Imitate là gì

1. Imitate her!

Bắt chước Thuỷ thủ Mặt trăng đi!

2. When we imitate Jehovah,

Cùng noi gương tuyệt vời Đấng Chí Cao,

3. Imitate Our “Happy God,” Jehovah

Noi theo gương “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, Đức Giê-hô-va

4. Husbands —Imitate “the Fine Shepherd”

Người chồng—Noi gương “người chăn hiền-lành”

5. It can't imitate inorganic material.

Nó không mô phỏng được chất vô cơ.

6. HP: Don't imitate my voice.

HP: "Đừng bắt chước giọng nói của tôi.

7. How can we imitate Jehovah’s forgiveness?

Làm thế nào chúng ta bắt chước lòng khoan dung của Đức Giê-hô-va?

8. We imitate the Son of God

Ước nguyện dạy như Con Cha thuở xưa

9. And how can we imitate him?

Làm thế nào chúng ta có thể noi gương ngài?

10. People tend to imitate such individuals.

Người ta có khuynh hướng bắt chước những người như thế.

11. [b] How can we imitate Jonathan?

[b] Làm sao chúng ta có thể noi gương Giô-na-than?

12. Imitate Jehovah’s Pattern in Bestowing Recognition

Noi gương của Đức Giê-hô-va trong việc ban khen

13. Faith healers today claim to imitate him.

Ngày nay những người chữa bệnh bằng đức tin hô hào rằng họ bắt chước Giê-su.

14. 20 min: “Imitate Our ‘Happy God,’ Jehovah.”

20 phút: “Noi theo gương ‘Đức Chúa Trời hạnh-phước’, Đức Giê-hô-va”.

15. How can we today imitate Peter’s loyalty?

Làm thế nào chúng ta có thể noi theo lòng trung thành của Phi-e-rơ?

16. 23 Congregation elders should imitate that example.

23 Các trưởng lão hội thánh nên noi theo gương mẫu ấy.

17. [b] How might we imitate Moses’ example?

b] Chúng ta có thể bắt chước gương của Môi-se như thế nào?

18. 19 Imitate Their Faith —“An Excellent Woman”

19 Hãy noi theo đức tin của họ—“Người đàn bà hiền đức”

19. Imitate the One Who Promises Everlasting Life

Bắt chước đấng hứa ban sự sống vĩnh cửu

20. Imitate Jehovah by showing love [See paragraph 7]

Bắt chước Đức Giê-hô-va qua việc thể hiện tình yêu thương [Xem đoạn 7]

21. Ask yourself, ‘How can I imitate Ezekiel’s courage?’

Hãy tự hỏi: “Làm sao tôi có thể noi theo tính can đảm của Ê-xê-chi-ên?”

22. How can we imitate the psalmist’s fine attitude?

Làm thế nào chúng ta có thể bắt-chước thái-độ tốt-lành của người viết Thi-thiên?

23. Elders imitate Christ’s kindly way of dealing with others

Trưởng lão noi gương Đấng Christ cư xử tử tế với người khác

24. What good do we accomplish when we imitate Jehovah?

Khi noi gương Đức Giê-hô-va chúng ta thực hiện việc lành nào?

25. In what way do we imitate first-century Christians?

Chúng ta theo gương nào của các tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất?

26. Can humans not imitate plants and capture its energy?

Liệu con người có thể bắt chước thực vật và hấp thụ năng lượng mặt trời?

27. By giving reasons, you imitate the Great Teacher, Jesus.

Khi đưa ra lý do, các anh noi gương Thầy Vĩ Đại là Chúa Giê-su.

28. Were we not moved to imitate the Great Teacher?

Chẳng lẽ chúng ta không được thúc đẩy để noi gương Thầy Dạy Lớn hay sao?

29. 15 Humans can only try to imitate such perfect adaptability.

15 Con người họa chăng chỉ có thể cố mô phỏng theo tính linh động hoàn hảo như thế.

30. They strive to imitate Jehovah in their dealings with him.

Họ cố gắng bắt chước Đức Giê-hô-va khi xử lý với kẻ có tội.

31. They may even imitate voices of those who have died.

Chúng có thể còn bắt chước giọng nói của những người đã chết.

32. How can we imitate Joseph’s example regardless of our circumstances?

Làm thế nào để noi gương Giô-sép dù trong bất cứ hoàn cảnh nào?

33. Imitate the Great Teacher When Using the Bible Teach Book

Noi gương Thầy Vĩ Đại khi sử dụng sách Kinh Thánh dạy

34. Imitate Their Faith —She Survived the Sword of Grief 12

Hãy noi theo đức tin của họ—Bà gượng dậy sau nỗi đau thấu lòng 12

35. In this too they imitate the mental attitude of Christ.

Về phương diện này, họ cũng bắt chước thái độ tâm thần của Đấng Christ.

