ĐẠI HOC CHÍNH QUY
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển 3 môn theo tổ hợp ngành Dược học là 21, ngành Điều dưỡng là 19, các ngành còn lại là 15.
Xét tuyển học bạ THPT:
a] Theo tổ hợp xét tuyển [3 môn]:
Thí sinh chọn 2 trong 4 học kỳ năm lớp 11 và lớp 12 [có ít nhất 1 học kỳ lớp 12] sao cho tổng điểm trung bình [ĐTB] 3 môn theo tổ hợp xét tuyển [Tổng điểm] là cao nhất.
b] Theo tổng ĐTB của 3 trong 6 học kỳ:
Thí sinh chọn ĐTB 3 trong 6 học kỳ của 3 năm THPT [có ít nhất 1 học kỳ lớp 12] sao cho tổng ĐTB [Tổng điểm] là cao nhất.
c] Theo ĐTB 3 năm THPT:
Tổng điểm là tổng ĐTB cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
d] Điều kiện xét tuyển:
- Ngành Dược học, điểm xét tuyển >= 24 và lớp 12 xếp loại học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Ngành Điều dưỡng, điểm xét tuyển >=19,5 và lớp 12 xếp loại học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Các ngành còn lại, điểm xét tuyển >= 18.
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ cho 2 phương thức trên đã cộng ưu tiên khu vực [0,25 điểm] và đối tượng [1,0 điểm] theo Quy chế hiện hành.
Thí sinh tìm hiểu ngành, chuyên ngành tại //tuyensinh.bvu.edu.vn/
Đăng ký xét tuyển tại: //xettuyen.bvu.edu.vn/
Thời gian đăng ký từ 16/9 đến 30/9/2021.
Hotline: 1900633069 - Zalo: 0359946868.
Thí sinh đã trúng tuyển, nhập học từ 19/9 đến 26/9/2021 có cơ hội nhận quà tặng dành cho Tân Sinh viên 2021 của Chương trình “Nhập học ngay – Liền tay nhận Laptop” - //nhaphoc.bvu.edu.vn/chuong-trinh-nhap-hoc-bvu-ngay-lien-tay-nhan-laptop/
Ghi chú:
- Văn bằng tốt nghiệp: ngành Dược học cấp bằng Dược sĩ, tất cả các ngành còn lại cấp bằng Cử nhân theo đúng tên ngành. Chuyên ngành được ghi trong phụ lục văn bằng.
Tổ hợp xét tuyển
A00: Toán, Vật lý, Hóa học | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý |
A02: Toán, Vật lí, Sinh học; | C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý |
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử | C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
A04: Toán, Vật lý, Địa lý | C19: Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân |
A06: Toán, Hóa, Địa lý | C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân |
A10: Toán, Vật lý, GD công dân | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
B00: Toán, Hoá học, Sinh học | D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
B02: Toán, Sinh học, Địa lý | D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
II. TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG QUỐC TẾ
@ Phương thức tuyển sinh, chế độ ưu tiên, đăng ký xét tuyển: như ĐH chính quy.
@ Đăng ký trực tuyến tại: //xettuyen.bvu.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-chat-luong-quoc-te.html. Thời gian từ 16 đến 30/9/2021.
III. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
Trong thời gian giãn cách xã hội do dịch bệnh, thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến [xét học bạ và xét điểm thi tốt nghiệp] và chịu trách nhiệm với các thông tin đăng ký của mình. Khi hết giãn cách, thí sinh nộp bản cứng qua đường bưu điện hoặc tại trường theo địa chỉ:
Văn phòng Tuyển sinh BVU - 80 Trương Công Trương Công Định, Phường 3, TP.Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Hồ sơ gồm có: Phiếu đăng ký xét tuyển, tải về từ //bvu.edu.vn/bieu-mau-huong-dan
01 bản photo công chứng Học bạ THPT
01 bản photo công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT [thí sinh xét điểm thi tốt nghiệp].
01 bản photo công chứng Giấy chứng nhận/bằng tốt nghiệp THPT
Hotline: 1900633069 - Zalo: 0359946868.
