Môn cầu lông tiếng anh là gì năm 2024
Các từ, cụm từ, tên gọi các môn thể thao thường xuất hiện trong đời sống hàng ngày của chúng ta. Tuy nhiên, các từ vựng này trong tiếng Anh được gọi như thế nào? Không ít người học tiếng Anh mơ hồ về phần kiến thức, từ vựng trong lĩnh vực này. Trong bài viết hôm nay, ELSA Speak sẽ chia sẻ với các bạn bộ từ vựng các môn thể thao tiếng Anh. Show
Bạn có thể nghe thấy những tên gọi của các môn thể thao trên các phương tiện truyền thông, trang mạng xã hội, trong các cuộc trò chuyện hàng ngày…. Vậy các môn thể thao bằng tiếng Anh là gì? Các môn thể thao tiếng Anh đi với play là gì? Nào, hãy cùng khám phá các môn thể thao viết bằng tiếng Anh như thế nào nhé! Kiểm tra phát âm với bài tập sau: {{ sentences[sIndex].text }} Click to start recording! Recording... Click to stop! Athletics – /æθˈlet.ɪks/điền kinhArchery – /ˈɑː.tʃər.i/bắn cungAerobics – /eəˈrəʊ.bɪks/thể dục thẩm mỹBoxing – /ˈbɒk.sɪŋ/boxingBadminton – /ˈbæd.mɪn.tən/cầu lôngBaseball – /ˈbeɪs.bɔːl/bóng chàyBasketball – /ˈbɑː.skɪt.bɔːl/bóng rổBeach volleyball – /ˌbiːtʃ ˈvɒl.i.bɔːl/bóng chuyền bãi biểnBowls – /bəʊl/ném gỗCycling – /ˈsaɪ.klɪŋ/đạp xeCricket – /ˈkrɪk.ɪt/crikeClimbing – /ˈklaɪ.mɪŋ/leo núiCanoeing – /kəˈnuː.ɪŋ/chèo canoDiving – /ˈdaɪ.vɪŋ/lặnDarts – /dɑrts/ném phi tiêuEurythmics /juthể dục nhịp điệu Fishing – /ˈfɪʃ.ɪŋ/câu cáFootball- /ˈfʊt.bɔːl/bóng đáFencing – /ˈfen.sɪŋ/đấu kiếmGymnastics – /dʒɪmˈnæs.tɪks/thể dụcGolf – /ɡɒlf/golfHockey – /ˈhɒk.i/khúc côn cầuHigh jump – /ˈhaɪ ˌdʒʌmp/nhảy caoHurdling – /ˈhɜː.dəl/vượt ràoHorse race – /hɔːs ˈreɪs/đua ngựaHandball – /ˈhænd.bɔːl/bóng némHiking – /ˈhaɪ.kɪŋ/đi bộ đường dàiHunting – /ˈhʌn.tɪŋ/săn bắnIce hockey – /ˈaɪs ˌhɒk.i/khúc côn cầu trên bằngIce skating- /ˈaɪs ˌskeɪt/trượt băngJogging – /dʒɒɡɪŋ/chạy bộJudo – /ˈdʒuː.dəʊ/judoJavelin throw – /ˈdʒæv.lɪn θrəʊ/ném laoKarate – /kəˈrɑː.ti/võ karateKickboxing – /ˈkɪk.bɒk.sɪŋ/võ đối khángLacrosse – /ləˈkrɒs/bóng vợtMartial arts- /ˌmɑː.ʃəl ˈɑːt/võ thuậtMotor racing – /ˈməʊ.tə ˌreɪ.sɪŋ/đua ô tôMountaineering – /ˌmaʊn.tɪˈnɪə.rɪŋ/leo núiNetball – /ˈnet.bɔːl/bóng rổ nữPool, snooker, /puːl/bi-aRowing – /rəʊ/chèo thuyềnRegatta /ri’gætə/đua thuyềnRugby- /ˈrʌɡ.bi/bóng bầu dụcRunning – /ˈrʌn.ɪŋ/chạy đuaSailing – /ˈseɪ.lɪŋ/chèo thuyềnScuba diving – /ˈskuː.bə daɪ.vɪŋ/lặn có bình khíShooting – /ˈʃuː.tɪŋ/bắn súngSkateboarding – /ˈskeɪtˌbɔː.dɪŋ/trượt vánSkiing- /skiː/trượt tuyếtSnowboarding- /ˈsnəʊ.bɔː.dɪŋ/trượt tuyết vánSquash- /skwɒʃ/bóng quầnSurfing- /sɜːf/lướt sóngSwimming- /swɪm/bơi lộiTable tennis – /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/bóng bànTen-pin bowling- /ˌten.pɪn ˈbəʊ.lɪŋ/bowlingVolleyball – /ˈvɒl.i.bɔːl/bóng chuyềnWalking – /ˈwɔː.kɪŋ/đi bộWater polo – /ˈwɔː.tə ˌpəʊ.ləʊ/bóng nướcWater skiing- /ˈwɔː.təˌskiː.