Năm 2004, tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP của Hoa Kỳ chiếm

Năm 2004, tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP của Hoa Kỳ chiếmA. 17,9%B. 19,7%C. 33,9%D. 39,3%Câu 77:Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của ngànhA. nông nghiệpB. thủy sảnC. công nghiệp chế biếnD. công nghiệp khai khoángCâu 78:Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kỳ đứng đầu thế giới về khai thácA. vàng, bạcB. chì, than đáC. phốt phát, môlipđenD. dầu mỏ, đồngCâu 79:Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kỳ đứng thứ hai thế giới vềA. phốt phát, môlipđen, vàngB, vàng, bạc, đồng, chì, than đáC. vàng, bạc, đồng, phốt phátD. môlipđen, đồng, chì, dầu mỏCâu 80:Năm 2004. Hoa Kỳ đứng đầu thế giới về sản lượng của các ngành công nghiệpA. khai thác than đá và điệnB. khai thác khí tự nhiên và dầu thôC. điện và ô tô các loạiD. Ô tô các loại và khai thác than đáCâu 81:Năm 2004, ngành công nghiệp chế tạo ô tô của Hoa Kỳ đạt sản lượngA. 16,8 triệu chiếcB. 18.6 triệu chiếcC. 17,8 triệu chiếcD. 18,7 triệu chiếcCâu 82:Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống vùngA. phía Tây Bắc và ven Thái Bình DươngB. phía Nam và ven Thái Bình DươngC. phía Đông Nam và ven vịnh MêhicôD. ven Thái Bình Dương và vịnh MêhicôCâu 83:Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ như luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất,dệt… tập trung chủ yếu ở vùngA. Đông BắcB. ven Thái Bình DươngC. Đông NamD. Đồng bằng Trung tâmCâu 84:Trước đây, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng

A. Phía ĐôngB. Đông BắcC. ven vịnh MêhicôD. ven bờ Thái Bình DươngCâu 85:Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùngA. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình DươngB. Phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây DươngC. Phía Nam và ven Thái Bình DươngD. Phía Đông và ven vịnh MêhicôCâu 86:Hoa Kỳ có nền công nghiệp đứng hàng đầu thế giới nhưng giá trị sản lượng của nông nghiệp năm2004 chỉ chiếm tỉ trọng trong GDP làA. 0.8%B. 0,9%C. 1,1%D. 1,2%Câu 87:Năm 2004, giá trị sản lượng nông nghiệp của Hoa Kỳ đạtA. 105 tỉ USDB. 110 tỉ USDC. 115 tỉ USDD. 117 tỉ USDCâu 88:Năm 2004, số lượng trang trại ở Hoa Kỳ làA. 1,2 triệuB. 1,7 triệuC. 1,9 triệuD. 2,1 triệuCâu 89:Hoa Kỳ có nền nông nghiệp phát triển và đứng hàng đầu thế giới chủ yếu là doA. đất đai màu mỡ, sản xuất chuyên môn hóa cao, gắn liền với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụB. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào, gắn liền với thị trường tiêu thụ

Upload your study docs or become a

Course Hero member to access this document

Upload your study docs or become a

Course Hero member to access this document

End of preview. Want to read all 15 pages?

Upload your study docs or become a

Course Hero member to access this document

Lý thuyết Hợp chúng quốc Hoa Kì [Phần 2. Kinh tế] Địa lí 11 ngắn gọn, đầy đủ, dễ hiểu.

I. Quy mô nền kinh tế của Hoa Kì

- Hoa Kỳ là nền kinh tế đứng đầu thế giới.

- Năm 2004, GDP của Hoa Kì đạt 11667,5 tỉ USD [cao hơn tổng GDP của cả châu Á, châu Phi].

II. Các ngành kinh tế

1. Dịch vụ

Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu nền kinh tế, năm 2004: 79.4% GDP.

a. Ngoại thương

Đứng đầu thế giới.

b. Giao thông vận tải

Hệ thống đường và phương tiện hiện đại nhất thế giới.

c. Các ngành tài chính, thông tin liên lạc, du lịch

- Ngành ngân hàng và tài chính hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì.

- Thông tin liên lạc rất hiện đại.

- Ngành du lịch phát triển mạnh.

2. Công nghiệp

- Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.

- Tỉ trọng trong GDP có xu hướng giảm.

- Sản xuất công nghiệp gồm 3 nhóm ngành:

+ Công nghiệp chế biến.

+ Công nghiệp điện lực: nhiệt điện, điện nguyên tử, thuỷ điện…

+ Công nghiệp khai khoáng đứng đầu thế giới.

- Cơ cấu giá trị sản lượng giữa các ngành có sự thay đổi: giảm tỉ trọng các ngành CN truyền thống, tăng các ngành CN hiện đại.

- Phân bố:

+ Trước đây: tập trung ở Đông Bắc với các ngành truyền thống.

+ Hiện nay: mở rộng xuống phía nam và Thái Bình Dương với các ngành CN hiện đại.

Bảng 6.4. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp Hoa Kì, năm 2004

Sản phẩm

Sản lượng

Xếp hạng trên thế giới

Than đá [triệu tấn]

1069

2

Dầu thô [triệu tấn]

437

3

Khí tự nhiên [tỉ m3]

531

2

Điện [tỉ kWh]

3979

1

Nhôm [triệu tấn]

2,5

4

Ô tô các loại [triệu chiếc]

16,8

1

3. Nông nghiệp

- Đứng hàng đầu thế giới.

- Chiếm tỉ trọng nhỏ [0,9% GDP - năm 2004].

- Cơ cấu có sự chuyển dịch: giảm tỉ trọng thuần nông và tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

- Phân bố: đa dạng hóa nông sản trên cùng lãnh thổ. Các vành đai chuyên canh đã chuyển thành vùng sản xuất nhiều loại nông sản hàng hoá theo mùa vụ.

- Hình thức: chủ yếu là trang trại. Nhìn chung số lượng trang trại giảm nhưng diện tích trung bình lại tăng.

- Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh.

- Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.

- Nông nghiệp cung cấp nguồn nguyên liệu dồi dào cho công nghiệp chế biến.

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 - Xem ngay

Video liên quan

Chủ Đề