Núi tiếng anh đọc là gì
Then the Lord said to me,'You have made your way around this hill country long enough; now turn north.'". Show
Đại sứ La mã đã đi đến chỗ nhữngnhà lãnh đạo những cư dân đồi núi để thảo luận và bị đối xử thô bạo. Roman envoys went to leaders among the hill people for discussions and were rudely treated. Xe tự hành hiện tại đang trèo lên đỉnh Sharp vànghiên cứu về các lớp lắng đọng trên đồi núi, để tìm bằng chứng về cách hoạt động nước chảy cổ xưa. The rover is currently climbing Mount Sharp andstudying the layers of deposition on the hill, to find evidence of ancient water activity. Vượt qua đồi núi và khoảng cách, một ngày nào đó anh thề sẽ trở về. Over the hills and far away, He swears he will return one day. Vùng nông nghiệp thứ ba, đồi núi và cao nguyên, chiếm khoảng 2/ 3 diện tích Myanmar. Myanmar's third farming area, the hilly and plateaus, covers about two-thirds of its territory. Diện tích tỉnh thuộc khu vực khí hậu đồi núi, và 40% thuộc bán hoang mạc Gobi. Sixty percent of the total area of the province belongs to the mountainous climatic zone, and 40% to the Gobi semi-desert. Diện tích tỉnh thuộc khu vực khí hậu đồi núi, và 40% thuộc bán hoang mạc Gobi. Of total area of the province belongs to the mountainous climatic zone, and 40% to the Gobi semi-desert. Trong bài hôm nay, Langmaster sẽ cùng các bạn học bộ từ vựng tiếng Anh phong cảnh đầy đủ và chi tiết nhất. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các từ vựng cơ bản nhất, sau đó là các từ vựng tiếng Anh tả cảnh bạn có thể dùng trong các đoạn văn. Tất cả các từ vựng tiếng Anh về phong cảnh này Langmaster đều viết này và tập đọc theo nhé. 1. Từ vựng tiếng Anh phong cảnh.Sau đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh phong cảnh cơ bản thường gặp nhất. Bạn biết được bao nhiêu từ trong số này rồi? Ghi chú lại các từ mới để học dần nha. area /ˈeərɪə/ khu vực, khoảng không gian bay /beɪ/ vịnh beach /biːtʃ/ bãi biển bush /bʊʃ/ bụi cây canal /kəˈnæl/ con kênh canyon /ˈkænjən/ hẻm núi cave /keɪv/ hang động city /ˈsɪti/ thành phố cliff /klɪf/ vách đá cloud /klaʊd/ đám mây coast /kəʊst/ bờ biển continent /ˈkɒntɪnənt/ lục địa coral reef /ˈkɔːrəl riːf/ rạn san hô creek /kriːk/ nhánh sông, lạch dam /dæm/ cái đập delta /ˈdeltə/ đồng bằng châu thổ desert /ˈdezərt/ sa mạc east /iːst/ phía đông estuary /ˈestjʊəri/ cửa sông farmland /ˈfɑːmlænd/ đất canh tác field /fiːld/ cánh đồng fog /fɑːɡ/ sương mù forest /ˈfɒrɪst/ rừng geography /ʤɪˈɒgrəfi/ địa lý glacier /ˈglæsiə/ sông băng grass /græs/ bãi cỏ grotto /ˈɡrɒtəʊ/ hang động nhỏ ground /graʊnd/ mặt đất gulf /ɡʌlf/ vịnh hamlet /ˈhæmlɪt/ thôn, ấp hill /hɪl/ đồi iceberg /ˈaɪsbɜːrɡ/ tảng băng trôi island /ˈaɪlənd/ đảo islands /ˈaɪləndz/ quần đảo isthmus /ˈɪsməs/ eo đất jungle /ˈdʒʌŋɡl/ rừng rậm lake /leɪk/ hồ landscape /ˈlændskeɪp/ phong cảnh marsh /mɑːrʃ/ đầm lầy meadow /ˈmedəʊ/ đồng cỏ mesa /ˈmeɪsə/ núi mặt bàn mine /maɪn/ mỏ moss /mɔːs/ rêu mountain /ˈmaʊntən/ núi mountain range /ˈmaʊntən reɪnʤ/ dãy núi mud /mʌd/ bùn oasis /əʊˈeɪsɪs/ ốc đảo ocean /ˈəʊʃən/ đại dương pass /pɑːs/ đèo peak /piːk/ đỉnh núi, đỉnh đồi pebble /ˈpebl/ đá cuội peninsula /pɪˈnɪnsjʊlə/ bán đảo plain /pleɪn/ đồng bằng plant /plænt/ thực vật plateau /ˈplætəʊ/ cao nguyên pond /pɒnd/ ao rainbow /ˈreɪnbəʊ/ cầu vồng river /ˈrɪvə/ sông river bank /ˈrɪvər bæŋk/ bờ sông rock /rɑːk/ tảng đá sand /sænd/ cát sea /siː/ biển sky /skaɪ/ bầu trời snow /snəʊ/ tuyết soil /sɔɪl/ đất stone /stəʊn/ cục đá stream /striːm/ dòng suối swamp /swɑːmp/ đầm lầy tree /triː/ cây cối tropical forest /ˈtrɒpɪkəl ˈfɒrɪst/ rừng nhiệt đới tunnel /ˈtʌnl/ đường hầm valley /ˈvæli/ thung lũng volcano /vɑːlˈkeɪnəʊ/ núi lửa waterfall /ˈwɔːtərfɔːl/ thác nước wave /weɪv/ sóng wood /wʊd/ khu rừng 2. Từ vựng tiếng Anh phong cảnh, tên các châu lục và đại dương.Europe /ˈjʊrəp/ Châu Âu Asia /ˈeɪʒə/ Châu Á Australia /ɔːˈstreɪliə/ Châu Úc, Châu Đại Dương Africa /ˈæfrɪkə/ Châu Phi Antarctica /ænˈtɑːrktɪkə/ Châu Nam Cực North America /ˌnɔːrθ əˈmerɪkə/ Bắc Mỹ South America /ˌsaʊθ əˈmerɪkə/ Nam Mỹ Arctic Ocean /ˈɑːrktɪk ˈoʊʃn/ Bắc Băng Dương Southern Ocean /ˈsʌðərn ˈoʊʃn/ Nam Băng Dương Atlantic Ocean /ətˈlæn.t̬ɪk ˈoʊʃn/ Đại Tây Dương Pacific Ocean /pəˈsɪfɪk ˈoʊʃn/ Thái Bình Dương Indian Ocean /ˈɪndiən ˈoʊʃn/ Ấn Độ Dương East /iːst/ hướng Đông West /west/ hướng Tây South /saʊθ/ hướng Nam North /nɔːrθ/ hướng Bắc 3. Từ vựng tiếng Anh phong cảnh, tính từ miêu tả cảnh đẹp.astounding /əˈstaʊndɪŋ/ đẹp sững sờ astonishing /əˈstɑːnɪʃɪŋ/ đáng ngạc nhiên blooming /ˈbluːmɪŋ/ tươi đẹp breathtaking /ˈbreθˌtekɪŋ/ choáng ngợp breezy /ˈbriːzi/ mát mẻ, dễ chịu brisk /brɪsk/ trong lành bucolic /bjuːˈkɑːlɪk/ vẻ đẹp đồng quê captivating /ˈkæptɪˌvetɪŋ/ say đắm lòng người clean /kliːn/ sạch sẽ crisp /krɪsp/ khô ráo diversified /daɪˈvɜːrsɪfaɪ/ đa dạng dazzling /ˈdæzəlɪŋ/ chói lóa, sững sờ exquisite /ɪkˈskwɪzɪt/ tinh tế enchanting /enˈtʃæntɪŋ/ làm say mê ethereal /əˈθɪriəl/ đẹp như tiên cảnh flawless /ˈflɒləs/ đẹp không tì vết flourishing /ˈflɜːrɪʃɪŋ/ nhiều hoa cỏ glorious /ˈɡlɔːriəs/ lộng lẫy, rực rỡ heavenly /ˈhevənli/ đẹp như thiên đường idyllic /aɪˈdɪlɪk / bình dị, đồng quê incredible /ˌɪnˈkredəbəl/ đẹp phi thường incomparable /ˌɪnˈkɑːmpərəbəl/ không thể so sánh được indescribable /ˌɪndəˈskraɪbəbəl/ không thể miêu tả được lovely /ˈlʌvli/ dễ thương lush /ˈləʃ/ tươi tốt, xum xuê majestic /məˈdʒestɪk/ kì diệu oppressive /əˈpresɪv/ ngột ngạt outstanding /ˌɑːwtˈstændɪŋ/ nổi bật, choáng ngợp pristine /ˈprɪstin/ nguyên sơ, tươi mới panoramic /ˌpænəˈræmɪk/ rộng rãi pleasant /ˈplezənt/ dễ chịu romping /ˈrɑːmpɪŋ/ ồn ào rejuvenating /riˈdʒuːvəˌnetɪŋ/ tươi trẻ sparkling /ˈspɑːrkəlɪŋ/ lấp lánh spectacular /spekˈtækjələr/ khác biệt sun drenched /ˈsʌn drentʃt/ ngập ánh nắng sweeping /ˈswiːpɪŋ/ rộng rãi superlative /suːˈpɜːrlətɪv/ xuất sắc striking /ˈstraɪkɪŋ/ nổi bật stunning /ˈstʌnɪŋ/ lộng lẫy teeming /ˈtiːmɪŋ/ đông đúc towering /ˈtaʊərɪŋ/ cao chót vót unbelievable /ˌʌnbɪˈliːvəbəl/ không thể tin nổi unsurpassed /ˌʌnsərˈpæst/ không thể đẹp hơn vast /væst/ rộng rãi verdant /ˈvɝːdənt/ xanh tươi, tươi