg 9:Cơ ngang bụng 10:Quairuột non 26 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  27. 27. GiẢI PHẪU/CT BỤNG‐CHẬU 1:Quairuột non 2 Đ i t à2:Đại tràng 3:Gan 4:TMchủ dưới 5:ĐMchủ 6:Cơ thẳng bụng 7:Cơ chéo bụng ngoàiụ g g 8:Cơ chéo bụng trong 9: Cơ ngang bụng9:Cơ ngang bụng 10:Cơ thẳng bụng 27 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  28. 28. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:Tim ổ ả CTBỤNG CHẬU 2:Phổi phải 3:Gan 4 Túi mật4:Túi mật 5:Đại tràng 6: Xương sườn6:Xương sườn 7:Phổi trái 28 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  29. 29. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:Phổi phải CTBỤNG CHẬU 2:gan 3:Túi Mật 4: Manh tràng4:Manh tràng 5:Bàng quang 6: Tim6:Tim 7:Dạ dày 8:Đại tràngạ g 9:Quairuột non 10:Đại tràng Sigma 29 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  30. 30. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:Phổi phải ử CTBỤNG CHẬU 2:TMcửa 3:Gan 4: Manh tràng4:Manh tràng 5:Bàng quang 6: Đại tràng sigma6:Đại tràng sigma 7:Quairuột non 8:Đại tràngạ g 9:Tim 30 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  31. 31. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:Phổi phải CTBỤNG CHẬU 2:TMcửa 3:Gan 4:Manh tràng 5:Bàng quang 6 Đ i t à i6:Đại tràng sigma 7:Quairuột non 8: TM mạc treo tràng trên8:TMmạc treo tràng trên 9:Tim 31 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  32. 32. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:Phổi phải CTBỤNG CHẬU 2:Gan 3:TMtrên gan 4: TM cửa4:TMcửa 5:Đại tràng phải 6: Bàng quang6:Bàng quang 7:Tim 8:Dạ dàyạ y 9:Quairuột non 10:Đại tràng trái 32 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  33. 33. GIẢIPHẪU C G C Ậ 2:Dạ dày CTBỤNG CHẬU 3:Quairuột non 4:Đạitràng trái 5:ĐMđùi nông 6:TMđùi nông 7 khớ7:khớp mu 8:Bàng quang 9: Đại tràng phải9:Đại tràng phải 10:Thận phải 33 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  34. 34. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:phổi trái CTBỤNG CHẬU 2:Đại tràng trái 3:Thận trái 4: Cơ psoas4:Cơ psoas 5:ổcối 6: Cơ bịt trong6:Cơ bịt trong 7:Cơ bịt ngoài 8:Cơ mông nhỡg 9:Cơ mông bé 34 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  35. 35. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:Phổi trái CTBỤNG CHẬU 2:Lách 3:Thận trái 4: Cơ mông nhỡ4:Cơ mông nhỡ 5:Cơ mông lớn 6: Quai ruột non6:Quairuột non 7:Đại tràng 8:Ổcối 9:Đầu xương đùi 35 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  36. 36. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:Thân sống [CSngực] ỏ CTBỤNG CHẬU 2:Mỏm gai 3:ĐMchủ 4: Thân sống [CS thắt4:Thân sống [CSthắt lưng] 5: Đĩa gian đốt sống5:Đĩa gian đốt sống 6:Xương cùng 7:Trực tràngự g 8:Bàng quang 9:Quairuột non 10:TMgan 36 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  37. 37. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:ĐMchủ bụng 2: Thân sống CTBỤNG CHẬU 2:Thân sống 4:Đĩa đệm 5: Xương cùng5:Xương cùng 6:trực tràng 7:bàng quangg q g 8:Gan 9:Tim 37 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  38. 38. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:ĐMchủ ố ắ CTBỤNG CHẬU 2:Cột sống thắt lưng 3:ĐMchậu 4 Bàng quang4:Bàng quang 5:TMmạc treo tràng trên 6: Gan6:Gan 7:Tim 38 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  39. 39. