Phí bảo hiểm mức lương tối thiểu năm 2023 là bao nhiêu?

công bố mức lương tối thiểu vùng năm 2023. Theo tuyên bố, đã có sự gia tăng hơn 70% trên cơ sở hàng năm. Như vậy, mức lương tối thiểu cho năm 2023 là 10 gộp hàng tháng. 008. 00 TL, ròng hàng tháng 8. Nó được xác định là 506,80 TL

Cơ cấu tiền lương tối thiểu

Mặc dù mức lương tối thiểu duy nhất được xác định ở cấp quốc gia bởi Ủy ban xác định mức lương tối thiểu, mức lương tối thiểu được chỉ định sẽ được áp dụng cho tất cả nhân viên bất kể tuổi tác.

Kể từ năm 2023, mức lương tối thiểu hàng tháng được chia nhỏ như sau:

Tổng tiền lương10. 008. 00 TLSGK Công Nhân Cao Cấp Chia sẻ1. 401,12 TLLISP Chia sẻ của người lao động 100,08 TLTổng khấu trừ1. 501,20 TLNet Phí8. 506,80 TL

Chi phí tiền lương tối thiểu cho người sử dụng lao động

Bạn có thể kiểm tra chi phí của số tiền lương tối thiểu mới cho người sử dụng lao động và phần thuế mà người sử dụng lao động phải trả trong chi phí này.

SỐ TIỀN HÀNG THÁNG (TL)Tổng tiền lương10. 008.00 TLSGK Tỷ lệ Công nhân Cao cấp (15,5%)1. 551,24 TL Quỹ bảo hiểm thất nghiệp của người sử dụng lao động 200,16 TL Chi phí tiền lương tối thiểu cho người sử dụng lao động11. 759,40 TL

Trước khi AGI bị bãi bỏ, mức lương tối thiểu bao gồm AGI như sau vào năm 2022;

TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN SỐ TIỀN (TL)Độc thân402 TLCó vợ/chồng thất nghiệp481.5 TLCó vợ/chồng thất nghiệp 1 con543 TLCó vợ/chồng thất nghiệp 2 con603 TLCó vợ/chồng thất nghiệp 3 con684 TLCó vợ/chồng thất nghiệp 4 con684 TLCó vợ/chồng thất nghiệp 5 con684 TLCó vợ/chồng đang làm việc thất nghiệp402 TLCó vợ/chồng đi làm có 2 con TLVợ chồng đang làm việc có 2 con 3 con603 TLVợ chồng đi làm có 4 con643.5 TLVợ chồng đi làm có 5 con684 TL

Số tiền Trợ cấp Sinh hoạt tối thiểu cho năm 2021 như sau. Lượng AGI thấp nhất là 268,31 TL, lượng AGI cao nhất là 456,13 TL

Bảng phân tích mức lương tối thiểu, với số tiền AGI được cộng thêm cho năm 2021, như sau:

Tình trạng hôn nhân Số tiền hàng thángLương tối thiểu Bao gồm AGI (độc thân)2. 825,90 TL Lương tối thiểu Bao gồm AGI (Đã kết hôn và thất nghiệp)2. 879,57 TL Lương tối thiểu Bao gồm AGI (Đã kết hôn và thất nghiệp, 1 con)2. 919,81 TL Lương tối thiểu Bao gồm AGI (Đã kết hôn, thất nghiệp, 2 con)2. 960,06 TL Lương tối thiểu Bao gồm AGI (Đã kết hôn và thất nghiệp, có 3 con)3. Lương tối thiểu Bao gồm 013.72 TLA (Đã kết hôn và thất nghiệp với 4 con)3. Mức lương tối thiểu Bao gồm 013,72 TLA (Đã kết hôn với 5 người con mà vợ/chồng không đi làm)3. Mức lương tối thiểu Bao gồm 013,72 TLA (Vợ/chồng đã kết hôn và đang đi làm)2. 825,90 TL Mức lương tối thiểu Bao gồm AGI (Đã kết hôn với vợ/chồng đang đi làm, 1 con)2. 866,15 TL Lương tối thiểu Bao gồm AGI (Kết hôn với vợ đi làm, 2 con)2. 906,40 TL Mức lương tối thiểu Bao gồm AGI (Đã kết hôn với 3 con, vợ/chồng đang đi làm)2. 960,06 TL Mức lương tối thiểu bao gồm AGI (Kết hôn với vợ/chồng đang đi làm, 4 con)2. 986,89 TL Mức lương tối thiểu bao gồm AGI (Đã kết hôn với 5 đứa con, vợ/chồng đang đi làm)3. 013.72 TL