36. Can you imitate Hannah’s example of praying from the heart?

Về việc cầu nguyện tận đáy lòng, bạn có thể noi gương bà An-ne không?

37. I try to imitate their approach when dealing with my daughters.

Tôi cố gắng noi gương cha mẹ trong cách sửa trị các con.

38. 9, 10. [a] Whose faith do Christians do well to imitate?

9, 10. a] Về đức tin, tín đồ đấng Christ nên bắt chước ai?

39. Repeat words and encourage baby when she tries to imitate you .

Hãy lặp đi lặp lại nhiều từ và khuyến khích con khi thấy bé cố nói theo bạn .

40. To assist us in doing this, we need to imitate others.

Để làm được điều này, chúng ta cần bắt chước những người có thể giúp mình.

41. Certainly, we do not want to imitate his lack of appreciation.

Chắc hẳn chúng ta không muốn bắt chước hắn mà thiếu sự quí trọng.

42. For example, whose faith could Christians better imitate than that of Moses?

Thí dụ, có đức tin nào đáng cho tín đồ đấng Christ bắt chước hơn đức tin của Môi-se không?

43. 20 min: “Imitate the Great Teacher When Using the Bible Teach Book.”

20 phút: “Noi gương Thầy Vĩ Đại khi sử dụng sách Kinh Thánh dạy”.

44. 2 Young people in their preteens are inclined to imitate older teenagers.

2 Những người trẻ dưới mười ba tuổi có khuynh hướng bắt chước những người trẻ vị thành niên lớn hơn mình.

45. Above all, we imitate Jehovah, who considers every individual to be precious.

Trên hết, chúng ta noi gương Đức Giê-hô-va, đấng xem mỗi cá nhân là quý giá.

46. What struggles make Peter’s example an outstanding one for us to imitate?

Phi-e-rơ là gương xuất sắc cho chúng ta về phương diện nào?

47. The following article is designed to help us imitate such fine examples.

Bài kỳ tới được soạn ra để giúp chúng ta bắt chước các gương tốt dường ấy.

48. Young people center their lives on musicians, whose life-styles they imitate.

Người trẻ tập trung đời sống vào các nhạc sĩ, và bắt chước nếp sống của họ.

49. [Isaiah 6:3] The Bible urges us to imitate him “as beloved children.”

[Ê-sai 6:3] Kinh Thánh thúc giục chúng ta noi gương Ngài “như con-cái rất yêu-dấu của Ngài”.

50. Lesson: When we tell the truth, we imitate God and make him happy.

Bài học: Khi nói thật, chúng ta noi gương Đức Chúa Trời và làm Ngài vui lòng.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ imitate trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ imitate tiếng Anh nghĩa là gì.

imitate /imitate/* ngoại động từ- theo gương, noi gương=to imitate the virtues of great men+ theo gương đạo đức của những người vĩ đại- bắt chước, làm theo; mô phỏng, phỏng mẫu=parrots imitate human speech+ vẹt bắt chước tiếng người- làm giả=to imitate diamonds+ làm giả kim cương

imitate
- bắt chước, sao lại; giả


  • honorary tiếng Anh là gì?
  • decidability tiếng Anh là gì?
  • sword-exercise tiếng Anh là gì?
  • midrange tiếng Anh là gì?
  • tally-shop tiếng Anh là gì?
  • quadricapsular tiếng Anh là gì?
  • photodrama tiếng Anh là gì?
  • shrilling tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của imitate trong tiếng Anh

imitate có nghĩa là: imitate /imitate/* ngoại động từ- theo gương, noi gương=to imitate the virtues of great men+ theo gương đạo đức của những người vĩ đại- bắt chước, làm theo; mô phỏng, phỏng mẫu=parrots imitate human speech+ vẹt bắt chước tiếng người- làm giả=to imitate diamonds+ làm giả kim cươngimitate- bắt chước, sao lại; giả

Đây là cách dùng imitate tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ imitate tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

imitate /imitate/* ngoại động từ- theo gương tiếng Anh là gì? noi gương=to imitate the virtues of great men+ theo gương đạo đức của những người vĩ đại- bắt chước tiếng Anh là gì? làm theo tiếng Anh là gì? mô phỏng tiếng Anh là gì? phỏng mẫu=parrots imitate human speech+ vẹt bắt chước tiếng người- làm giả=to imitate diamonds+ làm giả kim cươngimitate- bắt chước tiếng Anh là gì? sao lại tiếng Anh là gì?

giả

Video liên quan

Chủ Đề