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:ĐMchủ CTBỤNG CHẬU 2:Cơ Psoas 3:ĐMchậu 4:Bàng quang 5:Gan 6 Ti6:Tim 39 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  40. 40. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:Tim CTBỤNG CHẬU 2:Gan 3:Cơ thẳng bụng 4:Phổi trái 5:Dạ dày 6 C6:Cơ psoas 40 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  41. 41. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:Phổi trái 2: lách CTBỤNG CHẬU 2:lách 3:Dạ dày 4:Thận trái 5:Cơ psoas 6:Cơ thẳng bụng 7:Quairuột non 8:Đại tràng 9:Gan 10:Tim 41 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  42. 42. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:Phổi trái CTBỤNG CHẬU 2:Lách 3:Thận trái 4:Cơ psoas 5:Đầu xương đùi 6 Ổ cối6:Ổcối 7:Đại tràng 8: Quai ruột non8:Quairuột non 9:Dạ dày 10:Gan 42 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  43. 43. GIẢIPHẪU C G C Ậ 1:Phổi trái á h CTBỤNG CHẬU 2:Lách 3:Thận trái 4: Cánh chậu4:Cánh chậu 5:Cơ mông lớn 6: Cơ cánh chậu6:Cơ cánh chậu 7:Cơ thẳng bụng 8:Quairuột nonộ 9:Đại tràng 10:Tim 43 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  44. 44. ĐẬM ĐỘ TRÊN CT Vôi [1000HU] Mô mềm Nước [0] Mỡ [‐60HU] Khí [‐1000HU][ ] 44 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  45. 45. CÁC TỪ DIỄN TẢ ĐẬM ĐỘ Giảm đậm độ Tăng đậm độTăng đậm độ Đồng đậm độ 45 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  46. 46. CỬASỔXƯƠNG MÔMỀM 46 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  47. 47. GIẢIPHẪUGAN
  48. 48. ĐẠI CƯƠNGĐẠICƯƠNG Nằm ở ¼ trên phải.Nằmở¼trên phải. Cơquannộitạnglớn nhấtcơthể. 1,2 1,6kgởngười trưởngthànhkhỏeg mạnh. 48 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  49. 49. TUẦN HOÀN GANTUẦNHOÀNGAN Gannhậnmáutừ2ậ nguồn: Độngmạchgan:25% Tĩ h h ử 75%Tĩnhmạchcửa:75% Dẫnlưumáurakhỏigan: 3 tĩnh mạch gan3tĩnhmạchgan Bộbakhoảngcửa: Tĩnhmạchcửaạ Ốngmậtchủ Độngmạchgan 49 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  50. 50. PHÂN CHIA GAN THEO COUINAUDPHÂNCHIAGANTHEOCOUINAUD Dựa vào 3 tĩnh mạch gan:Dựavào3tĩnhmạchgan: TMGgiữa:phânthànhgan[T],gan[P]. TMG phải: phân gan [P] thành phân thùy trước vàTMGphải:phângan[P]thànhphânthùytrướcvà sau. TMG trái: phân gan [T] thành phân thùy bên vàTMGtrái:phângan[T]thànhphânthùybênvà giữa. Dựa vào tĩnh mạch cửa: Dựavàotĩnhmạchcửa: Dựavàomặtphẳngngangquatĩnhmạchcửa[P]và [T] để phân thành các hạ phân thùy trên và dưới[T]đểphânthànhcáchạphânthùytrênvàdưới. 50 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  51. 51. PHÂN CHIA GAN THEO COUINAUDPHÂNCHIAGANTHEOCOUINAUD Gan [T]:Gan[T]: PTbên: HPTII III PT giữa: HPT IVaPTgiữa: HPTIVa IVb Gan [P]:Gan[P]: PTtrước: HPTVIII V PTsau: HPTVII VI 51 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  52. 52. PHÂN CHIA GAN THEO COUINAUDPHÂNCHIAGANTHEOCOUINAUD 52 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  53. 53. PHÂNCHIAHPTGAN/ CT 53 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  54. 54. PHÂN CHIA HPT GAN / CTPHÂNCHIAHPTGAN/CT 54 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  55. 55. PHÂN CHIA HPT GAN / CTPHÂNCHIAHPTGAN/CT 55 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  56. 56. PHÂN CHIA HPT GAN / CTPHÂNCHIAHPTGAN/CT 56 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  57. 