ɪŋ/lướt ván nước do tàu kéoWeightlifting- /ˈweɪtˌlɪf.tɪŋ/cử tạWindsurfing – /ˈwɪndˌsɜː.fɪŋ/lướt ván buồmWrestling- /ˈres.lɪŋ/môn đấu vậtYoga – /ˈjəʊ.ɡə/yoga Từ vựng về địa điểm, người chơi thể thao trong tiếng AnhCác môn thể thao tiếng Anh lớp 3, lớp 4 là chúng ta đã dần được làm quen. Thế nhưng, vốn từ vẫn chưa đủ sông rộng để giao tiếp chuẩn chỉnh với người nước ngoài. Đặc biệt là những kiến thức về địa điểm, người chơi thể thao dưới đây: Match /mætʃ/trận đấuCompetition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/cuộc thi đấuStand /stænd/khán đàiFixture /ˈfɪkstʃə(r)/cuộc thi đấuOpponent /əˈpəʊnənt/đối thủUmpire /ˈʌmpaɪə(r)/trọng tàiSpectator /spekˈteɪtə(r)/khán giảScore /skɔː(r)/tỉ sốLeague table /ˈliːɡ teɪbl/bảng xếp hạngResult /rɪˈzʌlt/kết quảLoser /ˈluːzə(r)/người thua cuộc Winner /ˈwɪnə(r)/người thắng cuộcDefeat /dɪˈfiːt/đánh bại/thua trậnBoxing ring /ˈbɒksɪŋ rɪŋ/võ đài quyền anhCricket ground /ˈkrɪkɪt ɡraʊnd/sân crikêFootball pitch /ˈfʊtbɔːl pɪtʃ/sân bóng đáGolf course /ɡɒlf kɔːs/sân gônGym /dʒɪm/phòng tậpIce rink /ˈaɪs rɪŋk/sân trượt băngRacetrack /ˈreɪstræk/đường đuaRunning track /ˈrʌnɪŋ træk/đường chạy đuaTennis court /ˈtenɪs kɔːt/sân tennis Từ vựng về dụng cụ thể thao trong tiếng AnhĐể tham gia vào các môn thể thao, chúng ta cần một số dụng cụ bổ trợ. Những dụng cụ này trong tiếng Anh được gọi là gì? Hãy cùng tìm hiểu nhé: Badminton racquet vợt cầu lôngBall /bɔːl/quả bóngBaseball bat /ˈbeɪsbɔl bæt/gầy bóng chàyBoxing glove /ˈbɒksɪŋ ɡlʌv/găng tay đấm bốcCricket bat /ˈkrɪk.ɪt bæt/gậy crikêFishing rod /ˈfɪʃɪŋ rɒd/cần câu cáFootball boots /ˈfʊtbɔːl buːt/giày đá bóngFootball /ˈfʊtbɔːl/quả bóng đáGolf club /ɡɒlf klʌb/gậy đánh gôn Hockey stick /ˈhɒki stɪk/gậy chơi khúc côn cầuIce skates /ˈaɪs skeɪt/giày trượt băngPool cue /puːl kjuː/gậy chơi bi-aRugby ball /ˈrʌɡbi bɔːl/quả bóng bầu dụcRunning shoes /ˈrʌnɪŋ ʃuː/giày chạySkateboard /ˈskeɪtbɔːd/ván trượtSkis /ski/ván trượt tuyếtSquash racquet /skwɒʃ rækɪt/vợt đánh quầnTennis racquet /ˈtenɪs rækɪt/vợt tennis Từ vựng các môn thể thao đồng đội tiếng Anh: Bóng ĐáNgoài các môn thể thao dưới nước tiếng Anh đã đề cập ở trên, bạn có thể học thêm vốn từ về môn thể thao “vua” như bóng đá để mở rộng chủ đề giao tiếp. Cụ thể như sau: bookingthẻ phạtorner kick hoặc cornerphạt góccrossbar hoặc barvượt xàfootball clubcâu lạc bộ bóng đáfree kickđá phạt trực tiếpgoalkhung thànhgoal kickđá trả lại bóng vào sângoalkeeperthủ môngoalpost hoặc postcột khung thànhhalf-way linevạch giữa