tốt wondrous /ˈwʌndrəs/ đáng ngạc nhiên 4. Từ vựng tiếng Anh phong cảnh, các địa danh nổi tiếng tại Việt Nam.Thủ đô Hà Nộicapital city /ˈkæpɪtl ˈsɪti/ thủ đô pagoda /pəˈgəʊdə/ chùa temple /ˈtempl/ đền market /ˈmɑ:rkət/ chợ theater /ˈθi:ətər/ nhà hát old quarter /əʊld ˈkwɔ:rtər/ phố cổ lotus /ˈləʊtəs/ hoa sen water puppet /ˈwɔ:tər ˈpʌpət/ múa rối nước culture /ˈkʌlʧər/ văn hóa Vịnh Hạ Longbay /beɪ/ vịnh cave /keɪv/ hang động island /ˈaɪlənd/ hòn, đảo limestone /ˈlaɪmstəʊn/ đá vôi stalactite /stəˈlæktaɪt/ thạch nhũ sea creatures /si: ˈkri:ʧərz/ sinh vật biển cruise ship /kru:z ʃɪp/ tàu du lịch seafood /ˈsi:fu:d/ hải sản natural wonder /ˈnæʧəl ˈwʌndər/ kì quan thiên nhiên Sa Pahill /hɪl/ đồi mountain /ˈmaʊntn/ núi fog /fɑ:g/ sương mù village /ˈvɪləʤ/ làng, bản stilt house /stɪlt haʊs/ nhà sàn rice /raɪs/ lúa terraced fields /ˈterəst fi:ldz/ ruộng bậc thang brocade /brəʊˈkeɪd/ thổ cẩm ethnic minority /ˈeθnɪk maɪˈnɔ:rəti/ dân tộc ít người Hội Anlantern /ˈlæntərn/ đèn lồng world heritage /wɜ:rld ˈherɪtɪdʒ/ di sản thế giới vibrant /ˈvaɪbrənt/ rực rỡ historic /hɪˈstɔ:rɪk/ mang tính lịch sử silk /sɪlk/ lụa ancient /ˈeɪnʧənt/ cổ xưa handicraft /ˈhændi:kræft/ đồ thủ công specialty /ˈspeʃəlti/ đặc sản street food /stri:t fu:d/ đồ ăn vỉa hè Cố đô Huếriver /ˈrɪvər/ sông architecture /ˈɑːrkɪtektʃər/ kiến trúc tomb /tu:m/ lăng mộ cuisine /kwɪˈzi:n/ ẩm thực citadel /ˈsɪtədel/ thành cổ festival /ˈfestɪvl/ lễ hội imperial city /ɪmˈpɪri:l ˈsɪti/ kinh thành dynasty /ˈdaɪnəsti/ triều đại emperor /ˈempərər/ Hoàng Đế Thành phố Đà Nẵng bridge /brɪʤ/ cây cầu tourism /ˈtʊrɪzəm/ du lịch port /pɔ:rt/ cảng biển sanctuary /ˈsæŋkʧu:eri/ thánh địa theme park /θi:m pɑ:rk/ công viên trò chơi peninsula /pəˈnɪnslə/ bán đảo cable car /ˈkeɪbl kɑ:r/ cáp treo gulf /gʌlf/ vịnh pass /pæs/ đèo Đồng bằng sông Mê-kôngdelta /ˈdeltə/ vùng đồng bằng floating market /ˈfləʊtɪŋ ˈmɑ:rkət/ chợ nổi canal /kəˈnæl/ kênh, rạch agriculture /ˈægrɪkʌlʧər/ nông nghiệp flood /flʌd/ lũ lụt orchard /ˈɔ:rʧərd/ vườn cây ăn quả swamp /swɑ:mp/ đầm lầy boat /bəʊt/ ghe, thuyền Thành phố Hồ Chí Minhtower /ˈtaʊər/ tòa tháp economy /ɪˈkɑ:nəmi/ kinh tế nightclub /ˈnaɪtklʌb/ câu lạc bộ đêm airport /ˈerpɔ:rt/ sân bay cathedral /kəˈθi:drəl/ Nhà thờ lớn museum /mju:ˈzi:əm/ bảo tàng water park /ˈwɔ:tər pɑ:rk/ công viên nước post office /ˈpəʊst ɑːfɪs/ bưu điện palace /ˈpæləs/ dinh Thành phố Nha Trangsunscreen /sənˈskri:n/ kem chống nắng pool /pu:l/ bể bơi scuba diving /ˈsku:bə ˈdaɪvɪŋ/ lặn biển swimming /ˈswɪmɪŋ/ bơi beach /bi:ʧ/ bãi biển resort /rɪˈzɔ:rt/ khu nghỉ dưỡng sand /sænd/ cát hotel /həʊˈtel/ khách sạn coast /kəʊst/ bờ biển Đà Lạtflower /ˈflaʊər/ hoa pine tree /paɪn tri:/ cây thông lake /leɪk/ hồ forest /ˈfɔ:rəst/ rừng mist /mɪst/ sương mù park /pɑ:rk/ công viên garden /ˈgɑ:rdən/ vườn waterfall /ˈwɔ:tərfɔ:l/ thác nước valley /ˈvæli/ thung lũng Trên đây là tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh phong cảnh đầy đủ và thường gặp nhất trong giao tiếp hằng kết hợp xem hướng dẫn cách đọc qua các video của Langmaster nhé. |