57. PHÂN CHIA GAN THEO COUINAUDPHÂNCHIAGANTHEOCOUINAUD COUINAUD MÔ TẢGP I Thùy đuôi II hâ hù bê hù ái [ ê ]II Phân thùybênthùytrái[trên] III Phân thùybênthùytrái[dưới] IVa Phân thùygiữathùytrái[trên] IVb Phân thùygiữathùytrái[dưới] V Phân thùytrướcthùyphải[dưới] VIII Phân thùy trước thùy phải [ trên]VIII Phân thùytrướcthùyphải[trên] VI Phân thùysauthùyphải[dưới] VII Phân thùysauthùyphải[trên] 57 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  58. 58. CÁC THÌ KHẢO SÁT GAN/CTCÁCTHÌKHẢOSÁTGAN/CT Khôngtiêmthuốccản quang: Ganbìnhthườngcóbờ rõ,sắcnét. Đậmđộđồngnhất:55 65đơnvịHounsfield[HU]. Đậmđộcaohơnmạch máuvàđậmđộnhumôlách 7 8HU. Sau tiêm: mạch máu tăng Sautiêm:mạchmáutăng quang đồngđậmđộ hoặccaohơnnhumôgan. 58 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  59. 59. CÁC THÌ KHẢO SÁT GAN/CTCÁCTHÌKHẢOSÁTGAN/CT Tiêm thuốc cản quang nhằm mục đích gia tăng tương Tiêm thuốc cản quang nhằm mục đích gia tăng tương phản giữa tổn thương và cấu trúc bình thường xung hquanh. Tổn thương có thể nghèo tưới máu so với mô xung quanh hoặc giàu tưới máu hơn mô xung quanh trong vài thì sau tiêm thuốc. khảo sát thì nào tùy thuộc vào bệnh lý đang nghi ngờ. 59 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  60. 60. CÁCTHÌKHẢOSÁTGAN/CT Thì ĐMsớm:15‐20:thấy được ĐMgan,gan và lách chưa bắt thuốc Thì ĐM muộn: 25 30 : lách bắt thuốc lốm đốm bắt đầu thấy Thì ĐM Thì ĐMmuộn:25‐30 :lách bắt thuốc lốm đốm,bắt đầu thấy thuốc trong TMcửa. Thì TM 65‐80 Thấy rõ các tĩnh mạch hệ thống,tĩnh mạch gan Thì cân bằng:2‐3 Thì cân bằng và thì muộn g Thì muộn:5‐10‐20 60 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  61. 61. 61 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  62. 62. BỆNH LÝ Ở GANBỆNH LÝ Ở GAN Bệnh lý nhiễm trùng ởgan Abces gan dovitrùng Nanggan U gan :U lành tính/U ác tính Abces gan doamib Echinococcose alveolaire Distomatose Ugan :Ulành tính/Uác tính Tăng áp TMcửa Bệnh lý mạch máu ởganDistomatose Candidose và nhiễm nấm ở gan Bệnh lý lan tỏa ở gan Xơ gan Các bệnh lý chuyển hóa và di t ề Bệnh lý lan tỏa ởgan Gan nhiễm mỡ Ứđọng sắt di truyền 62 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  63. 63. BỆNH LÝ LAN TỎA Ở GAN TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 63
  64. 64. Lắng đọng sắt [Hemochromatosis]Lắng đọng sắt [Hemochromatosis] Lắng đọng sắt 1 10mg Lắng đọng sắt 1‐10mg sắt/100g mô Nguyên nhân: nguyên phát/ thứ phát [thiếu máuphát/ thứ phát [thiếu máu mạn, xơ gan] Hình CT: Đậm độ gan cao 75‐130HU 64 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  65. 65. Xơ ganXơ gan Nguyên nhân: Nhiễm độc :thuốc,rượu Nhiễm trùng :viêm gan Tắc nghẽn đường mậtTắc nghẽn đường mật Dinh dưỡng, Ditruyền [bệnh Wilson] V i ò CT đá h iá Vai trò CT:đánh giá Kích thước gan Hệ mạch máuệ ạ Các thay đổi của xơ gan Phát hiện HCC 65 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  66. 66. Xơ ganXơ gan Dấu hiệu tại gan Dấu hiệu tại gan Thay đổi kích thước gan : lớn [giai đoạn sớm], bình thường, teo [giai đoạn sau] Thay đổi hình dạng : lớn thùy đuôi [tỉ số thùy đuôi /gan [P]Thay đổi hình dạng : lớn thùy đuôi [tỉ số thùy đuôi /gan [P] # 0.88±0.20], lớn phân thùy bên gan [T], teo gan [P], bề mặt gan không đềmặt gan không đều TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 66
