Ngày 23 tháng 12 có tốt không
Các sao xấu là Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Hoang vu: Xấu mọi việc; Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi; Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng; Show
Coi ngày tốt xấu 23 tháng 12 năm 2022 Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 23/12/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 23/12/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 23/12/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.
Coi ngày dương lịch khácNgày Tháng Năm Xem
23 Thứ sáu Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú - Tagore - Ấn Độ - Ngày Hoàng đạo Năm Nhâm Dần Tháng Quý Sửu Ngày Canh Tuất NaN Giờ hiện tại: NaN Tiết khí: Đông chí (Giữa đông) - mùa Đông THÁNG 12 Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối với Hơi tốt Khai trương, mở hàng Mua xe, mua ví... Hạn chế làm Nhập trạch nhà mới Đổ trần lợp mái Đổ móng, động thổ, xây dựng Mua nhà An táng Tế lễ, chữa bệnh Kiện tụng, tranh chấp Cắt tóc Không nên Xuất hành, di chuyển Ký hợp đồng Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ Xem thêm: Bảng tính chất của ngàyHướng tốt Hỷ thần(tốt): tây bắc Tài thần(tốt): tây nam Hướng xấu Hạc thần(xấu): đông bắc Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) Xấu với tuổi: Giáp Thìn,Mậu Thìn Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Mậu Tuất Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốt thanh long hoàng đạo, nguyệt đức, thánh tâm, đại hồng sa, thanh long, thiên đức Các sao xấu thiên cương, địa phá, hoang vu, ngũ quỷ, nguyệt hình, ngũ hư, tứ thời cô quả, quỷ khốc Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây Ngũ hànhNgày : canh tuất - Tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Coi ngày tốt xấu theo trựcThuộc: TRỰC KHAI TốtXấuXuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.Chôn cất.Tuổi xung khắcXấu với tuổi: Giáp Thìn,Mậu Thìn Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Mậu Tuất Sao tốtthanh long hoàng đạo Tốt mọi việc nguyệt đức Tốt mọi việc thánh tâm Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự đại hồng sa Tốt mọi việc thanh long Tốt mọi việc thiên đức Tốt mọi việc Sao xấuthiên cương Xấu mọi việc địa phá Kỵ xây dựng hoang vu Xấu mọi việc ngũ quỷ Kỵ xuất hành nguyệt hình Xấu mọi việc ngũ hư Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng tứ thời cô quả Kỵ giá thú quỷ khốc Xấu với tế tự, mai táng Ngày tốt luận theo Nhị thập bát túSao: ngưu (sao xấu *) Ngũ hành: Kim tinh Động vật: con Ngưu ( con Trâu ) Nên làm :Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão. Kiêng cữ :Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành Ngoại lệ : Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được. Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được. Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân. Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy, Cửu hoành tam tai bất khả thôi, Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái, Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy. Giá thú, hôn nhân giai tự tổn, Kim ngân tài cốc tiệm vô chi. Nhược thị khai môn, tính phóng thủy, Ngưu trư dương mã diệc thương bi. Bành tổ bách kỵNgày Canh“Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngangNgày Tuất“Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giườngGiờ xuất hành theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ)từ 23h-01h (Tý) Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. Từ 13h-15h (Mùi)từ 01-03h (Sửu) Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. Từ 15h-17h (Thân)từ 03h-05h (Dần) Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài Từ 17h-19h (Dậu)từ 05h-07h (Mão) Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn Từ 19h-21h (Tuất)từ 07h-09h (Thìn) Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có Từ 21h-23h (Hợi)từ 09h-11h (Tỵ) Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt |