- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Tuyển chọn [Năm 2021] Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 có đáp án [10 đề] chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 5 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 môn Toán lớp 5.
Tải xuống
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 60 phút
[không kể thời gian phát đề]
[Đề số 1]
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Sáu mươi lăm đơn vị, năm phần trăm được viết là:
A. 65,5 B. 65,05 C. 65,005 D. 65,0005
Câu 2: Chữ số 4 trong số có giá trị là:
Câu 3: Số 19,5 nhân với số nào để được tích là 1950
A. 10 B. 100 C. 0,1 D. 0,01
Câu 4: Cho các số thập phân: 4,357; 4,753; 4,573; 4,337 số nào bé nhất?
A. 4,357 B. 4,753 C. 4,573 D. 4,337
Câu 5: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm của: 1200kg = .... tấn, là:
A. 1,2 B. 12 C. 120 D. 0,12
Câu 6: Diện tích tam giác có độ dài đáy 10 cm và chiều cao 8cm là:
A. 80cm B. 80cm2 C. 40cm D. 40cm2
Câu 7: Một hộp có tất cả 50 viên bi, trong đó có 10 bi màu đỏ. Hỏi số bi đỏ chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%
Câu 8: Mua vải giá đồng. Vậy mua vải giá bao nhiêu nghìn đồng?
A. 10000 B. 100000 C. 50000 D. 500000
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] 10,2kg 2g = ..... g
b] 54m 63cm = .... m
c] 5ha = ..... km2
d] 40kg 23g = .... kg
Câu 2: Một tam giác có diện tích 216m2, biết độ dài đáy bằng 32m. Tính chiều cao của tam giác đó.
Câu 3: Lớp 5B có 30 học sinh, số học sinh nam chiếm 60% số học sinh của cả lớp. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh nam?
Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4,7x4x2,5 72,9x98 + 2x72,9
Câu 5: Một số tự nhiên X chia cho 3 được 3,3 dư 0,1. Tìm số đó.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1:
Sáu mươi lăm đơn vị, 5 phần trăm ta có:
Chọn B.
Câu 2:
Chữ số 4 trong số 11,894 có giá trị là
Chọn D
Câu 3:
Ta có: 19,5x100 = 1950.
Chọn B
Câu 4:
Ta thấy: tất cả các số đã cho đều có phần nguyên là 4.
Ta so sánh đến phần thập phân của các số đó. Hàng phần mười có số bé nhất là chữ số 3, có hai số có hàng phần 10 là 3.
Đó là: 4,357 và 4,337
Trong 2 số này ta so sánh chữ số hàng phần trăm
4,357 > 4,337
Vậy trong các số đã cho, số bé nhất là: 4,337
Chọn D
Câu 5:
Chọn A
Câu 6:
Diện tích tam giác có độ dài đáy 10cm và chiều cao 8cm là:
10x8:2 = 40 [cm2]
Đáp số: 40cm2
Chọn D
Câu 7:
Số bi đỏ chiếm số phần trăm là:
10:50x100 = 20%
Đáp số: 20%
Chọn D
Câu 8:
5m vải gấp 0,5m vải số lần là:
5: 0,5 =10 [lần]
Mua 5m vải với giá tiền là:
50000x10 = 500000 [đồng]
Đáp số: 500 000 đồng.
Chọn D
II. TỰ LUẬN
Câu 1:
Câu 2:
Chiều cao của tam giác là: 216x2:32 = 13,5 [m]
Đáp số: 13,5 m
Câu 3:
Số học sinh nam của lớp 5A là:
60x30:100 = 18 [học sinh]
Đáp số: 18 học sinh.
Câu 4:
Ta có:
4,7 x4x2,5 = 4,7x10 = 47
Ta có:
72,9x98 + 2x72,9 = 72,9x[98 + 2] =72,9 x 100 = 7290
Câu 5:
Trong phép chia có dư muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia rồi cộng với số dư.
X đóng vai trò là số bị chia.
