Không có tiền tiếng trung là gì năm 2024

Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu các từ vựng và các đọc tiền tệ trong tiếng Trung. Sẽ giúp ích cho các bạn khi đổi tiền hay đi du lịch tiếng Trung đó. Chúc các bạn học tốt giao tiếp tiếng Trung nhaa,...

人民币 : rénmínbì : Nhân dân tệ 块 : kuài / 元 : yuán : đồng 毛 : máo / 角 : jiǎo : hào 分 : fēn : xu 越南盾 : yuènándùn : Việt Nam đồng 美元 : měiyuán : Đô la Mỹ 英镑 : yīngbàng : bảng Anh 外币 : wàibì : ngoại tệ 现金 : xiànjīn : tiền mặt 纸币 : zhǐbì : tiền giấy 硬币 : yìngbì : tiền xu 信用卡 : xìnyòngkǎ : thẻ tín dụng 自动取款机 : zìdòng qǔkuǎnjī : máy rút tiền tự động 换钱 : huànqián : đổi tiền 转账 : zhuǎnzhàng : chuyển khoản 取款 : qǔkuǎn : rút tiền 汇率 : huìlǜ : tỷ giá 利息 : lìxī : lãi suất 股票 : gǔpiào : cổ phiếu 支票 : zhīpiào : chi phiếu

Không có tiền tiếng trung là gì năm 2024

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về tiền tệ đẩy đủ nhất

Các loại tiền tệ trên thế giới bằng tiếng Trung

AUD 澳大利亚元 àodàlìyǎ yuán Đô la Úc BRL 巴西雷亚尔 bāxī léi yà ěr Real của Brazil CAD 加拿大元 jiānádà yuán Đô la Canada CHF 瑞士法郎 ruìshì fàláng Đồng Frank Thụy Sĩ CNY 人民币元 rénmínbì yuán Nhân Dân Tệ CZK 捷克克朗 jiékè kèlǎng Czech Koruna DKK 丹麦克朗 dānmài kèlǎng Đan Mạch Krone EUR 欧元 ōuyuán Đồng tiền chung châu Âu GBP 英镑 yīngbàng Đồng bảng Anh HKD 港元 gǎngyuán Đô la Hongkong IDR 印度尼西亚卢比 yìndùníxīyà lúbǐ Rupiah Indonesia INR 印度卢比 yìndù lúbǐ Rupi Ấn Độ IRR 伊朗里亚尔 yīlǎng lǐ yǎ ěr Iran Rial JOD 约旦第纳尔 yuēdàn dì nà ěr Jordan Dinar JPY 日本元 rìběn yuán Yên Nhật KRW 韩元 hányuán Tiền Hàn quốc KWD 科威特第纳尔 kēwēitè dì nà ěr Đồng Dinar của Kuwait MOP 澳门元 àomén yuán Pataca tiền tệ chính thức của Macau MXN 墨西哥比索 mòxīgē bǐsuǒ Mexico Peso MYR 马来西亚林吉特 mǎláixīyà lín jí tè Ringgit Malaysia NOK 挪威克朗 nuówēi kèlǎng Krone Na Uy NPR 尼泊尔卢比 níbó’ěr lúbǐ Nepal Rupee NZD 新西兰元 xīnxīlán yuán Đô la New Zealand PHP 菲律宾比索 fēilǜbīn bǐsuǒ Peso Philippine PKR 巴基斯坦卢比 bājīsītǎn lúbǐ Rupi Pakistan RUB 俄罗斯卢布 èluósī lúbù Rúp Nga SEK 瑞典克朗 ruìdiǎn kèlǎng Krona Thụy Điển SGD 新加坡元 xīnjiāpō yuán Đô la Singapore THB 泰国铢 tàiguó zhū Bạt Thái Lan ASF 记帐瑞士法郎 jì zhàng ruìshì fàláng SDR 特别提款权 tèbié tí kuǎn quán Quyền rút đặc biệt TRY 土耳其里拉 tǔ’ěrqí lǐlā Lira Thổ Nhĩ Kỳ TWD 台湾元 táiwān yuán Đô la Đài Loan TZS 坦桑尼亚先令 tǎnsāngníyǎ xiān lìng Tanzania Shilling ZAR 南非兰特 nánfēi lán tè Rand Nam Phi

Cách sử dụng các đơn vị tiền tệ của Trung Quốc

Tiền Trung Quốc (rénmínbì 人 民 币 Nhân Dân tệ) chính thức dùng yuán 元 , jiǎo 角 , fēn 分 ; nhưng trong khẩu ngữ hằng ngày người ta thường dùng kuài 块, máo 毛 , fēn 分 . – yuán 元 = kuài 块 = đồng. – jiǎo 角 = máo 毛 = hào. – fēn 分 = xu.

Ví dụ:

liǎng kuài liù máo wǔ 两 块 六 毛 五 2 đồng 6 hào rưỡi.

qī kuài jiǔ máo 七 块 九 毛 一 7 đồng 9 hào mốt.

– líng qián 零 钱 = tiền lẻ.

nǐ yǒu líng qián ma? 你 有 零 钱 吗? anh (chị) có tiền lẻ không?

Chú ý:

  1. Nếu chỉ có một đơn vị, người ta thường nói thêm chữ qián 钱: – trên bao bì sản phẩm viết 25.00 元, thực tế nói là: 25 kuài 块= 25 kuài qián 25 块 钱= 25 đồng. – viết 0.70 元, thực tế nói là: 7 máo 7 毛 = 7 máo qián 7 毛 錢 = 7 hào. – viết 0.02 元, thực tế nói là: 2 fēn 2 分 = 2 fēn qián 2分 錢 = 2 xu.
  1. 2 毛 được nói là èr máo 二 毛 khi đứng giữa; và nói liǎng máo 兩 毛 khi đứng đầu. – trên bao bì sản phẩm viết 2.25 元, thực tế nói là: liǎng kuài èr máo wǔ 两 块 二 毛 五 = 2 đồng 2 hào rưỡi. – viết 0.25 元, thực tế nói là: liǎng máo wǔ 兩 毛 五 = 2 hào rưỡi.

**CHÚ Ý: Một số người họ sử dụng cách viết như dưới đây các bạn cũng nên nắm vững để tránh bỡ ngỡ nhé. 1= 壹; 2= 贰; 3=叁; 4= 肆; 5=伍; 6=陆, 7=柒; 8= 捌; 9=玖; 10=拾。 1= Yī; 2= èr; 3=sān; 4= sì; 5=wǔ; 6=lù, 7=qī; 8= bā; 9=jiǔ; 10=shí.

Tham khảo thêm Học tiếng Trung Online miễn phí

Không có gì nói bằng tiếng Trung?

Không có gì (đâu). 不客气。 (bù kèqì.)

YǑU là gì?

(Động) Có. § Đối lại với “vô” 無.

Hiện tại dịch sang tiếng Trung là gì?

Từ nguyên. Phiên âm từ chữ Hán 現在 (現, phiên âm là hiện, nghĩa là lúc này + 在, phiên âm là tại, nghĩa là ở nguyên chỗ).

Có thể trong tiếng Trung là gì?

zěnme (chẩn mơ): thế nào, sao, như thế. xiànzài (xien chai): bây giờ. kěyǐ (khứa ỷ): có thể.