sânhalf-timegiờ nghỉ hết hiệp mộtheaderđánh đầulinesmantrọng tài biênnetlướioffsideviệt vịpasschuyền bóngplayercầu thủpenaltyphạt đềnpenalty areavòng cấm địapenalty spotchấm phạt đền Từ vựng các môn thể thao tiếng Anh: Đạp xeĐạp xe là môn thể thao khá phổ biến với tất cả mọi người. Vậy bạn đã biết các từ tiếng Anh về môn thể thao này chưa? Cùng khám phá ngay nhé! bellchuôngbicycle pumpbơm xe đạpbrakephanhchainxíchgearsbánh rănghandlebarsghi đônginner tubexăm xe đạppedalbàn đạpsaddleyên xespokesnan hoa Một số từ vựng khác: Các môn thể thao Olympic tiếng AnhHầu hết từ vựng các môn thể thao tiếng Anh trong Olympic chúng ta đã tìm hiểu ở phần trên. Trong phần này, hãy tập trung khám phá tên các sự kiện, giải đấu thể thao trên thế giới. Cụ thể: – Olympic Games: thế vận hội Olympics được tổ chức 4 năm 1 lần với nhiều môn thi đấu. Các môn thể thao Olympic tiếng Anh có thể kể đến như thể dục (Gymnastics ), bắn súng (Shooting)…. – FIFA World Cup: giải đấu bóng đá lớn nhất thế giới, được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá thế giới với sự góp mặt tham gia của các đội tuyển bóng đá quốc gia thuộc Liên đoàn. Các đội tham gia phải thi đấu vòng loại trước khi vào vòng chung kết. Vòng chung kết 4 năm sẽ diễn ra một lần. – Champion Leagues: còn được biết đến là cúp C1 Châu Âu – một trong những giải đấu bóng đá cấp châu lục những được yêu thích nhất trên thế giới. – Formula 1: giải đua xe công thức 1 dành cho những người đam mê tốc độ. – Sea Games: chắc hẳn nhiều người biết tới sự kiện thể thao này. Đây là đại hội thể thao diễn ra giữa 11 nước thuộc Đông Nam Á, khối Asean. Cách hỏi/mẫu câu giao tiếp về các môn thể thao trong tiếng AnhDưới đây là một vài câu hỏi bạn có thể dùng khi giao tiếp tiếng Anh về chủ đề thể thao:
Bên cạnh đó, bạn có thể tham khảo mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về chủ đề thể thao như:
Bài tập tiếng Anh về các môn thể thaoCách để học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và nhớ lâu là áp dụng ngay vào bài tập hoặc tình huống thực tế. Hãy cùng làm thử một vài câu hỏi dưới đây nhé! Bài 1: Liệt kê các môn thể thao tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “S” Bài 2: Hãy điền nghĩa tiếng Việt cho các từ sau:
Bài 3: Hãy điền nghĩa tiếng Anh cho các từ sau:
Đáp án: Bài 1:
