Imposed là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ imposed trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ imposed tiếng Anh nghĩa là gì.

impose /im'pouz/* ngoại động từ- [+ on, upon] đánh [thuế...]; bắt chịu, bắt gánh vác, bắt cáng đáng=to impose heavy taxes upon luxury goods+ đánh thuế nặng vào hàng xa xỉ=to impose one's methods on somebody+ bắt ai phải làm theo phương pháp của mình=to impose oneself on somebody+ bắt ai phải chịu đựng mình- [+ upon] đánh lừa tống ấn, đánh lộn sòng, đánh tráo=to impose something upon somebody+ đánh lừa mà tống ấn cái gì cho ai- [ngành in] lên khuôn [trang in]- [từ cổ,nghĩa cổ] đặt lên* nội động từ- [+ on, upon] gây ấn tượng mạnh mẽ đối với, tác động mạnh đối với; bắt phải kính nể; bắt phải chịu đựng mình=to impose on someone+ gây ấn tượng mạnh mẽ đối với ai; bắt ai phải kính nể- [+ on, upon] lừa gạt, lừa phỉnh, bịp=to be imposed upon+ bị lừa, bị bịp- [+ on, upon] lạm dụng, lợi dụng=to impose upon someone's kindness+ lợi dụng lòng tốt của ai
  • four-o'clock tiếng Anh là gì?
  • haymaking tiếng Anh là gì?
  • opulently tiếng Anh là gì?
  • infuscate tiếng Anh là gì?
  • bonitoes tiếng Anh là gì?
  • unintended tiếng Anh là gì?
  • decanting tiếng Anh là gì?
  • waterways tiếng Anh là gì?
  • new testament tiếng Anh là gì?
  • stow-wood tiếng Anh là gì?
  • formularise tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của imposed trong tiếng Anh

imposed có nghĩa là: impose /im'pouz/* ngoại động từ- [+ on, upon] đánh [thuế...]; bắt chịu, bắt gánh vác, bắt cáng đáng=to impose heavy taxes upon luxury goods+ đánh thuế nặng vào hàng xa xỉ=to impose one's methods on somebody+ bắt ai phải làm theo phương pháp của mình=to impose oneself on somebody+ bắt ai phải chịu đựng mình- [+ upon] đánh lừa tống ấn, đánh lộn sòng, đánh tráo=to impose something upon somebody+ đánh lừa mà tống ấn cái gì cho ai- [ngành in] lên khuôn [trang in]- [từ cổ,nghĩa cổ] đặt lên* nội động từ- [+ on, upon] gây ấn tượng mạnh mẽ đối với, tác động mạnh đối với; bắt phải kính nể; bắt phải chịu đựng mình=to impose on someone+ gây ấn tượng mạnh mẽ đối với ai; bắt ai phải kính nể- [+ on, upon] lừa gạt, lừa phỉnh, bịp=to be imposed upon+ bị lừa, bị bịp- [+ on, upon] lạm dụng, lợi dụng=to impose upon someone's kindness+ lợi dụng lòng tốt của ai

Đây là cách dùng imposed tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ imposed tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

impose /im'pouz/* ngoại động từ- [+ on tiếng Anh là gì? upon] đánh [thuế...] tiếng Anh là gì? bắt chịu tiếng Anh là gì? bắt gánh vác tiếng Anh là gì? bắt cáng đáng=to impose heavy taxes upon luxury goods+ đánh thuế nặng vào hàng xa xỉ=to impose one's methods on somebody+ bắt ai phải làm theo phương pháp của mình=to impose oneself on somebody+ bắt ai phải chịu đựng mình- [+ upon] đánh lừa tống ấn tiếng Anh là gì? đánh lộn sòng tiếng Anh là gì? đánh tráo=to impose something upon somebody+ đánh lừa mà tống ấn cái gì cho ai- [ngành in] lên khuôn [trang in]- [từ cổ tiếng Anh là gì?nghĩa cổ] đặt lên* nội động từ- [+ on tiếng Anh là gì? upon] gây ấn tượng mạnh mẽ đối với tiếng Anh là gì? tác động mạnh đối với tiếng Anh là gì? bắt phải kính nể tiếng Anh là gì? bắt phải chịu đựng mình=to impose on someone+ gây ấn tượng mạnh mẽ đối với ai tiếng Anh là gì? bắt ai phải kính nể- [+ on tiếng Anh là gì? upon] lừa gạt tiếng Anh là gì? lừa phỉnh tiếng Anh là gì? bịp=to be imposed upon+ bị lừa tiếng Anh là gì? bị bịp- [+ on tiếng Anh là gì? upon] lạm dụng tiếng Anh là gì?

lợi dụng=to impose upon someone's kindness+ lợi dụng lòng tốt của ai

imposes, imposed, imposing

Đồng nghĩa: charge, force, levy, place, put, set, tax,

Trái nghĩa: free, liberate,

Là Gì 11 Tháng Chín, 2021 Là Gì

impose là gì

English – VietnameseVietnamese – EnglishVietnam-English-VietnamEnglish-Vietnam-EnglishEnglish – Vietnamese 2VietnameseEnglish-Vietnam TechnicalVietnam-English TechnicalEnglish-Vietnam BusinessVietnam-English BusinessEe-Vi-En TechnicalVietnam-English PetroOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET vthienmaonline.vn.1ENGLISH SLANG [T.lóng]ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtEnglish MedicalEnglish Vietnamese MedicalEn-Vi Medication TabletsJapanese – VietnameseVietnamese – JapaneseJapanese – Vietnamese [NAME]Japanese – EnglishEnglish – JapaneseJapanese – English – JapaneseNhật Hán ViệtJapanese DaijirinCHINESE – VIETNAM [Simplified]VIETNAM – CHINESE [Simplified]CHINESE – VIETNAM [Traditional]VIETNAM – CHINESE [Traditional]CHINESE – ENGLISHENGLISH – CHINESEHÁN – VIETNAMKOREAN – VIETNAMVIETNAM – KOREANKOREAN – ENGLISHENGLISH – KOREANFRENCH – VIETNAMVIETNAM – FRENCHFRE ENG FRELarousse MultidicoENGLISH – THAILANDTHAILAND – ENGLISHVIETNAM – THAILANDTHAILAND – VIETNAM RUSSIAN – VIETNAMVIETNAM – RUSSIANRUSSIAN – ENGLISHENGLISH – RUSSIANGERMAN – VIETNAMVIETNAM – GERMANCZECH – VIETNANORWAY – VIETNAMITALIAN – VIETNAMSPAINSH – VIETNAMVIETNAMESE – SPAINSHPORTUGUESE – VIETNAMLanguage Translation Từ điển Anh Việt – English Vietnamese Dictionary

impose imposengoại động từ [lớn impose something on / upon somebody / something] đánh [thuế…] ai/cái gì; bắt ai/cái gì phải làm/chịu cái gì; áp đặt lớn impose heavy taxes upon luxuries đánh thuế nặng vào hàng xa xỉ lớn impose a fine, term of imprisonment bắt nộp tiền phạt, bắt phải chịu một thời điểm tù lớn impose strict regulations on imports áp đặt các quy cách nghiêm ngặt so với hàng nhập vào lớn impose one”s rule on a people đặt ách cai trị lên một dân tộc [lớn impose oneself something on somebody] buộc ai phải chấp nhận điều gì đó lớn impose classical methods on his inferiors bắt thuộc cấp của tớ phải làm theo cách thức cổ xưa he has never thought of imposing himself on his offspring ông ấy chưa khi nào nghĩ đến việc buộc con cái phải tuân theo mình răm rắp she imposed her presence on me for my birthday party cô ta buộc tôi phải để cô ta xuất hiện trong tiệc sinh nhật của mình [ngành in] lên khuôn [trang in]nội động từ [lớn impose on / upon somebody / something] lạm dụng; lợi dụng I hope it”s not imposing on you/your kindness, but may I borrow some money from you? Tôi mong đây không phải là lợi dụng anh/lòng rất tốt của anh, nhưng tôi mượn anh tí tiền đc chứ?

/im”pouz/ ngoại động từ [ on, upon] đánh [thuế…]; bắt chịu, bắt gánh vác, bắt cáng đáng lớn impose heavy taxes upon luxury goods đánh thuế nặng vào hàng xa xỉ lớn impose one”s methods on somebody bắt ai phải làm theo cách thức của tớ lớn impose oneself on somebody bắt ai phải chịu đựng mình [ upon] đánh lừa tống ấn, đánh lộn sòng, đánh tráo lớn impose something upon somebody đánh lừa mà tống ấn cái gì cho ai [ngành in] lên khuôn [trang in] [từ cổ,nghĩa cổ] đặt lên nội động từ [ on, upon] gây điểm khác biệt lớn mạnh so với, tác động mạnh so với; bắt phải kính nể; bắt phải chịu đựng mình lớn impose on someone gây điểm khác biệt lớn mạnh so với ai; bắt ai phải kính nể [ on, upon] lừa gạt, lừa phỉnh, bịp lớn be imposed upon bị lừa, bị bịp [ on, upon] lạm dụng, lợi dụng lớn impose upon someone”s kindness lợi dụng lòng rất tốt của ai

Thể Loại: Share Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: impose là gì

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com impose là gì

Xem Ngay:  Package Là Gì - Nghĩa Của Từ Package

imposes, imposed, imposing

Đồng nghĩa: charge, force, levy, place, put, set, tax,

Trái nghĩa: free, liberate,

Video liên quan

Chủ Đề