O trong ngữ pháp tiếng anh là gì

Trong Tiếng anh có nhiều ký tự được viết tắt để biểu thị cho một đối tượng nào đó, được xem là các thuật ngữ cơ bản. Và O là một trong những ký tự phổ biến đó. Vậy bạn có biết O trong công thức tiếng anh là gì? Các dấu hiệu để nhận biết đâu là chữ O ở trong câu. Hãy cùng Web dự báo thời tiết giải đáp những vấn đề này nhé!

Chữ O trong công thức tiếng anh là gì?

O trong công thức tiếng anh là gì? - Hình minh họa

O trong công thức tiếng anh là một từ được viết tắt của Object – Có nghĩa là đối tượng. Object là một khách thể [tân ngữ] trong một câu, nó có thể được xem như là người hoặc vật được cái gì đó tác động vào. Hoặc có thể được tình cảm nào đó hướng đến.

Ví dụ:

[Cô ấy có một cây kem – an ice cream là Object].

Công thức của câu: S + V + Object [O] + adv

Các loại tân ngữ O trong tiếng Anh

O trong công thức tiếng anh là gì - Các loại tân ngữ trong tiếng anh

Có 2 loại tân ngữ: tân ngữ gián tiếp và tân ngữ trực tiếp.

Tân ngữ trực tiếp

Tân ngữ trực tiếp là đối tượng [người hay vật] đầu tiên chịu tác động của hành động. Nếu trong câu chỉ có duy nhất một tân ngữ thì được gọi là tân ngữ trực tiếp.

Ví dụ:

[Anh ấy đã gửi cho bạn một món quà.]

Tân ngữ gián tiếp

Tân ngữ gián tiếp là tân ngữ chỉ đối tượng mà hành động xảy ra đối với đối tượng đó. Thông thường trong một câu, tân ngữ gián tiếp sẽ đứng sau tân ngữ trực tiếp và được ngăn cách bởi một giới từ hoặc đứng trước tân ngữ trực tiếp khi không có giới từ nào.

Ví dụ:

[Anh ấy mua cho tôi một chiếc áo]

   => “me” sẽ là tân ngữ gián tiếp trong câu, đứng sau giới từ “for”, còn tân ngữ trực tiếp là “a shirt”.

Dựa vào kiến thức trên đây, chúng ta có thể dễ dàng phân biệt được O trong công thức tiếng anh là trực tiếp hay gián tiếp cùng với vị trí của chúng trong câu.

Một số ký tự khác trong cấu trúc câu

O công thức trong tiếng anh là gì - Một số ký tự khác trong cấu trúc câu

Chúng ta đã tìm hiểu được O trong công thức tiếng anh là gì, vậy còn có những thành phần khác trong câu được ký hiệu như thế nào, hãy cùng ThoitietEdu tìm hiểu qua phần bài viết tiếp sau đây.

  • Subject được ký hiệu là S, là một chủ thể / chủ ngữ thường đứng ở đầu câu.
  • S có thể là một danh từ, đại từ hoặc cả một cụm từ.
  • S chính là trung tâm của câu.

Ví dụ:

[Cô ấy rất đẹp]

    -> She chính là S – Chủ ngữ

NOUN

  • Noun được viết tắt là N
  • N là một danh từ, được dùng để chỉ người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng…
  • Danh từ được chia thành danh từ số ít và danh từ số nhiều, danh từ đếm được và danh từ không đếm được.

Ví dụ:

  • Danh từ chỉ người girl [cô gái] 
  • Danh từ chỉ vật shark [cá mập] 
  • Danh từ chỉ việc work [công việc] 

VERB

  • Verb có ký hiệu viết tắt trong tiếng anh là chữ V
  • V là động từ thường dùng để chỉ một hành động, tình trạng hoặc quá trình của người, sự vật.
  • Động từ thường có 2 loại:

Transitive - Ngoại động từ là loại động từ đứng trước tân ngữ

Intransitive - Nội động từ là động từ đứng sau tân ngữ [nếu có]

Ví dụ: Go [đi], Turn on [bật lên],Turn off [tắt đi], run [chạy]

ADV

  • Adv là viết tắt của trạng từ
  • Adv dùng để mô tả hay cung cấp thêm thông tin
  • Làm nhiệm vụ là bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc cụm từ.

Ví dụ: carefully [một cách cẩn thận], quickly [nhanh]

ADJ

  • Adj là ký hiệu của tính từ trong tiếng anh
  • Adj là tính từ có chức năng mô tả một danh từ hay một đại từ.
  • Adj mô tả màu sắc, trạng thái của người hoặc sự vật.

