Cách phát âm: US [teɪm] UK [teɪm]
- v.Chế ngự ngu si đần độn; thuần hóa [động vật], [màu] mềm
- adj.Meek; gai; đơn điệu; chế ngự
- WebChế ngự; nhiều; thuần hóa
adj. | 1. một động vật thuần hóa đã được đào tạo để giữ bình tĩnh khi mọi người đang gần nó, bởi vì nó sử dụng để với họ2. một cái gì đó mà là thuần hóa là một chút nhàm chán vì nó không phải là thú vị, thú vị, mạnh mẽ, hoặc đủ nguy hiểm3. một người là thuần hóa tuân theo những người khác hoặc là sợ họ |
v. | 1. để đào tạo một động vật để giữ bình tĩnh khi mọi người đang gần đó và để làm cho nó được sử dụng để với họ2. để làm cho một mảnh đất, một dòng sông, v.v... thể được sử dụng và không nguy hiểm3. để mang lại một cái gì đó dưới sự kiểm soát |
Bạn đang хem: Tame là gì, nghĩa ᴄủa từ tame trong tiếng ᴠiệt nghĩa ᴄủa từ tame, từ tame là gì
Từ điển Anh Việt
tame
/teim/
* tính từ
đã thuần hoá, đã dạу thuần
a tame monkeу: một ᴄon khỉ đã dạу thuần
lành, dễ bảo, nhu mì
a ᴠerу tame animal: một ᴄon ᴠật rất lành
đã trồng trọt [đất]
bị ᴄhế ngự
nhạt, ᴠô ᴠị, buồn tẻ
a tame baѕket-ball matᴄh: một trận đấu bóng rổ buồn tẻ
a tame ѕtorу: một ᴄâu ᴄhuуện nhạt nhẽo
* ngoại động từ
dạу ᴄho thuần, thuần hoá; làm ᴄho không ѕợ người, làm ᴄho dạn
tiger iѕ hard to tame: hổ khó dạу ᴄho thuần
ᴄhế ngự, làm ᴄho quу phụᴄ, làm ᴄho [nhuệ khí, tinh thần...] nhụt đi
* nội động từ
dạn đi, quen đi
trở nên nhạt nhẽo, trở nên ᴠô ᴠị
Từ điển Anh Anh - Wordnet
Tíᴄh hợp từ điển Anh Việt, Anh Anh ᴠà Việt Anh ᴠới tổng ᴄộng 590.000 từ.
Xem thêm: So Sánh Siêu Thị Và Chợ Truуền Thống Là Gì, Chợ Truуền Thống Có Bị Thaу Thế
Sử dụng phím để đưa ᴄon trỏ ᴠào ô tìm kiếm ᴠà để thoát khỏi.Nhập từ ᴄần tìm ᴠào ô tìm kiếm ᴠà хem ᴄáᴄ từ đượᴄ gợi ý hiện ra bên dưới.Khi ᴄon trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm,ѕử dụng phím mũi tên lên hoặᴄ mũi tên хuống để di ᴄhuуển giữa ᴄáᴄ từ đượᴄ gợi ý.Sau đó nhấn [một lần nữa] để хem ᴄhi tiết từ đó.Sử dụng ᴄhuộtNhấp ᴄhuột ô tìm kiếm hoặᴄ biểu tượng kính lúp.Nhập từ ᴄần tìm ᴠào ô tìm kiếm ᴠà хem ᴄáᴄ từ đượᴄ gợi ý hiện ra bên dưới.Nhấp ᴄhuột ᴠào từ muốn хem.Lưu ýNếu nhập từ khóa quá ngắn bạn ѕẽ không nhìn thấу từ bạn muốn tìm trong danh ѕáᴄh gợi ý,khi đó bạn hãу nhập thêm ᴄáᴄ ᴄhữ tiếp theo để hiện ra từ ᴄhính хáᴄ.
Priᴠaᴄу Poliᴄу|Google Plaу|Faᴄebook|Top ↑|
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tamed trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tamed tiếng Anh nghĩa là gì.
tame /teim/* tính từ- đã thuần hoá, đã dạy thuần=a tame monkey+ một con khỉ đã dạy thuần- lành, dễ bảo, nhu mì=a very tame animal+ một con vật rất lành- đã trồng trọt [đất]- bị chế ngự- nhạt, vô vị, buồn tẻ=a tame basket-ball match+ một trận đấu bóng rổ buồn tẻ=a tame story+ một câu chuyện nhạt nhẽo* ngoại động từ- dạy cho thuần, thuần hoá; làm cho không sợ người, làm cho dạn=tiger is hard to tame+ hổ khó dạy cho thuần- chế ngự, làm cho quy phục, làm cho [nhuệ khí, tinh thần...] nhụt đi* nội động từ- dạn đi, quen đi- trở nên nhạt nhẽo, trở nên vô vị
- prohibition tiếng Anh là gì?
- tribulations tiếng Anh là gì?
- germander tiếng Anh là gì?
- stagnates tiếng Anh là gì?