  67. 67. Xơ ganXơ gan Đậm độ: Không đồng nhất/bình thường Giảm tăng quang sau tiêm cảnGiảm tăng quang sau tiêm cản quang Nố ái đồ đậ độ hNốt tái tạo:đồng đậm độ nhu mô gan Xơ gan dạng nốt nhỏ với Thâm nhiễm mỡ Dấu hiệu ngoài gan :tăng áp TM Xơ gan dạng nốt nhỏ với lớn gan [T],teo gan [P], bề mặt dạng nốt,lách to TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 67 cửa,lách to,tràn dịch màng bụng
  68. 68. Gan nhiễm mỡGan nhiễm mỡ Hình ảnh CT: Hình ảnh giảm đậm độ ởnhu mô gan [mỡ] [40+10HU] Bình thường gan cao hơn lách 6 12HU  gan nhiễm Bình thường gan cao hơn lách 6‐12HU gan nhiễm mỡ :đậm độ thấp hơn lách [đảo ngược] Tăng đậm độ các mạch máu trong gan Lưu ý: Các mạch máu chạy quavùng giảm đậm độ không bị đẩy épđẩy ép Không có hiệu ứng choán chỗ Giảm đậm độ lan tỏa,khu trú 68 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  69. 69. Gan nhiễm mỡ lan tỏa TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 69
  70. 70. Chấn thương ganChấn thương gan Loại tổn thương :rách nhu mô,vỡ gan,tụ máu dưới bao gan,rách nhu mô,vỡ bao gan chảy máu vào phúc mạc. Hình CT:khảo sát quan trọng Rách nhu mô:giảm đậm độ dạng đường,tròn không đều,không đồng nhất Khối máu tụ trong gan:giảm đậm độ sovới nhu mô gan,không đồng nhất.g Hình hạt đậu:dotụ máu dưới bao Khí dotổn thương đường mật ả ấ ầ ế Hình có cản quang rất cần thiết,phân biệt mô gan bình thường và tụ máu nhờ khác biệt đậm độ TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 70
  71. 71. Rách nhu mô gan biểu hiện hình giảm đậm độ không đồng nhất TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 71
  72. 72. [1]: Tụ máu quanh gan[1]:Tụ máu quanh gan [2]:dập xuất huyết gan [3]:vỡ lách [ ] dậ hậ TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 72 [4]:dập thận
  73. 73. BỆNHLÝNHIỄMTRÙNGỞGANỆ TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 73
  74. 74. ABCÈS GAN DO VI TRÙNG Nguyên nhân:E.Coli,liên cầu khuẩn,tụ cầu.. Đường lây:Đường lây: Đường mật TMcửa Động mạchĐộng mạch 74 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  75. 75. ABCÈS GAN DO VI TRÙNG Hình ảnh CT Giảm đậm độ Một hoặc nhiều ổ,nhiều ổ:có thể tụ tập thành chùmộ ặ , ụ ập Bóng khí/mức dịch khí Giai đoạn sớm:tăng quang không rõ,hình thành abces thì có tăng quang viền,thành mỏng,không đều Vai trò CT:phát hiện tổn thương,đánh giá số lượng,kích thước, theo dõi, hướng dẫn thủ thuật can thiệp.thước,theo dõi,hướng dẫn thủ thuật canthiệp. TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 75
  76. 76. ABCÈS GAN DO VI TRÙNG 76 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  77. 77. Abces gan dovitrùng với hình ảnh nhiều ổ,giảm đậm độ, tăng quang thành abces 77 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  78. 78. ABCÈS GAN DO AMIB Nguyên nhân:Entamoeba Histolytica đi từ đại tràng đến gan theo đường TMcửa Hình ảnh CT:Hình ảnh CT: Thường 1ổ Giảm đậm độ ềTăng quang viền,không tăng quang trung tâm Bờ không đều Vách:+/‐/ 78 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  79. 79. ABCÈS GAN DO AMIB 79 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  80. 80. NANG GAN Đặc điểm hình ảnh : Siêu âm :hình ảnh là khối echotrống,tròn,vách rõ,có tăngS êu â ả à ố ec o t ố g, t ò , ác õ, có tă g âm vùng sâu.có thành dày haycó vách ngăn. CT : nang gan có cùng đậm độ với nước và không thay đổiCT:nang gan có cùng đậm độ với nước và không thay đổi đậm độ trên phim có thuốc cản quang. Sinh thiết Thường không cần thiết. Điều trị Nanglớn nên phẫu thuật hoặc chọc hút dịch nang xuyên gan quada kết hợp với bơm ethanol. 