Ví dụ: big [to], beautiful [đẹp], smail [nhỏ]

Tìm hiểu thêm: Công thức After và 3 lưu ý cần nhớ

Bài tập về chữ O trong công thức tiếng anh

O là công thức tiếng anh là gì - bài tập áp dụng

Exercise 1: Fill in a suitable pronoun to replace the noun in brackets [Điền đại từ thích hợp thay thế cho danh từ trong ngoặc]

  1. ……….is dancing. [John]
  2. ……….is black. [the car]
  3. ………. are on the table. [the books]
  4. ………. is eating. [the cat]
  5. ………. are in the garage. [the motorbikes]

Exercise 2: Find a pronoun to replace a given noun [Tìm đại từ thay thế cho danh từ cho trước]

  1. I →
  2. you →
  3. he →
  4. she →
  5. it →
  6. we →
  7. they →

Exercise 3: Rearrange the sentences [Sắp xếp lại các câu]

  1. him/ know/Nina/ not/ does
  2. give/ message/ her/ the/ I/will
  3. I/ may/ you/help
  4. the/with/ watch/ can/ me/ you/game
  5. us/ visit/to/ they/ are/going

Đáp án

Exercise 1:

  1. He is dancing.
  2. It is black.
  3. It is eating.
  4. We are cooking a meal.
  5. They are in the garage.

Exercise 2:

  1. I → me
  2. you → you
  3. he → him
  4. she → her
  5. it → it
  6. we → us
  7. they → them

Exercise 3: 

  1. Nina does not know him. [Nina không biết anh ta.]
  2. I will give her the message. [Tôi sẽ cho cô ấy tin nhắn.]
  3. You can watch the game with me. [Bạn có thể xem các trò chơi với tôi.]
  4. May I help you? [Tôi có thể giúp gì cho bạn?]
  5. They are going to visit us. [Họ sẽ đến thăm chúng tôi.]

Bài viết trên đây đã trả lời cho câu hỏi chữ O trong công thức tiếng anh là gì? và làm rõ hơn về tân ngữ và các ký hiệu khác được dùng trong môn học anh văn. Các bạn có thể tham khảo thêm các công thức ngữ pháp khác tại trang web dự báo thời tiết Việt Nam. Chúc các bạn học tập thật hiệu quả nhé!

Khi làm quen với Tiếng Anh, bạn bắt gặp những ký tự viết tắt V N Adj Adv O S đó là các thuật ngữ Tiếng Anh cơ bản. Vậy các kí tự này có nghĩa là gì? Wiki sẽ giới thiệu cho các bạn hiểu hơn về các ký tự viết tắt V N Adj Adv O S là gì trong Tiếng Anh và các thuật ngữ liên quan. Đọc nội dung bên dưới để hiểu hơn nhé.

Đang xem: O là gì trong tiếng anh

Viết tắt trong Tiếng Anh

Tóm Tắt Bài Viết

1 V N Adj Adv O S là gì trong Tiếng Anh1.1 Verb là gì?1.2 Noun là gì?1.3 Adj là gì?1.4 Adv là gì?1.5 O là gì?1.6 Subject là gì?2 Các ký tự viết tắt thông dụng trong Tiếng Anh2.1 Ký tự viết tắt ngữ pháp Tiếng Anh2.2 Các kí hiệu trong tiếng anh khác

V N Adj Adv O S là gì trong Tiếng Anh

Verb là gì?

Từ Nghĩa Viết tắt Verb Động từ V

Động từ thường là những từ được dùng để chỉ hành động, tình trạng hoặc quá trình của người, sự vật. Động từ thường có 2 loại, gồm:

Transitive = Ngoại động từ: là động từ có tân ngữ đứng sau

Intransitive = Nội động từ: là động từ không có tân ngữ đứng sau

Ex: Go [đi];

Turn on [bật lên] – Turn off [tắt đi]

Noun là gì?

Từ Nghĩa Viết tắt Noun Danh từ N

Danh từ là những từ được sử dụng để nói về người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng,… Danh từ thường được chia thành danh từ số ít và danh từ số nhiều, danh từ đếm được và danh từ không đếm được.

Ex: girl [cô gái] – danh từ chỉ người

shark [cá mập] – danh từ chỉ vật

work [công việc] – danh từ chỉ việc

Adj là gì?

Từ Nghĩa Viết tắt Adj Tính từ Adjective

Tính từ có chức năng đó là mô tả một danh từ hoặc đại từ.

Tính từ giúp mô tả màu sắc, trạng thái của người hoặc vật.

Ex: big [to]

beautiful [đẹp]

Adv là gì?

Từ Nghĩa Viết tắt Adverb Trạng từ Adv

Trạng từ là một từ sử dụng nhằm mô tả hoặc cung cấp thêm thông tin, nói chính xác hơn nó bổ nghĩa cho động từ , tính từ, trạng từ hoặc cụm từ.

Ex: carefully [một cách cẩn thận]

quickly [nhanh]

O là gì?

O trong Tiếng Anh là gì? O viết tắt của Object

Từ Nghĩa Viết tắt Object đối tượng O

Object là một khách thể trong câu, có thể là người hoặc vật dùng được cái gì đó tác động vào hoặc được tình cảm nào đó hướng đến.