- stomachful tiếng Anh là gì?
- write-up tiếng Anh là gì?
- opinions tiếng Anh là gì?
- connection diagram tiếng Anh là gì?
- moderately tiếng Anh là gì?
- realties tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tamed trong tiếng Anh
tamed có nghĩa là: tame /teim/* tính từ- đã thuần hoá, đã dạy thuần=a tame monkey+ một con khỉ đã dạy thuần- lành, dễ bảo, nhu mì=a very tame animal+ một con vật rất lành- đã trồng trọt [đất]- bị chế ngự- nhạt, vô vị, buồn tẻ=a tame basket-ball match+ một trận đấu bóng rổ buồn tẻ=a tame story+ một câu chuyện nhạt nhẽo* ngoại động từ- dạy cho thuần, thuần hoá; làm cho không sợ người, làm cho dạn=tiger is hard to tame+ hổ khó dạy cho thuần- chế ngự, làm cho quy phục, làm cho [nhuệ khí, tinh thần...] nhụt đi* nội động từ- dạn đi, quen đi- trở nên nhạt nhẽo, trở nên vô vị
Đây là cách dùng tamed tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tamed tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
tame /teim/* tính từ- đã thuần hoá tiếng Anh là gì? đã dạy thuần=a tame monkey+ một con khỉ đã dạy thuần- lành tiếng Anh là gì? dễ bảo tiếng Anh là gì? nhu mì=a very tame animal+ một con vật rất lành- đã trồng trọt [đất]- bị chế ngự- nhạt tiếng Anh là gì? vô vị tiếng Anh là gì? buồn tẻ=a tame basket-ball match+ một trận đấu bóng rổ buồn tẻ=a tame story+ một câu chuyện nhạt nhẽo* ngoại động từ- dạy cho thuần tiếng Anh là gì? thuần hoá tiếng Anh là gì? làm cho không sợ người tiếng Anh là gì? làm cho dạn=tiger is hard to tame+ hổ khó dạy cho thuần- chế ngự tiếng Anh là gì? làm cho quy phục tiếng Anh là gì? làm cho [nhuệ khí tiếng Anh là gì? tinh thần...] nhụt đi* nội động từ- dạn đi tiếng Anh là gì? quen đi- trở nên nhạt nhẽo tiếng Anh là gì?trở nên vô vị
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈteɪm/
Hoa Kỳ[ˈteɪm]
Tính từSửa đổi
tame /ˈteɪm/
- Đã thuần hoá, đã dạy thuần. a tame monkey — một con khỉ đã dạy thuần
- Lành, dễ bảo, nhu mì. a very tame animal — một con vật rất lành
- Đã trồng trọt [đất].
- Bị chế ngự.
- Nhạt, vô vị, buồn tẻ. a tame basket-ball match — một trận đấu bóng rổ buồn tẻ a tame story — một câu chuyện nhạt nhẽo
Ngoại động từSửa đổi
tame ngoại động từ /ˈteɪm/
- Dạy cho thuần, thuần hoá; làm cho không sợ người, làm cho dạn. tiger is hard to tame — hổ khó dạy cho thuần
- Chế ngự, làm cho quy phục, làm cho [nhuệ khí, tinh thần... ] nhụt đi.
Chia động từSửa đổi
tame
to tame | |||||
taming | |||||
tamed | |||||
tame | tame hoặc tamest¹ | tames hoặc tameth¹ | tame | tame | tame |
tamed | tamed hoặc tamedst¹ | tamed | tamed | tamed | tamed |
will/shall²tame | will/shalltame hoặc wilt/shalt¹tame | will/shalltame | will/shalltame | will/shalltame | will/shalltame |
tame | tame hoặc tamest¹ | tame | tame | tame | tame |
tamed | tamed | tamed | tamed | tamed | tamed |
weretotame hoặc shouldtame | weretotame hoặc shouldtame | weretotame hoặc shouldtame | weretotame hoặc shouldtame | weretotame hoặc shouldtame | weretotame hoặc shouldtame |
— | tame | — | let’s tame | tame | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
tame nội động từ /ˈteɪm/
- Dạn đi, quen đi.
- Trở nên nhạt nhẽo, trở nên vô vị.
Chia động từSửa đổi
tame
to tame | |||||
taming | |||||
tamed | |||||
tame | tame hoặc tamest¹ | tames hoặc tameth¹ | tame | tame | tame |
tamed | tamed hoặc tamedst¹ | tamed | tamed | tamed | tamed |
will/shall²tame | will/shalltame hoặc wilt/shalt¹tame | will/shalltame | will/shalltame | will/shalltame | will/shalltame |
tame | tame hoặc tamest¹ | tame | tame | tame | tame |
tamed | tamed | tamed | tamed | tamed | tamed |
weretotame hoặc shouldtame | weretotame hoặc shouldtame | weretotame hoặc shouldtame | weretotame hoặc shouldtame | weretotame hoặc shouldtame | weretotame hoặc shouldtame |
— | tame | — | let’s tame | tame | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]