Ngày 10 1 âm là ngày gì năm 2024

Việc nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng.

Việc kiêng kị: Họp mặt, động thổ, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.

Sao: Chẩn.

Động vật: Giun.

Trực: Thành [Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.].

Tam hợp: Tỵ, Sửu.

Lục hợp: Thìn.

Tương hình: Dậu.

Tương hại: Tuất.

Tương xung: Mão.

Xem chi tiết lịch âm ngày 10/1/2024

Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt] Nhâm Tý [23h-1h]: Tư Mệnh; Giáp Dần [3h-5h]: Thanh Long; Ất Mão [5h-7h]: Minh Đường; Mậu Ngọ [11h-13h]: Kim Quỹ; Kỷ Mùi [13h-15h]: Bảo Quang; Tân Dậu [17h-19h]: Ngọc Đường;Giờ Hắc Đạo [Giờ xấu] Quý Sửu [1h-3h]: Câu Trận; Bính Thìn [7h-9h]: Thiên Hình; Đinh Tị [9h-11h]: Chu Tước; Canh Thân [15h-17h]: Bạch Hổ; Nhâm Tuất [19h-21h]: Thiên Lao; Quý Hợi [21h-23h]: Nguyên Vũ;Các ngày kỵ Phạm phải ngày : Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả. Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả.Ngũ hành Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim

Ngày: Quý Dậu; tức Chi sinh Can [Kim, Thủy], là ngày cát [nghĩa nhật].

Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Đinh Mão, Tân Mão.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Xem ngày tốt xấu theo trực Thành [Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.].Bành Tổ Bách Kị Nhật - Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh. - Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại.Tuổi xung khắc Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu. Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.Khổng Minh Lục Diệu Ngày : Xích khẩu - Tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích khẩu là quả bần cùng. Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi. Chẳng thời mất của nó khi. Không thì chó cắn phân ly vợ chồng.

Nhị Thập Bát Tú Sao CHẨNSao: Chẩn Ngũ hành: Thủy Động vật: Dẫn [Giun]

CHẨN THỦY DẪN:

Lưu Trực: TỐT

[Kiết Tú] Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành. - Kiêng cữ: Đi thuyền. - Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung, Đại đại vi quan thụ sắc phong, Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ, Khố mãn thương doanh tự xương long. Mai táng văn tinh lai chiếu trợ, Trạch xá an ninh, bất kiến hung. Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng, Hôn nhân long tử xuất long cung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNHLập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc [ hay các loại máy ], gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt [Theo Ngọc hạp thông thư] - Thiên Quý: Tốt mọi việc. - Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết. - U Vi tinh: Tốt mọi việc. - Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho. - Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc.

Sao xấu [Theo Ngọc hạp thông thư] - Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc - Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ - Thần cách: Kỵ tế tự - Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc - Hà khôi[Cẩu Giảo]: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa - Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa - Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng - Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ - Không phòng: Kỵ cưới hỏi - Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Hướng xuất hành- Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Đông Nam. - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Tây. - Hắc thần [hướng ông thần ác] - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam.Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu]:

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần]:

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão]:

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn]:

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tị]:

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.Ngày xuất hành theo Khổng MinhThiên Tặc [Xấu] Xuất hành xấu, cầu tài không được, hay bị mất cắp, mọi việc xấu.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch [áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi].

Bành tổ bách kỵNgày Qúy QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường. Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh.

Ngày Dậu

DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương. Ngày chi Dậu không nên hội khách, tân chủ có hại.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 10/1/2024

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo [tốt] và Ngày/giờ Hắc đạo [xấu]. Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 29 Tháng 11 Năm 2023 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Nhâm Tí, Giáp Dần, ất Mão, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi, Tân Dậu.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.

Xuất hành hướng Đông Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 10/1/2024

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 29 Tháng 11 Năm 2023 là Trực Thu Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.

Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt [Cát tinh] và sao Xấu [Hung tinh]. Các sao Đại cát [rất tốt cho mọi việc] như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung [rất xấu cho mọi việc] như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện [hoặc làm tượng trưng lấy giờ].

Chủ Đề