Bài 2: Chạy bộ/võ judo/võ karate/võ đối kháng/bóng vợt Bài 3: Martial arts/Motor racing/Mountaineering/Netball Cách học từ vựng về các môn thể thao tiếng Anh hiệu quảĐể học từ vựng về các môn thể thao trong tiếng Anh, bạn có thể tham khảo cách học của người Do Thái. Phương pháp này rất đơn giản những không kém phần hiệu quả. Đầu tiên, bạn hãy tìm 1 từ tiếng Anh có phát âm gần giống với từ cần học. Sau đó, đặt câu tiếng việt chứa từ này và nghĩa của từ cần học. Ví dụ: Bạn cần ghi nhớ từ Fencing: Đấu kiếm Từ này phát âm gần giống với: Fen xin Bạn đặt câu: Fen xin được đấu kiếm với thần tượng. Ngoài ra, để học từ vựng về các môn thể thao tiếng Anh, bạn có thể tìm đọc và nghe các bản tin thể thao bằng tiếng Anh hoặc sử dụng các ứng dụng luyện nói tiếng Anh theo chủ đề như ELSA Speak. App học từ vựng tiếng Anh ELSA Speak được thiết kế với hơn 60 chủ đề khác nhau, trong đó có chủ đề liên quan thể thao, với số lượng từ vựng vô cùng phong phú. Các chủ đề này không chỉ gần gũi với cuộc sống thường ngày mà còn thường xuyên được cập nhật và bổ sung thông tin kiến thức, từ vựng mới giúp người học có lượng từ vựng phong phú, giao tiếp và luyện nói như trong thực tế đời sống. Bên cạnh việc bổ sung từ vựng, ELSA Speak còn giúp người học phát âm tiếng Anh chuẩn từ vựng với chức năng kiểm tra, nhận diện lỗi sai khi phát âm, hướng dẫn sửa từ khẩu hình tới cách nhả hơi, đặt lưỡi. \>>> Xem thêm: 10 Quy tắc ngữ điệu trong tiếng Anh giúp bạn nói chuẩn hơn mỗi ngày Với kho bài học, bài tập đa dạng của ELSA Speak, việc học từ vựng nói chung, học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề các môn thể thao tiếng Anh nói riêng trở nên dễ dàng hơn. Sự trợ giúp của ELSA Speak giúp bạn cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh rất nhiều, tăng sự tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Anh. 1. Từ vựng các môn thể thao tiếng Anh thông dụng là? Horse race: đua ngựa – Soccer: bóng đá – Basketball: bóng rổ – Baseball: bóng chày – Tennis: quần vợt – Table tennis: bóng bàn – Regatta: đua thuyền – Volleyball: bóng chuyền – Badminton: cầu lông – Rugby: bóng bầu dục Đánh cầu lông đọc tiếng Anh như thế nào?Chơi cầu lông đọc tiếng Anh là Play Badminton. Điều này rất quan trọng khi bạn giao tiếp, chia sẻ kinh nghiệm, kỹ năng với đồng đội đến từ những nước khác trên thế giới. Qua cầu lông tiếng Anh gọi là gì?Shuttlecock: trái cầu. Món badminton là gì?Cầu lông hay vũ cầu là môn thể thao dùng vợt thi đấu giữa 2 vận động viên (đấu đơn) hoặc 2 cặp vận động viên (đấu đôi) trên 2 nửa của sân cầu hình chữ nhật được chia ra bằng tấm lưới ở giữa. Người chơi ghi điểm bằng cách đưa quả cầu qua lưới bằng vợt và chạm đất ở trong phần sân bên kia của đối thủ. Người chơi cầu lông được gọi là gì?Người đánh cầu lông gọi là gì? Nếu gọi theo cách vui vẻ, trào phúng thì bạn có thể gọi người chơi cầu lông là: Lông Thủ. Còn gọi theo cách thông thường là: Vợt thủ. Chuyên nghiệp sẽ là: Vận động viên cầu lông, tay vợt cầu lông... |