80 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  81. 81. NANG GAN Nhiều nang gan,nang kích thước lớn ởgan phải,có đậm độ thấp, không thay đổi đậm độ trên phim có thuốc cản quang 81 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  82. 82. NANG HYDATIQUE Nguyên nhân:KSTEchinococcus granulosus Trung gian truyền bệnh :chó KSTtheo đường ruột vào máu và các cơ quan:phổi,lách thận,xương,hệ thần kinh trung ương. Nangtồn tại rất lâu trong gan mà không có triệu chứng Phát hiện 30‐40 tuổi/ tuổi mắc bệnh: còn nhỏPhát hiện 30 40tuổi/tuổi mắc bệnh:còn nhỏ. Triệu chứng:gan to/khối totrong gan,đau bụng,vàng d tắ ậtda tắc mật. 82 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  83. 83. NANG HYDATIQUE SA CT d đặSA+CT:dạng đặc trưng của nang hydatique với thành vôi hóa Nang hydatique ởkích thước lớn ở gan phải Gđ đầu cần CĐPB với nang gan đơn thuần  vỏ bao 83 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  84. 84. NANG HYDATIQUE NangHydatique gđ tiến triển:xuất hiện nhiều nang con vesicule fillesvới các vách xơ bên trong 84 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  85. 85. VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 85
  86. 86. Đặc điểm giải phẫuặ g p 86 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  87. 87. Đặc điểm giải phẫuặ g p 87 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  88. 88. Hình ảnh ruột thừa bình thường Lòng xẹpLòngxẹp Cóthểcóthểchứadịch,khí,thuốccảnquangCó t ể có t ể c ứa dịc , , t uốc cả qua g tiêuhóa. 88 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  89. 89. Hìnhảnhruộtthừabìnhthường 89 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  90. 90. Hìnhảnhruộtthừabìnhthường 90 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  91. 91. Hìnhảnhruộtthừabìnhthường 91 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  92. 92. Hìnhảnhruộtthừabìnhthường 92 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  93. 93. Hìnhảnhruộtthừabìnhthường 93 TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  94. 94. CHẨN ĐOÁN VIÊM RUỘT THỪA TRÊN CT Thành dày >3mm [WT] Thành bắt thuốc Thành bắt thuốc mạnh [WHE] Thâm nhiễm mỡ mạc treo xung quanh [FS] Lòng chứa dịch Hạch vùng phì đạiđại Dày khu trú phần thấp đáy manh tràng ỏ TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 94 Sỏi trong lòng RT
  95. 95. BN nam 33 tuổi, VRT cấp, hình ảnh tái tạo cho thấy lòng RT giãn, thành RT bắt thuốc mạnh và sỏi trong lòng RT, chung quanh có thâm nhiễm mỡ. TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 95 Kết quả PT cho thấy có thủng RT
  96. 96. Bệnh nhân nữ, 27 tuổi, Δ VRT cấp : dày thành RT, thành bắt thuốc mạnh, thâm nhiễm mỡ chung quanh. Thành bàng quang dày do tiến TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 96 trình viêm.
  97. 97. Bệnh nhân nam 32 tuổi, VRT cấp, CT không chất tương phản cho TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 97 Bệnh nhân nam 32tuổi,VRTcấp,CTkhông chất tương phản cho thấy sỏi trong lòng RT,thâm nhiễm mỡ chung quanh.
  98. 98. TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 98 Bệnh nhân nam 17tuổi,Δ VRTcấp.CTcho thấy dày thành manh tràng.
