Núi non hùng vĩ Tiếng anh là gì

Hùng vĩ tiếng anh là gì

admin- 22/08/2021 105
Tiếp cận đỉnh của sườn núi này cho thấy sự hùng vĩ của những tàn tích của Machu Picchu, nằm bên dưới.

Bạn đang xem: Hùng vĩ tiếng anh là gì


Reaching the crest of this ridge reveals the grandeur of the ruins of Machu Picchu, which lie below.
Standing there, he derides... this... beauty, this grandeur with threats, derides a place where, for me, each stone is sacrosanct.
Nếu bạn có thể cảm nhận được sự hùng vĩ của những phong cảnh đó, có lẽ bạn sẽ có động lực để bảo vệ và gìn giữ chúng.
If you can experience the sublimity of these landscapes, perhaps you"ll be inspired to protect and preserve them.
Sự hùng vĩ của rặng núi Alps thật đáng thán phục với những chóp núi đóng băng, sườn núi phủ đầy tuyết, các thung lũng, hồ và những đồng cỏ.
Awe-inspiring indeed is the splendor of the Alps, with their icy crests and ridges, their snow-covered slopes, their valleys and lakes, and their meadows.
Nhìn từ khoảng cách 3km trên bề mặt quả đất không thể không ấn tượng bởi sự hùng vĩ và tráng lệ thực sự của sức mạnh trong thế giới tự nhiên.
Looking down from two miles above the surface of the Earth it"s impossible not to be impressed by the sheer grandeur and splendour and power of the natural world.
Ban đêm thác được chiếu đèn pha nhiều màu sắc. Những ánh đèn làm tăng thêm vẻ đẹp và sự hùng vĩ của nơi đặc biệt này trên hành tinh chúng ta.
At night the falls are illuminated by colored spotlights, which give another dimension to the beauty and majesty of this unique spot on our planet.
Và ông nói, " Về bản thân tôi, tôi chỉ có thể nói rằng sự hùng vĩ của vũ trụ chỉ để khẳng định niềm tin vào sự tồn tại của đấng Tạo hóa."
And he said, "Speaking for myself, I can only say that the grandeur of the cosmos serves only to confirm a belief in the certainty of a creator."
19 Ba Bi Lôn, sự vinh quang của các vương quốc, avẻ đẹp của sự hùng vĩ xứ Canh Đê, sẽ giống như bSô Đôm và Gô Mô Rơ mà Thượng Đế đã lật đổ.
19 And aBabylon, the glory of kingdoms, the beauty of the Chaldees excellency, shall be as when God overthrew bSodom and Gomorrah.
Bầu trời giải-tỏ công việc tay Ngài làm [Thi-thiên 19:1]. Trong những lúc đó, những sự lo-nghĩ của nhân-loại thấy ít nghĩa-lý trước sự hùng- của Đức Chúa Trời.
Điểm trung tâm là Djeser-Djeseru hay "sự Hùng vĩ của những điều Hùng vĩ", một cấu trúc kiểu dãy cột hài hoà tuyệt đối gần một ngàn năm trước khi đền Parthenon được xây dựng.

Xem thêm: [Tiếng Việt] Hyperterminal Là Gì ? Thông Tin, Link Download, File Hỗ Trợ


