Once in a while là gì năm 2024

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Once in a while, Brother Dey visited us and audited my accounts.

Thỉnh thoảng anh Dey đến thăm chúng tôi và kiểm tra sổ sách của Hội.

You have to come home once in a while, okay?

Con thỉnh thoảng phải về thăm nhà đấy, nhớ chưa?

Every once in a while, he'd lean over, stroke my hair, then touch my neck.

Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ.

Fern, 91, in Brazil, says: “I buy some new clothes once in a while to boost my spirits.”

Bà Fern 91 tuổi ở Brazil nói: “Thỉnh thoảng tôi mua vài bộ đồ mới để làm mình vui”.

* Every once in a while, use Preach My Gospel for family home evening.

* Thỉnh thoảng, hãy sử dụng sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta cho buổi họp tối gia đình.

Think I don't like to talk to somebody every once in a while?

Muốn nói chuyện chơi một chút cũng không được sao?

William, I'd love to come by every once in a while and say hello.

William, chú rất muốn thỉnh thoảng ghé qua và hỏi thăm cháu.

You need to relax once in a while.

Thỉnh thoảng bạn cần phải thư giãn.

I close an eye once in a while.

Thỉnh thoảng nhắm mắt làm ngơ khi cần

Also, just a thought, but you might wanna consider blinking once in a while.

Ngoài ra, chỉ là một gợi ý, nhưng có lẽ anh nên xem thử thẳng hoặc xỉn quắc cần câu lấy một lần.

Every once in a while, someone tells me about you but it's not the same.

Thi thoảng lại có người kể cho anh nghe về em.

Every once in a while, Marcellus likes to kill a man as an example.

Thỉnh thoảng, Marcellus thích giêt một người làm gương.

Yeah, hopefully he's changing hands every once in a while.

Mong rằng anh ta có đổi tay thường xuyên.

We go fishing together once in a while.

Thỉnh thoảng chúng tôi đi câu cá với nhau.

And maybe you can get off once in a while.

Có thể lâu lâu cô cũng được thỏa mãn đấy.

And I would ask him every once in a while,

Đôi khi, tôi hỏi ông rằng:

Once in a while, I also travel to Manchester to encourage the Spanish group there.

Thỉnh thoảng tôi cũng đi đến Manchester để khuyến khích nhóm tiếng Tây Ban Nha ở đó.

Nothing wrong with thinning the herd once in a while.

Không gì sai hơn việc sống thành bầy đàn mong manh trong một thời kỳ.

He'd drop in for a drink once in a while.

Thỉnh thoảng ảnh có ghé qua uống một ly rượu.

Well, you know, every once in a while, you get a young Ernest Hemingway, don't you?

Chà cậu biết đấy đôi khi cậu trẻ trông như Ernest Hemingway, phải không?

Just once in a while I have a few people in for a drink.

Chỉ là thỉnh thoảng có vài người tới uống chơi thôi.

So he calls me Toby once in a while.

Vì thế thỉnh thoảng anh ta mới gọi tớ là Toby.

You know, you could try returning a call once in a while.

Cậu phải gọi cho chúng tôi chứ.

Why don't you think about me once in a while?

Tại sao anh không có lúc nào nghĩ tới em?

Only once in a while I come here for work.

Chỉ một lần duy nhất tôi đi ngang qua đây trong lúc đi làm thôi.

A while nghĩa là gì?

"While" có nghĩa là khoảng thời gian không xác định. Do đó, cụm danh từ a while được hiểu là "một khoảng thời gian". Ví dụ: It's been a while. Awhile là trạng từ có nghĩa "trong một khoảng thời gian", sử dụng như bất kỳ trạng từ nào khác.

Once in a Blue Moon là gì?

Cụm từ "once in a blue moon" được sử dụng để chỉ rằng một sự kiện, hoạt động, hay hành động nào đó xảy ra rất hiếm khi hoặc ít khi xảy ra. Nó có thể áp dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau trong đời sống hàng ngày.

At Once là gì?

Phép dịch "at once" thành Tiếng Việt. cùng một lúc, liền tay, lập tức là các bản dịch hàng đầu của "at once" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: He demanded that we leave at once. ↔ Hắn yêu cầu chúng tôi rời đi cùng một lúc.

Once trong tiếng Anh là gì?

Trong vai trò của một trạng từ, once có nghĩa là một lần (tần suất) hoặc “đã từng” nhưng khi là liên từ, nó có nghĩa là “một khi”. Xem xét các ví dụ sau: Ví dụ 1: I go to the hair salon once a week to have my haircut.