Một vật dao đông điều hòa với phương trình x=4cos(7pit+pi/6)

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng thảo luận với các CAO THỦ trên mọi miền tổ quốc. Hoàn toàn miễn phí!

Câu 13: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Chọn trục xx’ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian to = 0 khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy g = 10m/s2 và = 10 . Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là a. 1/30 s b. 3/30 s c. 7/30 sx d. 8/30 s Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa có dạng x =4cos[2πt –pi /6 ] cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để chất điểm chuyển động từ vị trí có li độ x1 = + 2cm đến vị trí x2 = – 2cm a. 1/2 s b. 3/4 s c. 4 s d. 1/4 s x Câu 10: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình x = 5cos[20pit +pi /3]cm. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10m/s2. Thời gian lò xo giãn ra trong một chu kỳ là a.pi /15x b. pi/12 c. pi/24 d. pi/30 Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật có m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là: a. 0, 09 s b. 0,28 s c. 0,19 sx d. 0,14 s Câu 8: Một vật dao động điều hòa có phương trình là x = Acos[tw + pi/3] [t tính bằng giây], chu kì dao động của chất điểm là T = 0,4s. Động năng của vật bằng thế năng lần thứ nhất tính từ lúc to = 0 là ở thời điểm a. 7/60 s b. 1/60 s c. 1/12 s d. 0,1 s x Câu 5: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 8cos[7pit + pi/6 ] cm. Khoảng thời gian tối thiểu để chất điểm đi từ vị trí có li độ 4cm đến vị trí có li độ – 4 cm là a. 1/12 sx b. 3/4 s c. 5/12 s d. 1/6 s

mọi ngươi giải chi tiêt dùm nhà tot nhât là ve dùm đuong tron lượng giác

Câu 13: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Chọn trục xx’ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian to = 0 khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy g = 10m/s2 và = 10 . Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là

Đầu tiên tính delta L = 4 cm < A = > Lực đàn hồi lò xo cực tiểu [ bằng 0] tại vị trí x =-4 [vị trí lò xo không biến dạng]
Lúc t =0 , vật qua VTCB đi xuống theo chiều dương, vậy thời gian cần tìm là t= T/4+T/4+T/12

Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa có dạng x =4cos[2πt –pi /6 ] cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để chất điểm chuyển động từ vị trí có li độ x1 = + 2cm đến vị trí x2 = – 2cm

T= 1 s.
t cần tìm = T/12 + T/12 =T/6 = 1/6 s

Câu 10: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình x = 5cos[2pit +pi /3]cm. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10m/s2. Thời gian lò xo giãn ra trong một chu kỳ là

Đề sai Đầu tiên tính Delta L = .... Thòi gian lò xo dãn trong 1 chu kí là từ vị trí không biến dạng đi xuống. Ví dụ: Delta L = A/2 thì trong 1 T lò xo dãn 2T/3, nén T/3

Delta L = A/căn2 thì trong 1 T lò xo dãn 3T/4, nén T/4

Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật có m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là:

Đầu tiên tính Delta L = .... Thòi gian lò xo dãn trong 1 chu kí là từ vị trí không biến dạng đi xuống. Ví dụ: Delta L = A/2 thì trong 1 T lò xo dãn 2T/3, nén T/3

Delta L = A/căn2 thì trong 1 T lò xo dãn 3T/4, nén T/4

Câu 8: Một vật dao động điều hòa có phương trình là x = Acos[tw + pi/3] [t tính bằng giây], chu kì dao động của chất điểm là T = 0,4s. Động năng của vật bằng thế năng lần thứ nhất tính từ lúc to = 0 là ở thời điểm

Đầu tiên phải thuộc lòng: tại vị trí x=A/2 hoặc -A/2 : Wd = 3 Wt tại vị trí x=A/căn2 hoặc -A/căn2 : Wd = Wt tại vị trí x=Acăn3 /2 hoặc -Acăn3 /2 : Wd = 1/3 Wt

Lúc t=0, vật qua vị trí A/2 theo chiều âm = > t cần tìm = T/12 + T/8

Câu 5: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 8cos[7pit + pi/6 ] cm. Khoảng thời gian tối thiểu để chất điểm đi từ vị trí có li độ 4cm đến vị trí có li độ – 4 cm là

t= T/12 + T/12

Last edited by a moderator: 3 Tháng bảy 2013

Mấy bạn chỉ mình cách rút denta t min, max được không ạ. quãng đường min, max thì mình làm được mà thời gian thì mình không biết. thanks các bạn nhiều

said:

Mấy bạn chỉ mình cách rút denta t min, max được không ạ. quãng đường min, max thì mình làm được mà thời gian thì mình không biết. thanks các bạn nhiều

Với cùng một quãng đường thì thời gian ngắn nhất để vật đi khi mà vật dao động quanh vị trí cân bằng và ngược lại, thời gian dài nhất để vật đi khi mà vật dao động quanh vị trí biên.

bài 13 mình có thể tính denlta l ra rồi áp dụng quy tắc đường tròn tìm ra time min không ạ

Khóa luyện thi PEN-I ; PEN-M Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] Facebook: Lyhung95 Tham gia các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015! VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website HOCMAI.VN Câu 1. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos[4pit + pi/3] cm. Chu kỳ và tần số dao động của vật là A. T = 2 [s] và f = 0,5 Hz. B. T = 0,5 [s] và f = 2 Hz C. T = 0,25 [s] và f = 4 Hz. D. T = 4 [s] và f = 0,5 Hz. Câu 2. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos[4pit] cm. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0,25 [s] là A. x = –1 cm; v = 4pi cm/s. B. x = –2 cm; v = 0 cm/s. C. x = 1 cm; v = 4pi cm/s. D. x = 2 cm; v = 0 cm/s. Câu 3. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos[pit + pi/6] cm. Biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm là A. v = 5sin[pit + pi/6] cm/s. B. v = –5pisin[pit + pi/6] cm/s. C. v = – 5sin[pit + pi/6] cm/s. D. x = 5pisin[pit + pi/6] cm/s. Câu 4. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos[pit + pi/6] [cm, s]. Lấy pi2 = 10, biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm là A. a = 50cos[pit + pi/6] cm/s2 B. a = – 50sin[pit + pi/6] cm/s2 C. a = –50cos[pit + pi/6] cm/s2 D. a = – 5picos[pit + pi/6] cm/s2 Câu 5. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos[ωt + φ]. Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá trình dao động bằng A. vmax = A2ω B. vmax = Aω C. vmax = –Aω D. vmax = Aω2 Câu 6. Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax là A. maxmax v a . T = B. maxmax 2piv a . T = C. maxmax v a . 2piT = D. maxmax 2piv a . T = − Câu 7. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos[2pit – pi/6] cm. Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là A. v = 25,12 cm/s. B. v = ± 25,12 cm/s. C. v = ± 12,56 cm/s D. v = 12,56 cm/s. Câu 8. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos[2pit – pi/6] cm. Lấy pi2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là A. a = 12 m/s2 B. a = –120 cm/s2 C. a = 1,20 cm/s2 D. a = 12 cm/s2 Câu 9. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động x = 2sin[5pit + pi/3] cm. Vận tốc của vật ở thời điểm t = 2 [s] là A. v = – 6,25pi [cm/s]. B. v = 5pi [cm/s]. C. v = 2,5pi [cm/s]. D. v = – 2,5pi [cm/s]. Câu 10. Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. lệch pha vuông góc so với li độ. D. lệch pha pi/4 so với li độ. Câu 11. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. lệch pha vuông góc so với li độ. D. lệch pha pi/4 so với li độ. Câu 12. Trong dao động điều hoà A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc. B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc. C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha pi/2 so với vận tốc. D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha pi/2 so với vận tốc. Câu 13. Chọn câu sai khi so sánh pha của các đại lượng trong dao động điều hòa ? A. li độ và gia tốc ngược pha nhau. B. li độ chậm pha hơn vận tốc góc pi/2. C. gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc pi/2. D. gia tốc chậm pha hơn vận tốc góc pi/2. Câu 14. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos[2pit – pi/6] cm. Lấy pi2 = 10, gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,25 [s] là A. 40 cm/s2 B. –40 cm/s2 C. ± 40 cm/s2 D. – pi cm/s2 Câu 15. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos[10t – 3pi/2] cm. Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng 2pi/3 là A. x = 30 cm. B. x = 32 cm. C. x = –3 cm. D. x = – 40 cm. Câu 16. Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8pi cm/s và gia tốc cực đại amax= 16pi2 cm/s2 thì tần số góc của dao động là 500 CÂU HỎI VẬT LÍ CHINH PHỤC ĐIỂM 7 – PHẦN 1 Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [ĐVH] Khóa luyện thi PEN-I ; PEN-M Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] Facebook: Lyhung95 Tham gia các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015! A. pi [rad/s]. B. 2pi [rad/s]. C. pi/2 [rad/s]. D. 4pi [rad/s]. Câu 17. Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8pi cm/s và gia tốc cực đại amax= 16pi2 cm/s2 thì biên độ của dao động là A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 8 cm. Câu 18. Một vật dao động điều hoà theo phương trình pix 10cos 2pit cm 6   = +    thì gốc thời gian chọn lúc A. vật có li độ x = 5 cm theo chiều âm. B. vật có li độ x = – 5 cm theo chiều dương. C. vật có li độ x 5 3 cm= theo chiều âm. D. vật có li độ x 5 3 cm= theo chiều dương. Câu 19. Phương trình vận tốc của vật là v = Aωcos[ωt]. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = – A. B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A. C. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. D. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm. Câu 20. Chọn câu đúng khi nói về biên độ dao động của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động A. là quãng đường vật đi trong 1 chu kỳ dao động. B. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động. C. là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động. D. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật. Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos[pit + pi/4] cm thì A. chu kỳ dao động là 4 [s]. B. Chiều dài quỹ đạo là 4 cm. C. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm. D. tốc độ khi qua vị trí cân bằng là 4 cm/s. Câu 22. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos[20pit + pi/6] cm. Chọn phát biểu đúng ? A. Tại t = 0, li độ của vật là 2 cm. B. Tại t = 1/20 [s], li độ của vật là 2 cm. C. Tại t = 0, tốc độ của vật là 80 cm/s. D. Tại t = 1/20 [s], tốc độ của vật là 125,6 cm/s. Câu 23. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos[pit + pi/4] cm. Tại thời điểm t = 1 [s], tính chất chuyển động của vật là A. nhanh dần theo chiều dương. B. chậm dần theo chiều dương. C. nhanh dần theo chiều âm. D. chậm dần theo chiều âm. Câu 24. Trên trục Ox một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5cos[2pit + pi/2] cm. Tại thời điểm t = 1/6 [s], chất điểm có chuyển động A. nhanh dần theo chiều dương. B. chậm dần theo chiều dương. C. nhanh dần ngược chiều dương. D. chậm dần ngược chiều dương. Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2pit [cm]. Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là A. 6,3 cm/s. B. 2,5 cm/s. C. 63,5 cm/s. D. 25,1 cm/s. Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng A. 8 cm. B. 4 cm. C. 32 cm. D. 16 cm. Câu 28: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos[5pit – 2pi/3] cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm t = 0,5 s là: A. 10pi 3 cm/s và −50pi2 cm/s2 B. 10 cm/s và 250pi 3 cm/s2 C. 10pi 3− cm/s và 50pi2 cm/s2 D. 10pi cm/s và 250pi 3− cm/s2. Câu 29: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos[7pit + pi/6] cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm t = 2 s là A. 14pi cm/s và −98pi2 cm/s2 B. −14pi cm/s và 298pi 3− cm/s2 C. 14pi 3− cm/s và 98pi2 cm/s2 D. 14 cm/s và 298pi 3 cm/s2 Câu 30: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 8cos[2pit – pi/2] cm. Vận tốc và gia tốc của vật khi vật đi qua li độ 4 3 cm là A. −8pi cm/s và 216pi 3 cm/s2 B. 8pi cm/s và 216pi 3 cm/s2 C. ± 8pi cm/s và 216pi 3± cm/s2 D. ± 8pi cm/s và 216pi 3− cm/s2 Câu 31: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos[2pit – 2pi/3] cm. Toạ độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0,5 s là A. 2 cm và −4pi 3 cm/s B. 2 cm và 2pi 3 cm/s Khóa luyện thi PEN-I ; PEN-M Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] Facebook: Lyhung95 Tham gia các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015! C. 2 3 cm và 4pi cm/s D. 2 cm và 4pi 3 cm/s Câu 32. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng A. đường parabol. B. đường thẳng. C. đường elip. D. đường hyperbol. Câu 33. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo vận tốc trong dao động điều hoà có dạng A. đường parabol. B. đường thẳng. C. đường elip. D. đường hyperbol. Câu 34. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng A. đường thẳng. B. đoạn thẳng. C. đường hình sin. D. đường elip. Câu 35. Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa A. v2 = ω2[x2 – A2] B. v2 = ω2[A2 – x2] C. x2 = A2 + v2/ω2 D. x2 = v2 + x2/ω2 Câu 36. Chọn hệ thức đúng về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa A. v2 = ω2[x2 – A2] B. v2 = ω2[A2 + x2] C. x2 = A2 – v2/ω2 D. x2 = v2 + A2/ω2 Câu 37. Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa : A. A2 = x2 + v2/ω2 B. v2 = ω2[A2 – x2] C. x2 = A2 – v2/ω2 D. v2 = x2[A2 – ω2] Câu 38. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc góc ω. Ở li độ x, vật có vận tốc v. Hệ thức nào dưới đây viết sai ? A. 2 2v ω A x= ± − B. 2 2 2 vA x ω = + C. 2 2 2 v x A ω = ± − D. 2 2ω v A x= − Câu 39. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = pi/5 [s], khi vật có ly độ x = 2 cm thì vận tốc tương ứng là 20 3 cm/s , biên độ dao động của vật có trị số A. A = 5 cm. B. A 4 3cm.= C. A 2 3cm.= D. A = 4 cm. Câu 40. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14 [s]. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2 cm với vận tốc v = 0,04 m/s ? A. 0 rad. B. −pi/4 rad. C. pi/6 rad. D. pi/3 rad. Câu 41. Một vật dao động điều hoà khi qua VTCB có tốc độ 8pi cm/s. Khi vật qua vị trí biên có độ lớn gia tốc là 8pi2 cm/s2. Độ dài quỹ đạo chuyển động của vật là A. 16 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 32 cm Câu 42. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật A. tăng khi độ lớn vận tốc tăng. B. không thay đổi. C. giảm khi độ lớn vận tốc tăng. D. bằng 0 khi vận tốc bằng 0. Câu 43. Phát biểu nào sau đây là sai về vật dao động điều hoà? A. Tại biên thì vật đổi chiều chuyển động. B. Khi qua vị trí cân bằng thì véc tơ gia tốc đổi chiều. C. Véctơ gia tốc bao giờ cũng cùng hướng chuyển động của vật. D. Lực hồi phục tác dụng lên vật đổi dấu khi vật qua vị trí cân bằng. Câu 44. Phát biểu nào sau đây là sai về dao động điều hoà của một vật? A. Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. B. Chuyển động của vật đi từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần đều. C. Thế năng dao động điều hoà cực đại khi vật ở biên. D. Gia tốc và li độ luôn ngược pha nhau. Câu 45. Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa? A. Lực gây dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. B. Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ có giá trị lớn nhất nên lực gây dao động điều hòa là lớn nhất. C. Thế năng của vật dao động điều hòa là lớn nhất khi vật ở vị trí biên. D. Khi qua vị trí cân bằng, cơ năng bằng động năng. Câu 46. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của một vật? A. Gia tốc có giá trị cực đại khi vật ở biên. B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì vận tốc và gia tốc trái dấu. C. Động năng dao động điều hoà cực đại khi vật qua vị trị cân bằng. D. Vận tốc chậm pha hơn li độ góc pi/2. Câu 47. Dao động điều hoà của một vật có A. gia tốc cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. B. vận tốc và gia tốc cùng dấu khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên. C. động năng cực đại khi vật ở biên. Khóa luyện thi PEN-I ; PEN-M Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] Facebook: Lyhung95 Tham gia các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015! D. gia tốc và li độ luôn trái dấu. Câu 48. Nhận xét nào dưới đây về các đặc tính của dao động cơ điều hòa là sai ? A. Phương trình dao động có dạng cosin [hoặc sin] của thời gian. B. Có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng C. Cơ năng không đổi D. Vật chuyển động chậm nhất lúc đi qua vị trí cân bằng Câu 49. Nhận xét nào dưới đây về dao động cơ điều hòa là sai ? Dao động cơ điều hòa A. là một loại dao động cơ học. B. là một loại dao động tuần hoàn. C. có quĩ đạo chuyển động là một đoạn thẳng. D. có động năng cũng dao động điều hòa. Câu 50. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = pi [s] và biên độ là 3 cm. Li độ dao động là hàm sin, gốc thời gian chọn khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình vận tốc của vật theo thời gian có dạng A. v = 6picos[2pit] cm/s. B. v = 6picos[2pit + pi/2] cm/s. C. v = 6cos[2t] cm/s. D. v = 6sin[2t – pi/2] cm/s. Câu 51. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = pi [s] và biên độ là 3 cm. Li độ dao động là hàm sin, gốc thời gian chọn vào lúc li độ cực đại. Phương trình vận tốc của vật theo thời gian có dạng A. v = 6cos[2t + pi/2] cm/s. B. v = 6cos[pit] cm/s. C. v = 6picos[2t + pi/2] cm/s. D. v = 6pisin[2pit] cm/s. Câu 52. Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi vmax, amax, Wđmax lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm có li độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là không dùng để tính chu kỳ dao động điều hoà của chất điểm? A. max 2piAT v = B. max AT 2pi v = C. dmax mT 2piA 2W = D. 2 22piT A x v = − Câu 53. Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng 2 2x v 1 16 640 + = , trong đó x [cm], v [m/s]. Biên độ dao động của vật là A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 5 cm Câu 54. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kỳ T. Vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 16pi cm/s. Khi vật có tốc độ 8pi 3 thì gia tốc của vật là 3,2 m/s2. Biên độ dao động của vật là A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 2 3 cm Câu 55. Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng 2 2x v 1 12 0,192 + = , trong đó x [cm], v [cm/s]. Biên độ và tần số dao động của vật là A. 2 cm;2 Hz B. 2 3 cm;2 Hz C. 2 3 cm;0,5 Hz D. 2 3 cm;1 Hz Câu 56. Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng 2 2x v 1 16 640 + = , trong đó x [cm], v [cm/s]. Chu kỳ dao động của vật là A. 1 s B. 0,5 s C. 2 s D. 2,5 s Câu 57. Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ a, v dạng 2 2v a 1 360 1,44 + = , trong đó v [cm/s], a [m/s2]. Chu kỳ dao động của vật là A. 1 s B. 0,5 s C. 2 s D. 2,5 s Câu 58. Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng 2 2x v 1 48 0,768 + = , trong đó x [cm], v [m/s]. Viết phương trình dao động của vật biết tại t = 0 vật qua li độ 2 3− cm và đang đi về VTCB. A. pix 4cos 4pit cm 6   = +    B. pix 4 3 cos 4pit cm 6   = +    C. pix 4 3 cos 4pit cm 6   = +    D. 2pix 4 3 cos 4pit cm 3   = −    Câu 59: Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo là Khóa luyện thi PEN-I ; PEN-M Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] Facebook: Lyhung95 Tham gia các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015! A. mf 2pi k = B. kf 2pi m = C. 1 kf 2pi m = D. 1 mf 2pi k = Câu 60: Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là A. mT 2pi k = B. kT 2pi m = C. 1 kT 2pi m = D. 1 mT 2pi k = Câu 61: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. biên độ dao động. B. cấu tạo của con lắc. C. cách kích thích dao động. D. pha ban đầu của con lắc. Câu 62: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật. A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 63: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kỳ dao động của vật A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 8 lần. D. giảm đi 8 lần. Câu 64: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có có khối lượng m = 0,2 kg, độ cứng của lò xo k = 50 N/m. Tần số góc của dao động là [lấy pi2 = 10] A. ω = 4 rad/s B. ω = 0,4 rad/s. C. ω = 25 rad/s. D. ω = 5pi rad/s. Câu 65: Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo là k. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m1 thì con lắc dao động điều hòa vơi chu kỳ T1. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m2 thì con lắc dao động điều hòa vơi chu kỳ T2. Hỏi khi treo lò xo với vật m = m1 + m2 thì lò xo dao động với chu kỳ A. T = T1 + T2 B. 2 21 2T T T= + C. 2 2 1 2 1 2 T T T T T + = D. 1 2 2 2 1 2 T TT T T = + Câu 66: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật có khối lượng m thì tần số dao động của con lắc A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 67: Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo là k. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m1 thì con lắc dao động điều hòa vơi chu kỳ T1. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m2 thì con lắc dao động điều hòa vơi chu kỳ T2. Hỏi khi treo lò xo với vật m = m1 – m2 thì lò xo dao động với chu kỳ T thỏa mãn, [biết m1 > m2] A. T = T1 – T2 B. 2 21 2T T T= − C. 2 2 1 2 1 2 T T T T T − = D. 1 2 2 2 1 2 T TT T T = − Câu 68: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 250 [g], lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Tần số dao động của con lắc là A. f = 20 Hz B. f = 3,18 Hz C. f = 6,28 Hz D. f = 5 Hz Câu 69: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật có khối lượng m thì chu kỳ dao động của con lắc A. tăng lên 3 lần B. giảm đi 3 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần Câu 70: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu tăng khối lượng của vật nặng thêm 100% thì chu kỳ dao động của con lắc A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 71: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật thực hiện được 10 dao động mất 5 [s]. Lấy pi2 = 10, khối lượng m của vật là A. 500 [g] B. 625 [g]. C. 1 kg D. 50 [g] Câu 72: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 500 [g] và lò xo có độ cứng k. Trong 5 [s] vật thực hiện được 5 dao động. Lấy pi2 = 10, độ cứng k của lò xo là A. k = 12,5 N/m B. k = 50 N/m C. k = 25 N/m D. k = 20 N/m Câu 73: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg, lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo là [lấy pi2 = 10] A. T = 4 [s]. B. T = 0,4 [s]. C. T = 25 [s]. D. T = 5 [s]. Câu 74: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 250 [g], lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Tần số góc dao động của con lắc là A. ω = 20 rad/s B. ω = 3,18 rad/s C. ω = 6,28 rad/s D. ω = 5 rad/s Câu 75: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu không thay đổi cấu tạo của con lắc, không thay đổi cách kích thích dao động nhưng thay đổi cách chọn gốc thời gian thì A. biên độ, chu kỳ, pha của dao động sẽ không thay đổi B. biên độ và chu kỳ không đổi; pha thay đổi. C. biên độ và chu kỳ thay đổi; pha không đổi D. biên độ và pha thay đổi, chu kỳ không đổi. Câu 76: Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hòa với tần số f = 1 Hz. Muốn tần số dao động của con lắc là f ' = 0,5 Hz thì khối lượng của vật m' phải là Khóa luyện thi PEN-I ; PEN-M Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] Facebook: Lyhung95 Tham gia các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015! A. m' = 2m. B. m' = 3m. C. m' = 4m. D. m' = 5m. Câu 77: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 75% thì số lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian A. tăng 2 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 3 lần. Câu 78: Một con lắc lò xo dao động điều hoà có A. chu kỳ tỉ lệ với khối lượng vật. B. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng vật. C. chu kỳ tỉ lệ với độ cứng lò xo. D. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc 2 của độ cứng của lò xo. Câu 79: Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lò xo có độ cứng k = 40 N/m v

Video liên quan

Chủ Đề