The focal point of the complex was the Djeser-Djeseru or "the Sublime of Sublimes", a colonnaded structure of perfect harmony built nearly one thousand years before the Parthenon.
Mối quan hệ tình dục theo thế gian đã được ví như tiếng sáo thổi trong khi sự gần gũi thân mật trong hôn nhân được ví như sự hùng vĩ của cả một dàn nhạc.7
Worldly sex has been likened to the toot of a flute, while marital intimacy has been likened to the grandeur of an entire orchestra.7
Được biết đến với sự hùng vĩ tự nhiên của nó, thác nước cao 320 feet [98 mét] cũng là nguồn điện chính cho các ngành công nghiệp của thành phố, được khai thác bởi Nhà máy thủy điện Agus VI..
Known for its natural grandeur, the 320 - feet [98 meters] high waterfall is also the primary source of electric power for the city"s industries, being harnessed by the Agus VI Hydroelectric Plant.
Khác với che chắn khán giả trong tất cả các mặt từ sức nóng của mặt trời khí hậu nhiệt đới, mục đích của việc xây dựng chiếc nhẫn khổng lồ này cũng là để nhấn mạnh sự hùng vĩ của sân vận động.
Other than to shade the spectators in all sectors from the heat of tropical sun, the purpose of this giant ring construction is also to emphasize the grandeur of the stadium.
Nếu tiếp tục cuộc hành trình ngoài không gian, thì chúng ta sẽ thấy sự hùng vĩ của giải Ngân Hà với hơn một 100 tỉ vì sao xoay quanh một vòng tròn, quỹ đạo của chúng được điều khiển bởi trọng lực chung quanh một trung tâm thiên hà.
Were we to continue the outward journey, we would have a celestial view of our Milky Way spiral, with over 100 billion stars rotating in a circular path, their orbits controlled by gravity around a concentrated central region.
Thứ nhất, Les delires des grandeurs, có nghĩa là ảo tưởng về sự hùng vĩ, bắt đầu với một tầm quan trọng không cân xứng trong các hoạt động của chính mình và dẫn đến cảm giác xa lánh, như Nordau mô tả trong Baudelaire, cũng như đặc tính thứ hai, la folie du doute, sự điên rồ của nghi ngờ, trong đó bao gồm do dự mãnh liệt và mối bận tâm cực đoan chi tiết tới từng phút.
The first, which means delusions of grandeur, begins with a disproportionate sense of importance in one"s own activities and results in a sense of alienation, as Nordau describes in Baudelaire, as well as the second characteristic of madness of doubt, which involves intense indecision and extreme preoccupation with minute detail.
Nó hoàn toàn là một bức chân dung gây sửng sốt của một người đàn ông rối loạn nhân cách phân liệt ở thế kỷ 21, người lần lượt đi từ sự kiêu ngạo đáng ghê tởm, sang hối hận, khôn ngoan, ngu ngốc rồi tự chế nhạo bản thân. Alex Denney, NME Chủ đề album chủ yếu xoay quanh sự dư thừa và sự nổi tiếng, và đồng thời cũng đề cập tới sự sa ngã, sự hùng vĩ, chủ nghĩa thoát ly, sự giàu có, sự lãng mạn, quan hệ tình dục, tự phóng đại và tự nghi ngờ bản thân.
It"s an utterly dazzling portrait of a 21st-century schizoid man that is by turns sickeningly egocentric, contrite, wise, stupid and self-mocking." Alex Denney, NME The album"s themes deal primarily with excess and celebrity, and also touch on decadence, grandiosity, escapism, sex, wealth, romance, self-aggrandizement, and self-doubt.
Phạm vi và vẻ hùng vĩ, sự bao la và lộng lẫy, sẽ vượt quá mọi ánh mắt của người trần thế từng nhìn thấy hay trải nghiệm.
The scope and grandeur, the vastness and magnificence, will exceed anything mortal eyes have ever seen or experienced.
* 11 Lạy Đức Giê-hô-va, sự vĩ đại,+ hùng mạnh,+ tuyệt mỹ, huy hoàng và oai phong đều thuộc về ngài,+ vì mọi vật trên trời và dưới đất đều thuộc về ngài.

Xem thêm: Coi Học Sau Đại Học Là Một Nghề, Ncs Là Gì, Nocopyrightsounds


* 11 Yours, O Jehovah, are the greatness+ and the mightiness+ and the beauty and the splendor and the majesty,*+ for everything in the heavens and on the earth is yours.
The most popular queries list:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M
Tiếp cận đỉnh của sườn núi này cho thấy sự hùng vĩ của những tàn tích của Machu Picchu, nằm bên dưới.

Bạn đang xem: Hùng vĩ tiếng anh là gì


Reaching the crest of this ridge reveals the grandeur of the ruins of Machu Picchu, which lie below.
Standing there, he derides... this... beauty, this grandeur with threats, derides a place where, for me, each stone is sacrosanct.
Nếu bạn có thể cảm nhận được sự hùng vĩ của những phong cảnh đó, có lẽ bạn sẽ có động lực để bảo vệ và gìn giữ chúng.
If you can experience the sublimity of these landscapes, perhaps you"ll be inspired to protect and preserve them.
Sự hùng vĩ của rặng núi Alps thật đáng thán phục với những chóp núi đóng băng, sườn núi phủ đầy tuyết, các thung lũng, hồ và những đồng cỏ.
Awe-inspiring indeed is the splendor of the Alps, with their icy crests and ridges, their snow-covered slopes, their valleys and lakes, and their meadows.
Nhìn từ khoảng cách 3km trên bề mặt quả đất không thể không ấn tượng bởi sự hùng vĩ và tráng lệ thực sự của sức mạnh trong thế giới tự nhiên.
Looking down from two miles above the surface of the Earth it"s impossible not to be impressed by the sheer grandeur and splendour and power of the natural world.
Ban đêm thác được chiếu đèn pha nhiều màu sắc. Những ánh đèn làm tăng thêm vẻ đẹp và sự hùng vĩ của nơi đặc biệt này trên hành tinh chúng ta.
At night the falls are illuminated by colored spotlights, which give another dimension to the beauty and majesty of this unique spot on our planet.
Và ông nói, " Về bản thân tôi, tôi chỉ có thể nói rằng sự hùng vĩ của vũ trụ chỉ để khẳng định niềm tin vào sự tồn tại của đấng Tạo hóa."
And he said, "Speaking for myself, I can only say that the grandeur of the cosmos serves only to confirm a belief in the certainty of a creator."
19 Ba Bi Lôn, sự vinh quang của các vương quốc, avẻ đẹp của sự hùng vĩ xứ Canh Đê, sẽ giống như bSô Đôm và Gô Mô Rơ mà Thượng Đế đã lật đổ.
19 And aBabylon, the glory of kingdoms, the beauty of the Chaldees excellency, shall be as when God overthrew bSodom and Gomorrah.
Bầu trời giải-tỏ công việc tay Ngài làm [Thi-thiên 19:1]. Trong những lúc đó, những sự lo-nghĩ của nhân-loại thấy ít nghĩa-lý trước sự hùng- của Đức Chúa Trời.
Điểm trung tâm là Djeser-Djeseru hay "sự Hùng vĩ của những điều Hùng vĩ", một cấu trúc kiểu dãy cột hài hoà tuyệt đối gần một ngàn năm trước khi đền Parthenon được xây dựng.

