Thứ lố bịch là gì

t. Có điệu bộ, cử chỉ, màu sắc, kiểu cách, ngôn ngữ khác cái bình thường đến mức đáng chê cười, chế giễu: Ăn mặc lố bịch; Nói năng lố bịch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lố bịch". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lố bịch": . lố bịch Lý Bạch

Lố Bịch Tham khảo


Lố Bịch Tham khảo Tính Từ hình thức

  • nực cười, ngớ ngẩn, vô lý, lố bịch hoạt kê, vui, comical, hài hước, người khôi hài, vô tri, điên, lạ lùng, chi, screwy.
  • vô lý, ngớ ngẩn, ngu si, không thể không thể tưởng tượng, idiotic, chưa hợp lý, lố bịch, điên, vô tri, vô nghĩa, tuyệt vời.
Lố Bịch Liên kết từ đồng nghĩa: nực cười, ngớ ngẩn, vô lý, vui, comical, hài hước, người khôi hài, vô tri, điên, lạ lùng, chi, screwy, vô lý, ngớ ngẩn, chưa hợp lý, lố bịch, điên, vô tri, vô nghĩa, tuyệt vời,

Lố Bịch Trái nghĩa


1. Thật lố bịch.

Ridiculous.

2. Đừng có lố bịch.

Don't be ridiculous.

3. Đừng lố bịch.

Don't be ridiculous.

4. thật lố bịch.

Aw, this is preposterous.

5. Đừng lố bịch thế.

Don't be absurd.

6. Lão đó thật lố bịch!

That guy's ridiculous!

7. Điều ấy thật lố bịch!

But this is ridiculous.

8. Sheldon, mày thật lố bịch.

Sheldon, you're being ridiculous.

9. Nhưng anh ta thật lố bịch.

But he's ridiculous.

10. Một huyền thoại lố bịch.

A ridiculous legend.

11. Chuyện này thật là lố bịch.

This is ridiculous.

12. Ô, cô ta lại lố bịch rồi.

She's being ridiculous.

13. Anh đang trở nên lố bịch đấy.

You're being ridiculous.

14. Những cáo buộc này thật lố bịch.

These charges are ludicrous.

15. Tôi biết rằng điều này có vẻ lố bịch.

Now I know that seems ludicrous.

16. Cả chuyến đi này đúng là vô cùng lố bịch.

This whole trip is a grotesque fantasy.

17. Những cổ động viên đó trông thật lố bịch.

Here come the whack-ass cheerleaders, man.

18. Tôi biết lý do đó nghe rất lố bịch.

I know it sounds preposterous.

19. Không lố bịch bằng khởi sự chiến tranh để đinh suất

No more absurd than starting a war for ratings

20. Tại sao cái móc câu lố bịch kia lại được treo ở đó?

Why is that ridiculous fishhook hanging there?

21. Kỹ thuật lập trình ngôn ngữ tư duy cơ bản đến lố bịch.

Absurdly basic neuro-linguistic programming technique.

22. Tôi thấy những người đàn bà dâm dật của ông thật lố bịch.

I find your lustful women preposterous.

23. Anh không nhận thấy vị trí của anh lố bịch đến thế nào sao?

Don' t you realize how absurd your position is?

24. Người say rượu thường có hành vi lố bịch, chướng tai gai mắt hay vô luân.

Drunkards are known to engage in ridiculous, offensive, or immoral conduct.

25. Việc chúng ta kết hôn có kỳ lạ với con không hay là rất lố bịch?

Does our getting married seem strange to you or just ridiculous?

26. Đó cũng không phải mấy thứ cồng kềnh và lố bịch mà chúng tôi phải làm.

It's not about huge, ridiculous things that we need to do.

27. Đúng là lố bịch, nhưng một ngày nào đó tình bạn ấy sẽ cứu mang ta.

It's a joke, but that friendship could save our lives one day.

28. Thật lố bịch làm sao, anh không từ một cơ hội nào để làm lu mờ em.

Any chance to take the spotlight away from me, it's ridiculous how you grab it.

29. Cái bè gỗ của tôi lớn lên một cách lố bịch như chính sự thay đổi của tôi vậy.

My raft had grown increasingly grotesque reflecting my own transformation.

30. Và tôi nghĩ nó chỉ chứng tỏ những lời tuyên bố của anh Goodwin thật là lố bịch.

And I think it will only prove to highlight how ridiculous Mr. Goodwin's claims are.

