Ngác nhìn là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ngơ ngác", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ngơ ngác, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ngơ ngác trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Quân Xiêm nhìn nhau ngơ ngác.

2. Đừng ra vẻ ngơ ngác vậy.

3. Con nai vàng ngơ ngác.

4. Anh ấy cứ ngơ ngác không nói lời nào.

5. Con chiên con đang ngơ ngác.

6. Tôi sẽ làm cho bạn ngơ ngác♪.

7. Chuẩn bị khiến họ ngơ ngác đi, các cô.

8. Các chư hầu ngơ ngác nhìn nhau.

9. Tôi thấy rất nhiều gương mặt ngơ ngác.

10. Anh ta cứng đơ như con nai vàng ngơ ngác.

11. Bước xuống từ xe bus, ngơ ngác tìm bố.

12. " Bị máy cuốn ư , " ông White lặp lại đầy ngơ ngác , " Vâng . "

13. Cả buổi chiều cậu ngơ ngác ở đây đang nghĩ gì vậy.

14. Để lại Shim Chung một mình ngồi ngơ ngác trong trung tâm thương mại.

15. Bọn chúng ngơ ngác vì nhà nào cũng giống nhau nên không tìm ra được.

16. 20 Đức Giê-hô-va không để dân Ngài ngơ ngác như chiên đi lạc.

17. Ngồi dưới đất nhìn lên con ngựa, chúng tôi thấy nó cũng đang ngơ ngác nhìn chúng tôi với ánh mắt ngạc nhiên.

18. Đại chúng ngơ ngác chẳng ai hiểu gì, duy chỉ có đại trưởng lão Ma-ha Ca-diếp [Mahākāśyapa] mỉm cười.

19. Mỗi con bò biết rất rõ chủ mình, biết đường về nhà và cũng chẳng ngơ ngác một giây phút nào trên những con đường hẹp và ngoằn ngoèo.

20. Thức ăn thì không quyên góp đủ, rồi nước sạch hay điều trị y tế, những khuôn mặt bé thơ buồn ngơ ngác ấy làm tim mọi người nhói đau.

21. Có lần ông tâm sự với tôi: "... Bố đã từng giết một con người... Ông ta nhìn vào họng súng, nhìn bố với đôi mắt ngơ ngác như muốn hỏi - Sao lại giết tôi.

Tháng Tư 16, 2019Tháng Tư 16, 2019

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngáo ngác nhìn quanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngáo ngác nhìn quanh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ngáo ngác nhìn quanh:

Trong tiếng Nhật ngáo ngác nhìn quanh có nghĩa là : きょろきょろ. Cách đọc : きょろきょろ. Romaji : kyorokyoro

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

会場で子供がきょろきょろしているわよ。 kaijou de kodomo ga kyorokyoro shi te iru wa yo

Trong hội trường bọn trẻ đang ngáo ngác nhìn quanh đó

彼の姿が見えないから、私はきょろきょろしている。 kare no sugata ga mamie nai kara watakushi ha kyorokyoro shi te iru

Tôi không thấy dáng vẻ của anh ta nên ngáo ngác nhìn quanh.

Trong tiếng Nhật kề dà kề dề, chậm chạp có nghĩa là : ぐずぐず. Cách đọc : ぐずぐず. Romaji : guzuguzu

ぐずぐずしていると電車に乗り遅れますよ。 guzuguzu shi te iru to densha ni noriokure masu yo

Cứ kề dà kề dẽ là sẽ muộn tàu đó

ぐずぐずすると、授業に間に合わないよ。 guzuguzu suru to jugyou ni maniawa nai yo

Hễ lề dà lề dề thì sẽ không kịp giờ học đâu.

Trên đây là nội dung bài viết : ngáo ngác nhìn quanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngáo ngác nhìn quanh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəː˧˧ ŋaːk˧˥ŋəː˧˥ ŋa̰ːk˩˧ŋəː˧˧ ŋaːk˧˥
ŋəː˧˥ ŋaːk˩˩ŋəː˧˥˧ ŋa̰ːk˩˧

Động từSửa đổi

ngơ ngác

  1. [Hoặc t.] . Ở trạng thái không định thần được trước cảnh vật quá xa lạ hoặc sự việc diễn biến quá bất ngờ. Ngơ ngác như người mất hồn.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ngơ ngác nhìn nhau trong tiếng Trung và cách phát âm ngơ ngác nhìn nhau tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngơ ngác nhìn nhau tiếng Trung nghĩa là gì.

ngơ ngác nhìn nhau
[phát âm có thể chưa chuẩn]

面面相觑 《你看我, 我看你, 形容大家因惊惧或无可奈何而互相望着, 都不说话。》
[phát âm có thể chưa chuẩn]


面面相觑 《你看我, 我看你, 形容大家因惊惧或无可奈何而互相望着, 都不说话。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ ngơ ngác nhìn nhau hãy xem ở đây
  • ngâm nước tiếng Trung là gì?
  • được cứu tiếng Trung là gì?
  • cơm bát bảo tiếng Trung là gì?
  • hệ thống gân tiếng Trung là gì?
  • trang phục bầu tiếng Trung là gì?
面面相觑 《你看我, 我看你, 形容大家因惊惧或无可奈何而互相望着, 都不说话。》

Đây là cách dùng ngơ ngác nhìn nhau tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngơ ngác nhìn nhau tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 面面相觑 《你看我, 我看你, 形容大家因惊惧或无可奈何而互相望着, 都不说话。》

Bạn đang chọn từ điển Việt-Đài, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ngơ ngác nhìn nhau trong tiếng Hoa và cách phát âm ngơ ngác nhìn nhau tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngơ ngác nhìn nhau tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

ngơ ngác nhìn nhau
[phát âm có thể chưa chuẩn]

Bấm để nghe phát âm
[phát âm có thể chưa chuẩn]


面面相觑 《你看我, 我看你, 形容大家因驚懼或無可奈何而互相望著, 都不說話。》
  • xem chạc tiếng Đài Loan là gì?
  • cây táo tiếng Đài Loan là gì?
  • vệt đen tiếng Đài Loan là gì?
  • lưu trú tiếng Đài Loan là gì?
  • ríu ríu tiếng Đài Loan là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngơ ngác nhìn nhau trong tiếng Đài Loan

面面相觑 《你看我, 我看你, 形容大家因驚懼或無可奈何而互相望著, 都不說話。》

Đây là cách dùng ngơ ngác nhìn nhau tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngơ ngác nhìn nhau tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông [Quan Thoại] và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Quan Thoại [tiếng Phổ Thông]: Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 面面相觑 《你看我, 我看你, 形容大家因驚懼或無可奈何而互相望著, 都不說話。》

Video liên quan

Chủ Đề