  99. 99. BNnam 47tuổi,abces chung quanh ruột thừa. TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 99
  100. 100. TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 100 BNnữ 16tuổi,Δ VRTcấp,dày thành manh tràng đoạn gần RT.
  101. 101. TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 101
  102. 102. VIÊMTÚIMẬTCẤP TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 102
  103. 103. CHẨNĐOÁNVIÊMTÚIMẬTCẤP/CT Sỏi [+] Thành dày >3mm Thâm nhiễm mỡ chung quanh túi mậtg q ậ Tăng tưới máu gan khu trú [tương đương với phản ứng viêm chung quanh túi mật] Thành túi mật có nhiều lớpThành túi mật có nhiều lớp TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 103
  104. 104. CHẨNĐOÁNVIÊMTÚIMẬTCẤP/CT Sỏi [+] Thành dày >3mm Thâm nhiễm mỡ chung quanh túi mậtg q ậ Tăng tưới máu gan khu trú [tương đương với phản ứng viêm chung quanh túi mật] Thành túi mật có nhiều lớpThành túi mật có nhiều lớp TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 104
  105. 105. CHẨNĐOÁNVIÊMTÚIMẬTCẤP/CT Sỏi [+] Thành dày >3mm Thâm nhiễm mỡ chung quanh túi mậtg q ậ Tăng tưới máu gan khu trú [tương đương với phản ứng viêm chung quanh túi mật] Thành túi mật có nhiều lớpThành túi mật có nhiều lớp TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 105
  106. 106. CHẨNĐOÁNVIÊMTÚIMẬTCẤP/CT Sỏi [+] Thành dày >3mm Thâm nhiễm mỡ chung quanh túi mậtg q ậ Tăng tưới máu gan khu trú [tương đương với phản ứng viêm chung quanh túi mật] Thành túi mật có nhiều lớpThành túi mật có nhiều lớp TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 106
  107. 107. CHẨNĐOÁNVIÊMTÚIMẬTCẤP/CT Sỏi [+] Thành dày >3mm Thâm nhiễm mỡ chung quanh túi mậtg q ậ Tăng tưới máu gan khu trú [tương đương với phản ứng viêm chung quanh túi mật] Thành túi mật có nhiều lớpThành túi mật có nhiều lớp TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 107
  108. 108. CHẨNĐOÁNVIÊMTÚIMẬTCẤP/CT Sỏi [+] Thành dày >3mm Thâm nhiễm mỡ chung quanh túi mậtg q ậ Tăng tưới máu gan khu trú [tương đương với phản ứng viêm chung quanh túi mật] Thành túi mật có nhiều lớpThành túi mật có nhiều lớp TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 108
  109. 109. CHẨNĐOÁNVIÊMTÚIMẬTCẤP/CT Sỏi [+] Thành dày >3mm Thâm nhiễm mỡ chung quanh túi mậtg q ậ Tăng tưới máu gan khu trú [tương đương với phản ứng viêm chung quanh túi mật] Thành túi mật có nhiều lớpThành túi mật có nhiều lớp TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 109
  110. 110. CÁCBIẾNCHỨNGCỦAVIÊMTÚIMẬTCẤP Abces túi mật Viêm túi mật cấp sinh hơi Ab Abces gan Thủng túi mật gây viêm phúc mạc mật TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 110
  111. 111. CÁCBIẾNCHỨNGCỦAVIÊMTÚIMẬTCẤP Abces túi mật Viêm túi mật cấp sinh hơi Ab Abces gan Thủng túi mật gây viêm phúc mạc mật TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 111
  112. 112. CÁCBIẾNCHỨNGCỦAVIÊMTÚIMẬTCẤP Abces túi mật Viêm túi mật cấp sinh hơi Ab Abces gan Thủng túi mật gây viêm phúc mạc mật TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 112
  113. 113. CÁCBIẾNCHỨNGCỦAVIÊMTÚIMẬTCẤP Abces túi mật Viêm túi mật cấp sinh hơi Ab Abces gan Thủng túi mật gây viêm phúc mạc mật TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 113