31. Vẽ chân dung cho Lucrezia Donati, lừa người đúng đầu Nhà Medicis tin vào mấy cái vũ khí lố bịch của ngươi.

Painting Lucrezia Donati, fraudulently leading the Medicis to believe you can deliver preposterous weapons.

32. Cú bắn tinh lố bịch đó giải thích mọi điều về 1 trong những triệu chứng... ngoại trừ ho và phát ban.

It's a ludicrously long shot that explains every one of those symptoms- - except for the cough and the rash.

33. Nó sẽ hoàn toàn trở thành đứa chuyên đi tán tỉnh ngu ngốc nhất và khiến cho gia đình ta trở nên thật lố bịch.

If you do not check her, she'll be fixed as the silliest flirt who ever made her family ridiculous.

34. Barnett mô tả sự phản đối là "lố bịch" và "cực đoan", và nói rằng không có gì có thể thay đổi tâm trí của ông.

Barnett described opposition as "ludicrous" and "extreme", and said that nothing could change his mind.

35. Em có nghĩ là thật lố bịch... khi xã hội cho rằng bia thì được... còn một hơi êm ái thì lại không được không?

You know, don't you think it's ridiculous that society says beer is okay and a little hit of something sweet is wrong?

36. Việc những người này nghĩ rằng chúng tôi là thành phần nguy hiểm dường như lố bịch đến nỗi chị tôi và tôi cười khúc khích.

It seemed so ridiculous that these men thought we were dangerous that my sister and I got the giggles.

37. Sao ông dám vô nhà tôi... vào cái ngày người chồng yêu dấu của tôi qua đời, và thốt ra những lời lẽ lố bịch, gớm guốc đó?

How dare you enter my house on the day my beloved husband died and utter such monstrous, ridiculous sentiments?

38. Đến bây giờ, tôi có đủ bộ tiết mục điên cuồng: những giọng nói khiếp sợ, hình ảnh lố bịch, những ảo giác kì quái dai dẳng.

By now, I had the whole frenzied repertoire: terrifying voices, grotesque visions, bizarre, intractable delusions.

39. Đầu năm nay , quan chức Trung quốc bác bỏ việc Coca-Cola mua hãng sản xuất nước trái cây trong nước với lý do " cạnh tranh " mà các luật sư chống độc quyền cho là lố bịch .

Earlier this year , Chinese regulators nixed Coca-Cola 's purchase of a local juicemaker on " competition " grounds that antitrust lawyers considered ludicrous .

40. Ý tưởng thứ nhất là nghệ thuật vị nghệ thuật -- một ý tưởng lố bịch -- một ý tưởng mà nghệ thuật nên tồn tại trong một bọt bong bóng kín mít và không nên cố làm gì hết trong thế giới rắc rối này.

The first idea is that art should be for art's sake -- a ridiculous idea -- an idea that art should live in a hermetic bubble and should not try to do anything with this troubled world.

41. “Đưa người dân ra tòa xử chỉ vì phát tán tờ rơi chỉ trích chính phủ là một việc làm lố bịch và biểu hiện sự bất an của chính quyền Việt Nam,” ông Brad Adams, Giám đốc Ban Á Châu của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nói.

“Putting people on trial for distributing leaflets critical of the government is ridiculous and shows the insecurity of the Vietnamese government,” said Brad Adams, Asia director at Human Rights Watch.

42. Kamiya cũng thấy được rằng Dante sẽ là "một người mà bạn muốn đi uống rượu cùng", một ai đó không có tính khoe khoang nhưng thay vào đó là sẽ "lôi theo trò đùa kiểu lố bịch, láu lỉnh" để nhằm thu hút cảm tình vào anh ta.

Kamiya has also stated he perceives Dante as "a character that you would want to go out drinking with", someone who was not a show-off but would instead "pull some ridiculous, mischievous joke" to endear people to him.

43. Tuy nhiên Alonso Duralde của MSNBC lại liên hệ giọng nói của Bale trong Kỵ sĩ bóng đêm đến một "tiếng kêu ken két kì quái", trái ngược với giọng nói sử dụng trong Batman Begins, mà theo Duralde là "nghe trầm một cách lố bịch, giống như một đứa trẻ 10 tuổi giả giọng nói 'người lớn' để thực hiện những cuộc gọi điện thoại chơi khăm".

