Kính cường lực điện thoại tiếng anh là gì năm 2024

Corning experimented with chemically strengthened glass in 1960, as part of a "Project Muscle" initiative.

Tấm kính dùng cho màn hình hiển thị là kính cường lực Gorilla Glass 2, ngoại trừ biến thể S3 Neo.

The glass used for the display is the damage-resistant corning Gorilla Glass 2, except for S3 Neo variant.

ZenFone 5 là dòng sản phẩm màn hình rộng 5-inch có độ phân giải 1280×720 HD IPS được trang bị kính cường lực bảo vệ Corning Gorilla Glass 3.

The ZenFone 5 is the mid range of the series and includes a 5-inch 1280×720 HD IPS display protected with Corning Gorilla Glass 3.

Chiếc máy tính bảng Nexus 9 giới thiệu một màn hình hiển thị 8,9 inch IPS LCD với độ phân giải 1536x2048 và kính cường lực Corning Gorilla Glass 3.

The Nexus 9 tablet features an 8.9-inch IPS LCD display with a 1536x2048 resolution and Corning Gorilla Glass 3.

Buổi biểu diễn bắt đầu với cảnh Gaga ngồi trên một cây đàn dương cầm bằng kính cường lực đầy bong bóng và ngập trong ánh sáng màu hồng.

The performance started with Gaga sitting at a Plexiglass piano filled with bubbles and bathed in pink light.

Samsung Galaxy S II sử dụng màn hình cảm ứng điện dung 108,5 mm (4,27 in) WVGA (800 x 480) Super AMOLED Plus được bao phủ bởi kính cường lực chống thấm dầu Gorilla Glass.

The Samsung Galaxy S II uses a 108.5-millimetre (4.27 in) WVGA (800 x 480) Super AMOLED Plus capacitive touchscreen that is covered by Gorilla Glass with an oleophobic fingerprint-resistant coating.

Màn hình IPS LCD của Lumia 1520 là màn hình Windows Phone đầu tiên có độ phân giải 1080p, cho phép hiển thị 3 cột Live Tiles và được bảo vệ bằng kính cường lực Gorilla Glass 2.

The Lumia 1520's IPS LCD display is the first Windows Phone display to have a resolution of 1080p, allowing it to have three columns of Live Tiles and is covered with by Gorilla Glass 2.

Nó có thể được sử dụng trong quá trình tổng hợp gel để chuẩn bị lớp phủ SnO2 (ví dụ: kính cường lực); các tinh thể nano của SnO2 có thể được tạo ra bằng cách tinh chế nhờ phương pháp này.

It can be used in a sol-gel process to prepare SnO2 coatings (for example for toughening glass); nanocrystals of SnO2 can be produced by refinements of this method.

(2 Phi-e-rơ 3:9) Vậy, chẳng lẽ lòng tin kính không thôi thúc chúng ta tăng cường nỗ lực giúp người khác học biết và noi gương Đức Giê-hô-va sao?—Ê-phê-sô 5:1.

(2 Peter 3:9) So, then, should not our godly devotion stimulate us to intensify our efforts to help people to learn about Jehovah and imitate him? —Ephesians 5:1.

Đặc biệt quan tâm đến điều mà ông xem là sự suy đồi của xã hội Anh Quốc, Wilberforce tích cực tham gia vào công cuộc chấn hưng đạo đức, vận động chống lại "cơn lũ quét của lòng bất kính ngày một gia tăng cường độ", xem vấn đề này có tầm quan trọng ngang bằng nỗ lực bãi bỏ nạn buôn nô lệ.

Greatly concerned by what he perceived to be the degeneracy of British society, Wilberforce was also active in matters of moral reform, lobbying against "the torrent of profaneness that every day makes more rapid advances", and considered this issue and the abolition of the slave trade as equally important goals.

F.8 cũng được nâng cấp động cơ loại Derwent 8, lực đẩy 16 kN (1,633 kgp / 3,600 lbf) mỗi chiếc, cùng với cấu trúc được gia cường, trang bị một ghế phóng Martin Baker và kính buồng lái dạng giọt nước cũng được lắp đặt nhằm cải thiện tầm quan sát của phi công.

The F.8 incorporated uprated engines, Derwent 8s, with 3,600 lbf (16 kN) thrust each combined with structural strengthening, a Martin Baker ejection seat and a "blown" teardrop cockpit canopy that provided improved pilot visibility.

Các phân loại thay thế được đề xuất bao gồm Chỉ số cường độ bão, dựa trên áp suất động lực do gió bão gây ra, và Chỉ số nguy hiểm bão, dựa trên tốc độ gió bề mặt, bán kính sức gió tối đa của cơn bão và tốc độ dịch chuyển của nó.

Proposed replacement classifications include the Hurricane Intensity Index, which is based on the dynamic pressure caused by a storm's winds, and the Hurricane Hazard Index, which is based on surface wind speeds, the radius of maximum winds of the storm, and its translational velocity.

  • người tự lực: lone hand
  • cường độ lực: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: toán & tinintensity of forceCụm từcường độ lực cắt thuần túyintensity of pure shearcường độ lực cắt trên đơn vị diện tíchintensity of shear per unit of area
  • lực ngang đường: Từ điển kỹ thuậtpositive shear

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • It's shatterproof, you won't break it! Kính cường lực đấy, đéo đập vỡ được đâu!
  • › See More: Should we always use mobile phones? \> Xem thêm: Có nên dùng kính cường lực cho điện thoại ?
  • Increased funding of the United States military. trả việc tăng cường lực lượng quân sự của Hoa Kỳ.
  • Recruit other officers to strengthen force. Tuyển dụng nhân viên khác để tăng cường lực lượng.
  • This is daunting but also empowering. Điều này gây xáo trộn nhưng cũng làm tăng cường lực.

Những từ khác

  1. "cường lưỡng hệ, tăng trương thần kinh giao cảm" Anh
  2. "cường lợi" Anh
  3. "cường lợi (định hướng)" Anh
  4. "cường lợi, bắc kạn" Anh
  5. "cường lợi, na rì" Anh
  6. "cường mạnh" Anh
  7. "cường quốc" Anh
  8. "cường quốc hạt nhân" Anh
  9. "cường quốc hải quân" Anh
  10. "cường lợi, bắc kạn" Anh
  11. "cường lợi, na rì" Anh
  12. "cường mạnh" Anh
  13. "cường quốc" Anh