Mây tầng nào gặp mây tầng đó tiếng Trung la gì

381 Già kén kẹn hom; nước quá trong không có cá 水 至 清 则 无 鱼shuǐ zhì qīng zé wú yú

382 Già néo đứt dây 物极必反wùjíbìfǎn

383 Giả ngây giả ngô 装 疯 卖 傻 ; 装 聋 作 痴zhuāng fēng mài shǎ zhuāng lóng zuō / zuò chī

384 Già trái non hạt (già dái non hột); miệng hùm gan sứa;miệng cọp gan thỏ 外强中干 ; 色厉内荏wàiqiángzhōnggān sèlìnèrěn

385 Giả vờ giả vịt 无病呻吟wúbìngshēnyín

386 Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh 老鼠 过 街 、 人人 喊 打lǎoshǔ guò / guo jiē rénrén hǎn dǎ / dá

387 Giận cá chém thớt 迁 怒 于 人 ; 睡不着 觉 怪 床 歪qiān nù yú rén shuìbùzháo jué / jiào guài chuáng wāi

388 Giật đầu cá, vá đầu tôm 东拼西凑 ; 挖 肉 补 疮dōngpìnxīcòu wā ròu bǔ chuāng

389 Giấu đầu hở đuôi ( lòi đuôi) 藏 头 露 尾 ; 狐狸 尾巴 ; 欲盖弥彰zàng / cáng tóu lù / lòu wěi húli wěiba yùgàimízhāng

390 Giậu đổ bìm leo 投井下石 ; 墙 倒 众人 推tóujǐngxiàshí qiáng dǎo / dào zhòngrén tuī

391 Giấu như mèo giấu cứt 守 口 如 瓶shǒu kǒu rú píng

392 Giấu voi đụn rạ (giấu đầu hở đuôi) 欲盖弥彰yùgàimízhāng

393 Giấy trắng mực đen 白纸黑字báizhǐhēizì

Ɗ Gieo gió gặt bão; gieo nhân nào gặp quả ấy 搬 起 石头 打 自己 的 脚bān qǐ shítóu dǎ / dá zìjǐ dì / de / dí jiǎo

395 Gieo nhân nào, gặp quả ấy 种 瓜 得 瓜 、 种 豆 得 豆zhòng / zhǒng guā dé / de / děi guā zhòng / zhǒng dòu dé / de / děi dòu

396 Giết gà cần gì dao mổ trâu 割 鸡 焉 用 牛 刀gē jī yān yòng niú dāo

397 Giết người cướp của 杀人越货shārényuèhuò

398 Giết người như ngóe 草菅人命 (caojian renming)cǎojiānrénmìng

399 Gió chiều nào che chiều ấy 风 派 人物fēng pài rénwù

400 Giơ cao đánh khẽ (thủ hạ lưu tình) 手下留情shǒuxiàliúqíng

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4)

ĐT : 09. . – 09. . – 09..

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :