Nghĩa của từ zone là gì


zone

* danh từ - [địa lý,địa chất] đới =the torrid zone+ đới nóng, nhiệt đới =the temperate zone+ đới ôn hoà, ôn đới =the frigid zone+ đới lạnh, hàn đới - khu vực, miền; vùng =within the zone of submarine activity+ trong khu vực hoạt động của tàu ngầm =the zone of influence+ khu vực ảnh hưởng =the zone of operations+ khu vực tác chiến - [từ cổ,nghĩa cổ], [thơ ca] dây nịt, dây dưng * ngoại động từ - chia thành đới, chia thành khu vực, quy vùng =to zone a district for industry+ quy vùng một khu để xây dựng công nghiệp


zone

cấm ; hiểm ; khu vư ; khu vư ̣ ; khu vực ; khu ; là vùng này ; múi ; vùng cấm ; vùng khá ; vùng này ; vùng ; vùng đất ; vệ ; vực này ; vực ; điếm ; đáp ; ở vùng ;

zone

cấm ; hiểm ; khu vư ; khu vư ̣ ; khu vực ; khu ; là vùng này ; múi ; vùng cấm ; vùng khá ; vùng này ; vùng ; vùng đất ; vực này ; vực ; đáp ; ở vùng ;


zone; geographical zone

any of the regions of the surface of the Earth loosely divided according to latitude or longitude

zone; zona

[anatomy] any encircling or beltlike structure

zone; district

regulate housing in; of certain areas of towns

zone; partition

separate or apportion into sections


storm-zone

-zone] /'stɔ:mzoun/ * danh từ - vành đai bão

zoning

* danh từ - sự chia thành đới, sự chia thành khu vực, sự quy vùng

auroral zone propagation

- [Tech] truyền lan vùng cực quang

blind zone

- [Tech] vùng mù, vùng tối

fusion zone

- [Tech] vùng nóng chảy

safety zone

- khu vực nhô lên ở giữa đường, chia giao thông đi lại thành hai dòng, nhất là để dùng cho người đi bộ khi đi qua đường

time zone

* danh từ - khu vực [nằm giữa hai kinh tuyến] có chung một giờ chuẩn

twilight zone

* danh từ - vùng đổ nát [vùng nội thành có những căn nhà đổ nát] - phạm vi mù mờ, phạm vi lấp lửng [phạm vi hay điều kiện không chắc chắn giữa những phạm vi, điều kiện khác được xác định rõ ràng hơn]

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Ý nghĩa của từ zone là gì:

zone nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ zone. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa zone mình


5

  1


: khu vực kiểm soát, chủ yếu xung quanh các tướng, NPCs và các tháp. Khu vực kiểm soát ảnh hưởng bởi vị trí, chiêu, phạm vi tấn công, ... Zoning là sử dụng hiểu biết của bạn để có lợi thế trong việc gây rồi/ push, ...


1

  1


Đới. | : ''the torrid '''zone''''' — đới nóng, nhiệt đới | : ''the temperate '''zone''''' — đới ôn hoà, ôn đới | : ''the frigid '''zone''''' — đới lạnh, hàn đớ [..]


1

  1


[zoun]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ [địa lý,địa chất] đớithe torrid zone đới nóng, nhiệt đớithe temperate zone đới ôn hoà, ôn đớithe frigid zone đ� [..]

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈzoʊn/

Danh từSửa đổi

zone /ˈzoʊn/

  1. [Địa lý,địa chất] Đới. the torrid zone — đới nóng, nhiệt đới the temperate zone — đới ôn hoà, ôn đới the frigid zone — đới lạnh, hàn đới
  2. Khu vực, miền; vùng. within the zone of submarine activity — trong khu vực hoạt động của tàu ngầm the zone of influence — khu vực ảnh hưởng the zone of operations — khu vực tác chiến
  3. [Từ cổ,nghĩa cổ] , [thơ ca] dây nịt, dây dưng.

Ngoại động từSửa đổi

zone ngoại động từ /ˈzoʊn/

  1. Chia thành đới, chia thành khu vực, quy vùng. to zone a district for industry — quy vùng một khu để xây dựng công nghiệp

Chia động từSửa đổi

zone

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to zone
zoning
zoned
zone zone hoặc zonest¹ zones hoặc zoneth¹ zone zone zone
zoned zoned hoặc zonedst¹ zoned zoned zoned zoned
will/shall²zone will/shallzone hoặc wilt/shalt¹zone will/shallzone will/shallzone will/shallzone will/shallzone
zone zone hoặc zonest¹ zone zone zone zone
zoned zoned zoned zoned zoned zoned
weretozone hoặc shouldzone weretozone hoặc shouldzone weretozone hoặc shouldzone weretozone hoặc shouldzone weretozone hoặc shouldzone weretozone hoặc shouldzone
zone let’s zone zone

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /zɔn/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
zone
/zɔn/
zones
/zɔn/

zone gc /zɔn/

  1. [Địa chất, địa lý; toán học] Đới. Zones climatiques — đới khí hậu
  2. Khu, miền, vùng. Zone littorale — vùng duyên hải Zone libre — vùng tự do Zone de libre échange — khu mậu dịch tự do Zone interdite — khu cấm Zone de données — trường dữ liệu Zone d’ablation — vùng cắt bỏ [phẫu thuật] Zone de combustion — miền đốt [lò, động cơ] Zone abyssale — vùng biển thẳm Zone de déferlement — miền sóng vỗ Zone d’action — vùng tác chiến [quân sự] Zone d’ascendance/zone de descendance — vùng dòng lên/vùng dòng xuống [khí tượng] Zone de défense aérienne — vùng phòng không [quân sự] Zone d’accumulation de gouttes — vùng tích giọt [buồng đốt] Zone d’admission — vùng nạp hơi nước [trong tuabin] Zone atomisée — vùng nhiễm xạ nguyên tử Zone perturbée — miền nhiễu Zone fondue/zone de fusion — miền nóng chảy Zone d’oxydation — miền oxy hoá Zone diffuse — vùng khuếch tán Zone de brouillage — miền nhiễu [vô tuyến điện] Zone ébranlée — vùng bị rung, vùng chấn động Zone fissile — miền phân hạch Zone de fracture/zone de rupture — vùng đứt gãy Zone de fragilisation — miền [hoá] giòn Zone d’éboulement/zone effondrée — miền sụt lở Zone contaminée — vùng ô nhiễm Zone vierge — miền chưa khai thác Zone verte — vùng trồng cây, vành đai cây xanh Zone arctique — miền bắc cực Zone antarctique — miền nam cực Zone subtropicale — miền á nhiệt đới Zone tempérée — miền ôn đới Zone glaciale — miền băng giá, miền hàn đới Zone tropicale — miền nhiệt đới Zone tampon — vùng đệm Zone houillère — vùng mỏ than Zone minière — vùng mỏ Zone minée — vùng có đặt mìn Zone de résonance — miền cộng hưởng Zone de feu/zone de la flamme — miền đốt, miền lửa Zone d’incandescence — miền nóng sáng Zone de faible pression/zone de forte pression — vùng áp suất thấp/vùng áp suất cao Zone critique — miền tới hạn Zone de préchauffage — miền nung nóng sơ bộ Zone de manipulation — vùng thao tác Zone d’audibilité/zone de visibilité — miền nghe được/miền thấy được Zone cristalline — miền kết tinh Zone de réaction — miền phản ứng Zone de réception — miền nhận Zone de réduction — miền khử Zone à explorer — miền thăm dò, miền khảo sát Zone de tolérance — vùng cho phép, miền dung sai Zone de service — vùng sử dụng [vô tuyến điện] Zone morte — vùng câm [vô tuyến điện], miền không nhạy [rơle] Zone ombrée — miền bóng [vô tuyến điện] Zone des tourbillons — miền xoáy lốc Zone de plissement — miền uốn nếp [địa chất] Zone tectonique — miền kiến tạo [địa chất] Zone hétérogène solide — miền rắn dị thể Zone de flot/zone de jusant — miền triều lên/vùng triều rút
  3. Vùng ngoại ô nghèo khổ. Les taudis de la zone — những nhà ổ chuột ở vùng ngoại ô nghèo khổ
  4. [Nghĩa bóng] Khu vực. Zone d’influence — khu vực ảnh hưởng
  5. Hạng. Romancier de seconde zone — nhà tiểu thuyết hạng xoàng

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề