Period for presentation in days là gì

UCP – The uniform Customs and Practice for Documentary credit: các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ

  • ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary credits: tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng

  • Remitting bank: ngân hàng chuyển tiền/ngân hàng nhờ thu

  • Collecting bank: ngân hàng thu hộ

  • Paying bank: ngân hàng trả tiền

  • Claiming bank: ngân hàng đòi tiền

  • Presenting Bank: Ngân hàng xuất trình

  • Nominated Bank :Ngân hàng được chỉ định

  • Credit: tín dụng

  • Presentation: xuất trình

  • Banking days: ngày làm việc ngân hàng [thứ bảy không coi là ngày làm việc]

  • Remittance: chuyển tiền

  • Protest for Non-payment: Kháng nghị không trả tiền

  • Telegraphic transfer/Mail transfer: chuyển tiền bằng điện/thư

  • Telegraphic transfer reimbursement [TTR]:hoan tra tien bang dien

  • Deposit: tiền đặt cọc

  • Advance = Deposit

  • Down payment = Deposit

  • The balance payment: số tiền còn lại sau cọc

  • LC notification = advising of credit: thông báo thư tín dụng

  • Maximum credit amount: giá trị tối đa của  tín dụng

  • Applicable rules: quy tắc áp dụng

  • Amendments: chỉnh sửa [tu chỉnh]

  • Discrepancy: bất đồng chứng từ

  • Period of presentation: thời hạn xuất trình

  • Drawee: bên bị kí phát hối phiếu

  • Drawer: người kí phát hối phiếu

  • Latest date of shipment: ngày giao hàng cuối cùng lên tàu

  • Irrevocable L/C: thư tín dụng không hủy ngang [revocable: hủy ngang]

  • Defered LC: thư tín dụng trả chậm

  • Usance LC = Defered LC

  • LC transferable: thư tín dụng chuyển nhượng

  • Bank Identified Code[BIC]: mã định dạng ngân hàng

  • Exchange rate: tỷ giá

  • Swift code: mã định dạng ngân hàng[trong hệ thống swift]

  • Message Type [MT]: mã lệnh

  • Form of documentary credit: hình thức/loại thư thín dụng

  • Available with…: được thanh toán tại…

  • Blank endorsed: ký hậu để trống

  • Endorsement: ký hậu

  • Account : tài khoản cường phát

  • Basic Bank Account number [BBAN]: số tài khoản cơ sở

  • International Bank Account Number [IBAN]: số tài khoản quốc tế

  • Application for Documentary credit: đơn yêu cầu mở thư tín dụng

  • Application for Remittance: yêu cầu chuyển tiền

  • Application for Collection: Đơn yêu cầu nhờ thu

  • Delivery authorization: Ủy quyền nhận hàng

  • Undertaking: cam kết

  • Disclaimer: miễn trách

  • Charges: chi phí ngân hàng

  • Intermediary bank: ngân hàng trung gian

  • Uniform Rules for Collection [URC]:Quy tắc thống nhất về nhờ thu

  • Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit [URR] Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ

  • Promissory note: kỳ phiếu

  • Third party documents: Chứng từ bên thứ ba

  • Cheque: séc

  • Tolerance: dung sai

  • Expiry date: ngày hết hạn hiệu lực

  • Correction: các sửa đổi

  • Issuer: người phát hành

  • Mispelling: lỗi chính tả

  • Typing errors: lỗi đánh máy

  • Originals: bản gốc

  • Duplicate: hai bản gốc như nhau

  • Triplicate: ba bản gốc như nhau

  • Quadricate: bốn bản gốc như nhau

  • Fold: …bao nhiêu bản gốc [Vd: 2 fold: 2 bản gốc]

  • First original: bản gốc đầu tiên

  • Second original: bản gốc thứ hai

  • Third original: bản gốc thứ ba

  • International Standby Letter of Credit: Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế [ISP 98]

  • Copy: bản sao

  • Shipment period: thời hạn giao hàng

  • Dispatch: gửi hàng

  • Taking in charge at: nhận hàng để chở tại…

  • Comply with: tuân theo

  • Field: trường [thông tin]

  • Transfer: chuyển tiền

  • Bank slip: biên lai chuyển tiền

  • Bank receipt = bank slip

  • Signed: kí [tươi]

  • Drawing: việc ký phát

  • Advise-through bank = advising bank: ngân hàng thông báo

  • Currency code: mã đồng tiền

  • Sender : người gửi [điện]

  • Receiver: người nhận [điện]

  • Value Date: ngày giá trị

  • Ordering Customer: khách hàng yêu cầu [~applicant]

  • Instruction : sự hướng dẫn [với ngân hàng nào]

  • Interest rate: lãi suất

  • Telex: điện Telex trong hệ thống tín dụng

  • Domestic L/C: thư tín dụng nội địa

  • Import L/C: thư tín dụng nhập khẩu

  • Documentary credit number: số thư tín dụng

  • Mixed Payment: Thanh toán hỗn hợp

  • Abandonment: sự từ bỏ hàng

  • Particular average: Tổn thất riêng

  • General average: Tổn thất chung

  • Declaration under open cover: Tờ khai theo một bảo hiểm bao

  • Society for Worldwide Interbank and Financial Telecomunication [SWIFT]: hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài chính quốc tế

    Advise Through bank là gì?

    – Trường 57a – Advise Through Bank: thể hiện tên, SWIFT CODE [nếu có] của ngân hàng thông báo L/C. Kiểm tra Số tiền trên L/C: – Số tiền của L/C được thể hiện tại trường 32B – Currency Code, Amount [Loại tiền tệ, số tiền].

    LC validity là gì?

    Thời hạn hiệu lực của L/C thời hạn được xác định từ ngày mở L/C cho đến Ngày hết hạn hiệu lực của L/C, ngày mà ngân hàng Mở kết thúc cam kết trả tiền của mình. Đồng thời, dù thời hạn hiệu lực của L/C có kéo dài bao lâu đi chăng nữa, nếu ngân hàng Mở trả tiền xong thì L/C sẽ hết hiệu lực.

    At sight là gì?

    1. L/C at sight - Thư tín dụng trả ngay. Trước hết đó một loại thư tín dụng không huỷ ngang, và trong đó người xuất khẩu sẽ được thanh toán ngay khi xuất trình các chứng từ phù hợp với điều khoản quy định trong Thư tín dụng tại ngân hàng chỉ định thanh toán.

    LC 30 ngày là gì?

    Hình thức L/C trả chậm có lợi cho nhà nhập khẩu thì người mua có thời gian để gom tiền trả người bán [chỉ thanh toán khi đến ngày đáo hạn]. Đối với L/C trả chậm thì người bán cần lưu ý thời gian chỉ nên 30 ngày –tối đa 90 ngày không nên dài quá một năm.

  • Chủ Đề