Alonso Duralde at MSNBC, however, referred to Bale's voice in The Dark Knight as an "eerie rasp," as opposed to the voice used in the Batman Begins, which according to Duralde "sounded absurdly deep, like a 10-year-old putting on an 'adult' voice to make prank phone calls."

PLARAZBGBEBNBSCNCSCYCACOCEBDEDAENEOETESFIFAFYKAFRELGLGUGDHIHRHYHUHTHMNGAISITIWIDJAJWKKKOKMKYKULTLVLALOLBMNMYMKMGMSMLMIMRNLNONENYPTPAPSROSKSQSRSLSVSMSTSISDSOSWSUTRTHTGTETAUKUZURVIXHYIYOTTTKEUAMAFHAWZUIGKNMTHASNTLRU Online Dịch & điển Từ vựng lố bịch

lố bịch - ngu ngốc, vô lý hoặc lạc lõng đến mức gây cười; nực cười.

Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy

Ví dụ sử dụng: lố bịch

  • Miễn là bạn cởi chiếc cà vạt lố bịch đó ra để tôi có thể hình dung bạn với chiếc ba lô.
  • Những cuộc chiêu đãi quốc hội này thật lố bịch.
  • Hôm nay bạn thật lố bịch.
  • Chuyện đó càng ngày càng lố bịch.
  • Anne, bà Rachel nói rằng bạn đã đến nhà thờ vào Chủ nhật tuần trước với chiếc mũ của bạn được trang trí lố bịch với hoa hồng và bơ.
  • Những kẻ ly khai không thể đánh lừa bất cứ ai với tuyên truyền giả khoa học lố bịch của họ.
  • Tôi thà trông thật lố bịch khi mọi người khác làm hơn là đơn giản và hợp lý.
  • Nó sẽ làm bạn vô hại khi thấy mình thật lố bịch. Từ chức chính mình để trở thành kẻ ngốc.
  • Chúng ta không thể tiếp tục cho phép những người ly khai truyền bá những lời nói dối lố bịch của họ về lịch sử của Kabylie và Algeria nói chung.
  • Tôi, ghét bạn? Đừng lố bịch! Bây giờ chúng tôi là bạn thân của nhau.
  • “Có vẻ như mọi thứ đều ổn. Không có rào cản hoặc bất kỳ cách nào để ngăn chặn những gì tôi nghĩ là những nhận xét thô lỗ, thiếu tế nhị và lố bịch, ”cô nói.
  • Làm sao người ta có thể nghiêm túc với thế giới khi mà bản thân thế giới đã quá lố bịch!
  • Những người ly khai nên kiện tất cả mọi người vì đã bác bỏ những ý tưởng phân biệt chủng tộc hôi hám lố bịch của họ.
  • Đừng lố bịch. Bạn sẽ mất hàng giờ đi bộ về nhà.
  • Tôi, ghét bạn? Đừng lố bịch! Bây giờ chúng tôi là bạn bè.
  • Tình dục: niềm vui nhất thời, vị trí lố bịch, và chi phí phải trả là đáng tiếc.
  • Hãy giữ những lời buộc tội lố bịch của bạn cho chính mình trong tương lai.
  • Doanh nghiệp lố bịch của Petlyura đang hướng tới sự sụp đổ.
  • Tôi không thể tin rằng anh ta sẽ phá hỏng nghiên cứu quan trọng của tôi vì một con chim lố bịch khác.
  • Thiên Chúa là một tiểu thuyết lố bịch, được mơ mộng bởi những kẻ bất tài, người đã trao hết trách nhiệm cho một người bạn ma thuật vô hình.
  • Chỉ có điều, tôi sẽ tưởng tượng, một điều hoàn toàn lố bịch.
  • Hãy vứt bỏ chúng trên đường phố với những bóng đèn lố bịch đó.
  • Vâng, nhưng ý tôi là, tôi chỉ làm toàn bộ việc "tôi bỏ" để cho mọi người thấy toàn bộ tình huống lố bịch như thế nào.
  • Thật là một điều vô lý để nói. Lố bịch! Khá là nực cười!
  • 'Bạn đang đặt tôi vào một vị trí ngu ngốc, lố bịch.
  • Trước khi Kate kết hôn năm ngoái, một số người bày tỏ lo ngại rằng khi cô được sinh ra là thường dân, cô sẽ phải vật lộn với áp lực bị đẩy vào mắt công chúng.