Xem thêm: To Take Turns Là Gì, Nghĩa Của Từ To Take Turns, Cụm Diễn Đạt Tiếng Anh Thông Dụng Với

Ex: She has an apple. [Cô ấy có 1 quả táo]

“an apple” là object

Subject là gì?

Từ Nghĩa Viết tắt Subject Chủ ngữ, chủ thể S

Chủ thể/chủ ngữ thường đứng ở đầu câu. Nó có thể là danh từ, đại từ hoặc cả một cụm từ. Chủ ngữ chính là trung tâm của câu.

Ex: She is very kind.

[Cô ấy rất tốt]

➔ Trong câu, ‘she’ chính là chủ ngữ

Các ký tự viết tắt thông dụng trong Tiếng Anh

Ký tự viết tắt ngữ pháp Tiếng Anh

Ngoài cách viết tắt các từ loại thông thường, trong ngữ pháp còn có một số quy ước viết tắt cụ thể như sau:

Từ Viết tắt Nghĩa Tense T Thì Pronoun P Đại từ Verb past participle VPII Động từ quá khứ phân từ Verb past VPI Động từ quá khứ

Các kí hiệu trong tiếng anh khác

BTW By The Way à mà này, nhân tiện thì BBR Be Right Back tôi sẽ quay lại ngay OMG Oh My God lạy Chúa tôi, ôi trời ơi WTH What The Hell cái quái gì thế GN Good Night chúc ngủ ngon LOL Laugh Out Loud cười lớn SUP What’s up xin chào, có chuyện gì thế TY Thank You cám ơn NP No Problem không có vấn đề gì IDC I Don’t Care tôi không quan tâm IKR I Know, Right tôi biết mà LMK Let Me Know nói tôi nghe IRL In Real Life thực tế thì IAC In Any Case trong bất cứ trường hợp nào JIC Just In Case phòng trường hợp AKA As Known As được biết đến như là AMA As Me Anything hỏi tôi bất cứ thứ gì B/C Because bởi vì BF Boyfriend bạn trai DM Direct Message tin nhắn trực tiếp L8R Later sau nhé NM Not Much không có gì nhiều NVM Nevermind đừng bận tâm OMW On My Way đang trên đường PLS Please làm ơn TBH To Be Honest nói thật là SRSLY Seriously thật sự SOL Sooner Or Later không sớm thì muộn TMRM Tomorrow ngày mai TTYL Talk To You Later nói chuyện với bạn sau PCM Please Call Me hãy gọi cho tôi TBC To Be Continue còn tiếp YW You’re Welcome không có chi N/A Not Available không có sẵn TC Take Care bảo trọng B4N Bye For Now tạm biệt PPL People người BRO Brother anh/em trai SIS Sister chị/em gái IOW In Other Words nói cách khác TYT Take Your Time cứ từ từ ORLY Oh, Really ? ồ, thật vậy ư? TMI Too Much Information quá nhiều thông tin rồi GG Good Game rất hay CU See You hẹn gặp lại  P.S Post Script tái bút Dist District Quận a.m Ante meridiem sáng p.m Post meridiem chiều, tối Etc Et cetera Vân vân V.I.P Very important person Nhân vật rất quan trọng BC Before Christ trước công nguyên AD Anno domini sau công nguyên VAT Value added tax Thuế giá trị gia tăng IQ Intelligence quotient chỉ số thông minh EQ Emotional quotient chỉ số cảm xúc

✅ Xem thêm: Số thứ tự trong Tiếng Anh

Bạn đã hiểu V N Adj Adv O S là gì trong Tiếng Anh đúng không nào? Ngoài ra còn có các từ viết tắt khác trong ngữ pháp tiếng anh rất thông dụng. Hiểu rõ các ký tự viết tắt khi học Tiếng Anh giúp xác định từ loại nhanh chóng và hiểu bài tốt hơn.

Chúc các bạn học thật tốt!

This entry was posted in Wiki. Bookmark the permalink.
vanpan

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận

Tên *

Email *

Trang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Xem thêm: Google Hangout Là Gì ? [Hangouts] Có Nghĩa Gì Trong Tiếng Anh?

Tìm Kiếm Bài Viết Bài viết mới nhất Unit 1 lớp 12: Life Stories-Language Unit 1 lớp 12: Life Stories-Getting Started Cách dùng đông trùng hạ thảo khô và tươi hiệu quả nhất Take advantage of là gì? Ý nghĩa và cách dùng Take advantage of Look like, look for, look to, be like là gì & Cách dùng Bài tập modal verb [Động từ khuyết thiếu] Bài tập chia động từ Bài tập về although in spite of despite Bài tập câu bị động Bài tập mệnh đề quan hệ Chuyên mục bài viết Bài Tập Các Thì Tiếng Anh Định Nghĩa Ngữ Pháp Sức Khỏe Tiếng Anh 12 Tin Tức Wiki

Thông Tin X2 Tiếng Anh

Video liên quan

Chủ Đề