  114. 114. CHẨN ĐOÁN SỎI NiỆUCHẨN ĐOÁN SỎI NiỆU TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 114
  115. 115. DÂUHIỆUGIÁNTIẾPCỦASỎI ể Dãn đài‐bể thận hoặc dãn niệu quản 1bên [90%] Thâm nhiễm mỡ chung quanh thận/chung quanh niệu quản [83%] Tissu‐Rimsign:dày thành niệu quản chung quanh sỏi  CĐPBvới sỏi tĩnh h [ hl b li h ]mạch [phlebolithe]. PaleKidneysign:giảm đậm độ toàn bộ thận tắc nghẽn sovới thận bên đối diện dophù nhu mô.Sự chênh lệch này phải trên 5HU Chậm bài tiết [thì TM hoặc thì m ộn] Chậm bài tiết [thì TMhoặc thì muộn] TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 115
  116. 116. DÂUHIỆUGIÁNTIẾPCỦASỎI Dãn đài‐bể thận hoặc dãn niệu quản 1bên [90%] Thâm nhiễm mỡ chung quanh thận/chung quanh niệu quản [83%] Tissu‐Rimsign:dày thành niệu quản chung quanh sỏig y ệ q g q PaleKidneysign:giảm đậm độ toàn bộ thận tắc nghẽn sovới thận bên đối diện dophù nhu mô.Sự chênh lệch này phải trên 5HU Chậm bài tiết [thì TM hoặc thì muộn]Chậm bài tiết [thì TMhoặc thì muộn] TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 116
  117. 117. DÂUHIỆUGIÁNTIẾPCỦASỎI Dãn đài‐bể thận hoặc dãn niệu quản 1bên [90%] Thâm nhiễm mỡ chung quanh thận/chung quanh niệu quản [83%] Tissu‐Rimsign:dày thành niệu quản chung quanh sỏig y ệ q g q PaleKidneysign:giảm đậm độ toàn bộ thận tắc nghẽn sovới thận bên đối diện dophù nhu mô.Sự chênh lệch này phải trên 5HU Chậm bài tiết [thì TM hoặc thì muộn]Chậm bài tiết [thì TMhoặc thì muộn] TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 117
  118. 118. DÂUHIỆUGIÁNTIẾPCỦASỎI Dãn đài‐bể thận hoặc dãn niệu quản 1bên [90%] Thâm nhiễm mỡ chung quanh thận/chung quanh niệu quản [83%] Tissu‐Rimsign:dày thành niệu quản chung quanh sỏig y ệ q g q PaleKidneysign:giảm đậm độ toàn bộ thận tắc nghẽn sovới thận bên đối diện dophù nhu mô.Sự chênh lệch này phải trên 5HU Chậm bài tiết [thì TM hoặc thì muộn]Chậm bài tiết [thì TMhoặc thì muộn] TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 118
  119. 119. DÂUHIỆUGIÁNTIẾPCỦASỎI ể Dãn đài‐bể thận hoặc dãn niệu quản 1bên [90%] Thâm nhiễm mỡ chung quanh thận/chung quanh niệu quản [83%] Tissu‐Rimsign:dày thành niệu quản chung quanh sỏi  CĐPBvới sỏi tĩnh h [ hl b li h ]mạch [phlebolithe]. PaleKidneysign:giảm đậm độ toàn bộ thận tắc nghẽn sovới thận bên đối diện dophù nhu mô.Sự chênh lệch này phải trên 5HU Chậm bài tiết [thì TM hoặc thì m ộn] Chậm bài tiết [thì TMhoặc thì muộn] TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 119
  120. 120. DÂUHIỆUGIÁNTIẾPCỦASỎI Dãn đài‐bể thận hoặc dãn niệu quản 1bên [90%] Thâm nhiễm mỡ chung quanh thận/chung quanh niệu quản [83%] Tissu‐Rimsign:dày thành niệu quản chung quanh sỏig y ệ q g q PaleKidneysign:giảm đậm độ toàn bộ thận tắc nghẽn sovới thận bên đối diện dophù nhu mô.Sự chênh lệch này phải trên 5HU Chậm bài tiết [thì TM hoặc thì muộn]Chậm bài tiết [thì TMhoặc thì muộn] TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 120

Share Clipboard        Name*        Description          Others can see my Clipboard CancelSave

Chủ Đề