Vì số tiền AGI hàng năm không được vượt quá số tiền thuế hàng năm được tính trên mức lương tối thiểu cho mỗi nhân viên nên số tiền AGI hàng tháng được giới hạn ở mức 456,13 TL cho năm 2021.

Bạn có thể nhấp vào nút bên dưới và đăng ký nhận bản tin blog của chúng tôi để được thông báo về nội dung chúng tôi đã chuẩn bị về khởi nghiệp và thành lập công ty.

Quyết định của Ủy ban xác định mức lương tối thiểu về mức lương tối thiểu sẽ được áp dụng từ ngày 1 tháng 1 năm 2023 đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 đã được đăng trên Công báo ngày 29 tháng 12 năm 2022 và được đánh số 32058.

Theo Quyết định liên quan, mức lương tối thiểu hàng ngày cho năm 2023 là 333,60 TL và số tiền hàng tháng là 10. Nó sẽ được áp dụng là 008,00 TL

Các khoản tiền liên quan đến Phí cơ sở và Phí trần, Mức lương tối thiểu và các khoản khấu trừ hợp pháp của SSI như sau:

Mức lương tối thiểu công bố cho năm 2023. Do đó, mức lương tối thiểu, phí bảo hiểm và thuế được tính từ tổng lương cũng đã được công bố.

Phí bảo hiểm mức lương tối thiểu năm 2023 là bao nhiêu?
Khấu trừ hợp pháp theo lương tối thiểu năm 2023

6 tổng kể từ ngày 1 tháng 7 năm 2022. 471,00 TL, ròng 5. Mức lương tối thiểu được xác định là 500,35 TL bởi Ủy ban xác định mức lương tối thiểu là 10 tổng cho năm 2023. 008.00 TL, lưới 8. Nó được xác định là 506,80 TL

Tổng lương tối thiểu năm 202310. 008.00 TLSGK Premium 141%. 401,12 TL Phí bảo hiểm thất nghiệp 1100,08% Tổng các khoản khấu trừ 1. 501,20 TL 2023 Mức lương tối thiểu ròng 8. 506.80 TL 2023 Bảng lương tối thiểu – dễ dàng. com

Mức lương tối thiểu tháng 7 năm 2022

Lương tối thiểu 2022 Tổng lương6. 471,00 Phí bảo hiểm TLSGK 14905,94% Phí bảo hiểm thất nghiệp 164,71% Tổng các khoản khấu trừ 970,65 TLMức lương tối thiểu tháng 7 năm 2022 Lương ròng5. 500,35 TL 2022 Mức lương tối thiểu tháng 7 – giờ dễ dàng. com
  • Lương tối thiểu gộp 5 cho nửa đầu năm 2022 (tháng 1 – tháng 6 năm 2022). 004.00 TL, nếu ròng 4. Nó được xác định là 253,40 TL
  • Tháng 7 – Tháng 12 năm 2022 tổng lương tối thiểu 6. 471,00 TL, ròng 5. Cập nhật là 500,35 TL
  • Mức lương tối thiểu được xác định cho năm 2023 là 10 tổng. 008. 00 TL, lưới 8. 506. Đặt thành 80 TL

Mức lương tối thiểu 2023 Số tiền khấu trừ hợp pháp Tổng tiền lương 10. 008.00 TLSGK Premium 141%. 401,12 TL Bảo hiểm thất nghiệp Phí bảo hiểm Chia sẻ của người lao động 100,08 Thuế thu nhập 0,00 TL Thuế tem 0,00 TL Tổng các khoản khấu trừ1. 501,20 PHÍ TLNET8. 506.80 TL 2023 Các khoản khấu trừ hợp pháp theo mức lương tối thiểu – giờ dễ dàng. com

Tháng 7 năm 2022 Các khoản khấu trừ hợp pháp theo lương tối thiểu

Mức lương tối thiểu tháng 7 năm 2022 Các khoản khấu trừ hợp pháp
(01. 07. 2022 – 31. 12. 2022) Số tiền Tổng lương6. 471,00 TL Phí bảo hiểm TL Chia sẻ của người lao động 905,94 TL Phí bảo hiểm thất nghiệp Phí bảo hiểm của người lao động 64,71 TL Thuế thu nhập 0,00 TL Thuế trước bạ 0,00 TL Tổng các khoản khấu trừ 970,65 TL LỆ PHÍ Ròng (Bao gồm Lương tối thiểu + AGI)5. 500,35 TL 2022 Các khoản khấu trừ hợp pháp theo mức lương tối thiểu tháng 7 – dễ dàng. com

Chi phí của mức lương tối thiểu năm 2023 đối với người sử dụng lao động

Mức lương tối thiểu10. 008.00 TLSGK Premium 15%. 5 (Chia sẻ của người sử dụng lao động) 1. 551,24 TL Phí bảo hiểm thất nghiệp của chủ lao động 2% *200,16 TL TỔNG CHI PHÍ CHO KHÁCH HÀNG11. 759,40 TL 2023 Chi phí tiền lương tối thiểu cho người sử dụng lao động (TL/THÁNG) – dễ dàng. com

Chi phí tiền lương tối thiểu tháng 7 năm 2022 cho người sử dụng lao động

Lương tối thiểu6. 471,00 TLSGK Premium 15%. 5 (Chia sẻ của người sử dụng lao động) 1. 003.01 TL Phí bảo hiểm thất nghiệp của chủ lao động 2% *129.42 TL TỔNG CHI PHÍ CHO KHÁCH HÀNG7. 603.43 TL2022 Chi phí tiền lương tối thiểu tháng 7 cho người sử dụng lao động (TL/THÁNG) – tiện lợi. com

(*) 81 của Luật số 5510. Theo tiểu đoạn (i) của bài báo, việc giảm 5 điểm phần đóng góp của người sử dụng lao động trong phí bảo hiểm SSI được dự kiến ​​đối với những người sử dụng lao động đáp ứng các điều kiện quy định trong đoạn, vì vậy các tính toán được thực hiện tương ứng. Đối với người sử dụng lao động không đáp ứng các điều kiện cần thiết, phần đóng góp của người sử dụng lao động trong phí bảo hiểm SSI là 20,5%. 9 của Luật số 6385. Với quy định đưa ra tại Điều 01. 09. 81 của Luật số 5510, có hiệu lực kể từ năm 2013. Điều khoản “Mức phí bảo hiểm đối với chi nhánh bảo hiểm ngắn hạn là 2% trên số tiền thu nhập phải đóng phí của người được bảo hiểm.

Người sử dụng lao động sẽ trả bao nhiêu cho bảo hiểm 2023?

Phí bảo hiểm SGK được chia thành hai phần là phần của người lao động SGK và phần của người sử dụng lao động trong SGK. Kể từ tháng 1 năm 2023, phần của người sử dụng lao động trong SGK là 1.551,24 TL , phần của người lao động trong SGK là 1.501,20 TL.

Chi phí nhân công năm 2023 là bao nhiêu?

01/01/ 2023 ; . -TL gộp hàng tháng 10. 008.00 TL, lưới 8. 506.80. -Giải thích là TL.