X= 3,3x3 +0,1 =10
Vậy X=10.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 60 phút
[không kể thời gian phát đề]
[Đề số 2]
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hỗn số
A. 2,018 B. 2,18 C. 0,218 D. 2,180
Câu 2: Viết phân số thập phân “Bốn trăm linh năm phần nghìn” là:
Câu 3: Chuyển đổi phân số
Câu 4: Cho các phân số
Câu 5: Tỉ số phần trăm của 7 và 40 là:
A. 19,5% B. 17,6% C. 18,5% D. 17,5%
Câu 6: Tính 453,23 + 243,102
A. 596,332 B. 669,332 C. 796,332 D. 696,332
Câu 7: Tính diện tích tam giác ABC có độ dài đáy là 10cm và chiều cao 6cm như hình dưới đây là: A. 31cm2 B.32cm2 C. 30cm2 D. 32,5cm2 | |
Câu 8: Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 600 000 đ B. 60 000 đ C. 6 000 đ D. 600 đ
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] 2km2 25hm2 = .... km2
b] 44m 66cm = .... m
c] 45ha = .... km2
d] 40kg 2hg = .... kg
Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện:
a] 6,10x98 + 6,10x2 = ....
19,7x4x2,5 = ....
Câu 3: Lớp 5A có 30 học sinh, số học sinh nam chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh nam?
Câu 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 0,28 km chiều rộng bằng
a] Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị là mét vuông, là héc-ta?
b] Người ta trồng rau trên mảnh đất đó, cứ 10m2 thu được 50kg rau xanh. Hỏi người ta thu được tất cả bao nhiêu tạ rau xanh trên mảnh đất đó?
Câu 5. Hai người thợ làm chung một công việc thì mất 30 phút. Hỏi muốn hoàn thành công việc đó trong 10 phút thì cần điều động thêm mấy người thợ nữa ? [Sức làm của mỗi người như nhau].
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1:
Ta có:
Vậy hỗn số
Chọn A
Câu 2:
Khi đọc phân số ta đọc phần “tử số” rồi đọc phần “mẫu số”
Do đó: “bốn trăm linh năm phần nghìn” ta viết được dưới dạng phân số thập phân là:
Chọn A.
Câu 3:
Ta có:
Chọn C.
Câu 4:
Chọn B.
Câu 5:
Tỉ số phần trăm của 7 và 40 là:
7:40 = 0,175 = 17,5%
Chọn D.
Câu 6:
Ta có:
Vậy 453,23 + 243,102 = 696,332.
Chọn D.
Câu 7:
Tam giác ABC có độ dài đáy BC = 10[cm] chiều cao: AH = 6[cm]
Diện tích tam giác ABC trong hình vẽ là:
Đáp số: 30cm2
Chọn C
Câu 8:
Mua một quyển vở hết số tiền là:
24000:12 = 2000[đồng]
Mua 30 quyển vở hết số tiền là:
30x2000 = 60000 [đồng]
Đáp số: 60000 đồng
Chọn B
II. TỰ LUẬN
Câu 1:
Câu 2:
a] 6,10x98 + 6,10x2 = 6,10x[98+2] = 6,10x100 = 610
b] 19,7x4x2,5 = 19,7x[4x5] = 19,7x10 = 197
Câu 3:
Số học sinh nam của lớp 5A là:
Đáp số: 18 học sinh.
Câu 4:
Đổi: 0,28km = 280m
Nửa chu vi mảnh đất là: 280:2 =140[m]
Ta có sơ đồ:
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 [phần]
Chiều rộng mảnh đất là:
140:7x3 = 60[m]
Chiều dài mảnh đất là:
140 - 60 =80[m]
Diện tích mảnh đất là:
80x60 = 4800[m2] = 0,48ha
Số rau xanh thu được là:
4800:10x50 = 24000[kg] = 240 tạ
Đáp số: a] 4800m2 ; 0,48ha; b] 240 tạ.
Câu 5:
Tóm tắt:
30 phút : 2 người
10 phút : thêm ? người
Lời giải:
30 phút gấp 10 phút số lần là:
30 : 10 = 3 [lần]
Làm xong công việc đó trong 10 phút thì cần số người là:
2 × 3 = 6 [người]
Muốn hoàn thành công việc đó trong 10 phút thì cần điều động thêm số người thợ nữa là:
6 – 2 = 4 [người]
Đáp số: 4 người
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 60 phút
[không kể thời gian phát đề]
[Đề số 3]
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phân số
A. 0,7 B. 0,07 C. 0,007 D. 0,0007
Câu 2: Chữ số 8 trong số có giá trị là:
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là:
A. 15% B. 13,5% C. 150% D. 135%
Câu 4: Tìm chữ số x, biết: 9,6x4