Xem thêm: [Tiếng Việt] Hyperterminal Là Gì ? Thông Tin, Link Download, File Hỗ Trợ


The focal point of the complex was the Djeser-Djeseru or "the Sublime of Sublimes", a colonnaded structure of perfect harmony built nearly one thousand years before the Parthenon.
Mối quan hệ tình dục theo thế gian đã được ví như tiếng sáo thổi trong khi sự gần gũi thân mật trong hôn nhân được ví như sự hùng vĩ của cả một dàn nhạc.7
Worldly sex has been likened to the toot of a flute, while marital intimacy has been likened to the grandeur of an entire orchestra.7
Được biết đến với sự hùng vĩ tự nhiên của nó, thác nước cao 320 feet [98 mét] cũng là nguồn điện chính cho các ngành công nghiệp của thành phố, được khai thác bởi Nhà máy thủy điện Agus VI..
Known for its natural grandeur, the 320 - feet [98 meters] high waterfall is also the primary source of electric power for the city"s industries, being harnessed by the Agus VI Hydroelectric Plant.
Khác với che chắn khán giả trong tất cả các mặt từ sức nóng của mặt trời khí hậu nhiệt đới, mục đích của việc xây dựng chiếc nhẫn khổng lồ này cũng là để nhấn mạnh sự hùng vĩ của sân vận động.
Other than to shade the spectators in all sectors from the heat of tropical sun, the purpose of this giant ring construction is also to emphasize the grandeur of the stadium.
Nếu tiếp tục cuộc hành trình ngoài không gian, thì chúng ta sẽ thấy sự hùng vĩ của giải Ngân Hà với hơn một 100 tỉ vì sao xoay quanh một vòng tròn, quỹ đạo của chúng được điều khiển bởi trọng lực chung quanh một trung tâm thiên hà.
Were we to continue the outward journey, we would have a celestial view of our Milky Way spiral, with over 100 billion stars rotating in a circular path, their orbits controlled by gravity around a concentrated central region.
Thứ nhất, Les delires des grandeurs, có nghĩa là ảo tưởng về sự hùng vĩ, bắt đầu với một tầm quan trọng không cân xứng trong các hoạt động của chính mình và dẫn đến cảm giác xa lánh, như Nordau mô tả trong Baudelaire, cũng như đặc tính thứ hai, la folie du doute, sự điên rồ của nghi ngờ, trong đó bao gồm do dự mãnh liệt và mối bận tâm cực đoan chi tiết tới từng phút.
The first, which means delusions of grandeur, begins with a disproportionate sense of importance in one"s own activities and results in a sense of alienation, as Nordau describes in Baudelaire, as well as the second characteristic of madness of doubt, which involves intense indecision and extreme preoccupation with minute detail.
Nó hoàn toàn là một bức chân dung gây sửng sốt của một người đàn ông rối loạn nhân cách phân liệt ở thế kỷ 21, người lần lượt đi từ sự kiêu ngạo đáng ghê tởm, sang hối hận, khôn ngoan, ngu ngốc rồi tự chế nhạo bản thân. Alex Denney, NME Chủ đề album chủ yếu xoay quanh sự dư thừa và sự nổi tiếng, và đồng thời cũng đề cập tới sự sa ngã, sự hùng vĩ, chủ nghĩa thoát ly, sự giàu có, sự lãng mạn, quan hệ tình dục, tự phóng đại và tự nghi ngờ bản thân.
It"s an utterly dazzling portrait of a 21st-century schizoid man that is by turns sickeningly egocentric, contrite, wise, stupid and self-mocking." Alex Denney, NME The album"s themes deal primarily with excess and celebrity, and also touch on decadence, grandiosity, escapism, sex, wealth, romance, self-aggrandizement, and self-doubt.
Phạm vi và vẻ hùng vĩ, sự bao la và lộng lẫy, sẽ vượt quá mọi ánh mắt của người trần thế từng nhìn thấy hay trải nghiệm.
The scope and grandeur, the vastness and magnificence, will exceed anything mortal eyes have ever seen or experienced.
* 11 Lạy Đức Giê-hô-va, sự vĩ đại,+ hùng mạnh,+ tuyệt mỹ, huy hoàng và oai phong đều thuộc về ngài,+ vì mọi vật trên trời và dưới đất đều thuộc về ngài.

Xem thêm: Coi Học Sau Đại Học Là Một Nghề, Ncs Là Gì, Nocopyrightsounds


* 11 Yours, O Jehovah, are the greatness+ and the mightiness+ and the beauty and the splendor and the majesty,*+ for everything in the heavens and on the earth is yours.
The most popular queries list:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

Video liên quan

Chủ Đề