  • Sứ đồ Phao - lô trả lời: “Hãy vâng lời kẻ đứng đầu trong anh em và hãy phục tùng.”.
  • Tôi có những đứa con riêng của tôi phải lo.
  • Tại sao bạn lại lo lắng cho Max đến vậy?
  • Giống như cào cào trong lời tiên tri của Giô - ên, Nhân Chứng Giê - hô - va tàn phá phần phụ của Đấng Christ bằng cách không ngừng bộc lộ tình trạng cằn cỗi về thiêng liêng của cô.
  • Người biên tập băng cũ tương lai của chúng ta đã làm đổ một lọ thuốc bổ cần tây vào cuộn thứ hai của chương trình phát sóng hôm nay.
  • Mary lo lắng về những gì có thể xảy ra nếu cô ấy làm điều đó.
  • Mặc dù số lượng vũ khí thu được không được tiết lộ, những gì được biết là có rất nhiều loại: súng lục, súng, bom cầm tay và lựu đạn chống tăng.
  • Tôi cũng nói rằng con tàu này đã tạo ra đủ năng lượng để đục một lỗ trong vũ trụ.
  • Ngay sau khi ngồi trên ghế, tôi cúi xuống bàn viết của mình như một người viết thư thời trung cổ, và đối với cử động của bàn tay cầm bút, tôi vẫn im lặng một cách lo lắng.
  • Vì vậy, những robot như thế này có thể được gửi vào các tòa nhà bị sập, để đánh giá thiệt hại sau thiên tai, hoặc gửi vào các tòa nhà lò phản ứng, để lập bản đồ mức độ bức xạ.
  • ngăn một anh chàng bước ra ngoài với chiếc lò vi sóng không trả tiền.
  • Một cái búa có thể tạo ra những lỗ nhỏ mà máy khoan làm được không?
  • Lo sợ suy thoái, NBS đã cắt giảm tỷ giá đó, giết chết bất kỳ mong muốn nào của các ngân hàng trong việc bán euro để đổi lấy đồng dinar.
  • Quất trước bếp lò và đổ lỗi cho số phận.
  • Thực thể tinh thể hoạt động giống như một bộ thu điện từ khổng lồ.
  • Bạn lấp đầy lỗ sâu bên trong bạn?
  • Phao - lô đã trích dẫn Kinh thánh nào nơi Rô - ma 15: 7 - 13?
  • Tướng Shaw đang nhận hối lộ.
  • Điều khó hiểu khiến tôi lo lắng là một vũ trụ trong đó một số thiên tài phát minh ra Google và ilk của nó và những người còn lại được tuyển dụng để mát - xa cho họ.
  • Một lời thô lỗ với cha mẹ của họ, mái nhà sẽ đánh họ.
  • "Rất nhiều nhà hoạt động lo ngại rằng những gì các quy tắc của Đức sẽ làm là khuyến khích các bậc cha mẹ để đưa ra quyết định nhanh chóng và cung cấp cho các con một 'chưa xác định '' bà nói.
  • Ellen, bạn có để lộ những bức ảnh đó cho báo chí không?
  • Khi chúng tôi mở tường để đi đến hệ thống dây điện bị lỗi, chúng tôi phát hiện ra rằng các đường ống dẫn khí đốt dẫn đến lò sưởi của bạn đã bị nứt.
  • Chất xơ và vỏ của trái cây cũng được tái chế, được sử dụng làm nhiên liệu cho lò hơi của nhà máy.
  • Phao - lô nói: Những ai muốn “bước đi xứng đáng với Đức Giê - hô - va” và được “làm nên quyền năng”, thì nên “tiếp tục sinh hoa kết trái trong mọi việc lành”. —Colossians 1:10, 11.
  • Tại sao Tom lại đào lỗ trong sân sau của mình?
  • Cái lọ đựng muối tiêu cho lá đó ở đâu?
  • Ngày nay, các sứ đồ không cần bằng tốt nghiệp hoặc chứng chỉ thụ phong mà sứ đồ Phao - lô cần một bằng tốt nghiệp. —2 Cor.
  • Anh ấy đã làm việc bằng chính đôi tay của mình để mua những thứ cần thiết của mình và sau đó dốc toàn lực vào việc giảng dạy lẽ thật cho người Tê - sa - lô - ni - ca.

Video liên quan

Chủ Đề