Campus mới của BVU – một Resort đại học đẹp và hiện đại bậc nhất. |
V. HỌC PHÍ, HỌC BỔNG, CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH
1. Tổng số tín chỉ của chương trình chính khóa: tất cả các ngành là 120 tín chỉ. Riêng ngành Điều dưỡng là 144 tín chỉ, ngành Dược học là 176 tín chỉ.
2. Học phí:
Học phí: theo số tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong học kỳ.
Đinh mức 680.000 đồng/tín chỉ cho tất cả các ngành. Riêng ngành Điều dưỡng 875.000 đồng/tín chỉ, ngành Dược học 980.000 đồng/tín chỉ. Định mức này cố định trong toàn khóa học.
Khi nhập học, Tân Sinh viên được giãn nộp học phí học kỳ 1 thành 2 lần.
Nhà trường hỗ trợ tín dụng sinh viên để đóng học phí trong năm học không có lãi suất.
3. Học bổng: Năm 2021, BVU dành 10 tỷ đồng để trao tặng học bổng gồm:
Box thông tin
Khi trở thành sinh viên BVU, bạn được hỗ trợ như thế nào?
- Thời gian đào tạo 3,5 năm; học phí cố định trong suốt khóa học.
- Học tập tại cơ sở đào tạo đại học đẹp và hiện đai bậc nhất.
- BVU hỗ trợ tín dụng sinh viên lãi suất 0%: Sau khi phụ huynh được hướng dẫn làm thủ tục đăng ký mở thẻ tín dụng tại ngân hàng MSB, thí sinh trúng tuyển có thể nhập học ngay bằng số tiền có trong thẻ. Khoản phí này được trả góp trong 12 tháng, thủ tục nhanh gọn tối đa 48 giờ, phụ huynh không cần có tài sản thế chấp, không cần chứng minh thu nhập. Hạn mức vay lãi suất 0% cho gói học phí lên đến 500 triệu đồng. Chi tiết vui lòng liên hệ Ms Chúc - 0971035065 để được hỗ trợ.
- Nhiều cơ hội nhận học bổng rất có giá trị trong các gói học bổng 10 tỷ đồng trong năm học 2021 -2022.
- Sinh viên thuộc diện chính sách được hưởng chế độ miễn giảm học phí theo quy định của Nhà nước.
- Được xét cấp kinh phí để nghiên cứu, triển khai các đề tài khoa học có tính sáng tạo và khả thi cao.
- Được thực tập và có cơ hội làm việc ngay sau khi tốt nghiệp tại hơn 350 doanh nghiệp đã hợp tác với BVU./.
;
Nhảy đến nội dung
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu [BVU] xét tuyển đại học chính quy 2019
Thứ Tư, 06:00, 17/07/2019
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu [BVU] xét tuyển đại học chính quy 2019
Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2019, xét tuyển theo học bạ THPT và kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. Hồ Chí Minh.
Cụ thể:
Thời gian: Nhận hồ sơ, xét tuyển từ 15 đến 31/7/2019.
Hình thức xét tuyển:
Xét tuyển theo học bạ
Điều kiện, cách thức xét tuyển: có tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 2 học kỳ đạt từ 16,5 điểm trở lên. Thí sinh chọn 2 học kỳ để đăng ký xét tuyển theo một trong các cách sau:
- Học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12;
- Học kỳ 2 lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12;
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.Hồ Chí Minh năm 2019
Điều kiện: thí sinh có kết quả thi từ 750 điểm trở lên.
Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: thí sinh nhận tại Trường hoặc tải từ trang tuyển sinh trên website: www.bvu.edu.vn;
- Học bạ THPT: 2 bản photo công chứng;
- Giấy khai sinh: 2 bản photo công chứng;
- Giấy chứng minh nhân dân: 2 bản photo công chứng;
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời [đối với học sinh tốt nghiệp năm 2019]: 02 bản photo công chứng.
- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.Hồ Chí Minh năm 2019 [photo công chứng] [Đối với xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.Hồ Chí Minh]
Hình thức, địa điểm nộp hồ sơ
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh:
- Văn phòng tuyển sinh BVU, số 01 Trương Văn Bang, phường 7, Tp.Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Điện thoại: [0254].730.5456;
- Trung tâm Đào tạo của Trường tại Bà Rịa tại số 165, đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Phước Hiệp, TP.Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Điện thoại: [0254]. 730.2979
Đăng ký trước bản chụp hình ảnh, bản scan rõ nét đến email ; qua Inbox Fanpage: BVU-Đại học Bà Rịa Vũng Tàu; qua website bvu.edu.vn tại mục “Đăng ký xét tuyển trực tuyến” sau đó gửi hồ sơ chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp theo địa chỉ trên.
Các kênh hỗ trợ, tư vấn tuyển sinh
Điện thoại [0254]. 730.5456 - Ấn phím 1.
Truy cập Facebook và nhắn tin vào Fanpage Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu.
Tư vấn trực tiếp tại
- Cơ sở 1: số 80 Trương Công Định, P.3, Vũng Tàu;
- Cơ sở 2: số 1 Trương Văn Bang, P.7, Vũng Tàu;
- Cơ sở 3: Trung tâm Đào tạo của Trường tại Bà Rịa, số 165 Nguyễn Hữu Thọ, phường Phước Hiệp, TP.Bà Rịa; Điện thoại [0254]730.2979.
Truy cập website www.bvu.edu.vn và vào mục “Tư vấn tuyển sinh”.
Gửi email đến địa chỉ .
DANH MỤC NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH,
NGƯỠNG ĐIỂM NỘP HỒ SƠ XÉT HỌC BẠ VÀ XÉT KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA ĐHQG TP. HỒ CHÍ MINH
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng điểm nhận hồ sơ XT | |
Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 3 chuyên ngành: ♦ Điện công nghiệp và dân dụng ♦ Điện tử công nghiệp ♦ Điều khiển và tự động hoá | 7510301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 16,5 | 750 |
2 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 chuyên ngành: ♦ Xây dựng dân dụng và công nghiệp ♦ Thiết kế nội thất ♦ Quản lý xây dựng | 7510102 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý | 16,5 | 750 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 4 chuyên ngành: ♦ Cơ điện tử ♦ Cơ khí chế tạo máy ♦ Cơ khí ô tô ♦ Bảo dưỡng công nghiệp | 7510201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 16,5 | 750 |
4 | Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành: ♦ Công nghệ thông tin ♦ Quản trị mạng và an toàn thông tin ♦ Lập trình ứng dụng di động và game ♦ Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 7480201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 16,5 | 750 |
5 | Công nghệ kỹ thuật hoá học, 3 chuyên ngành: ♦ Công nghệ hoá dầu ♦ Hoá dược - Hóa mỹ phẩm ♦ Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A06: Toán, Hóa học, Địa lý B00: Toán, Hóa học, Sinh học C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học | 16,5 | 750 |
6 | Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: ♦ Công nghệ thực phẩm ♦ Quản lý chất lượng thực phẩm ♦ Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học | 16,5 | 750 |
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, 4 chuyên ngành ♦ Logistics và QL chuỗi cung ứng ♦ Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế ♦Thương mại quốc tế ♦ Logistics và thương mại điện tử | 7510605 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 16,5 | 750 |
8 | Kế toán, 2 chuyên ngành: ♦ Kế toán kiểm toán ♦ Kế toán tài chính | 7340301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 16,5 | 750 |
9 | Quản trị kinh doanh,5chuyên ngành: ♦ Quản trị doanh nghiệp ♦ Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn ♦Kinh doanh quốc tế ♦ Quản trị Marketing và Tổ chức sự kiện ♦ Quản trị Tài chính - Ngân hàng | 7340101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 16,5 | 750 |
10 | Đông phương học, 7 chuyên ngành: ♦ Ngôn ngữ Nhật Bản ♦ Ngôn ngữ Hàn Quốc ♦ Ngôn ngữ Trung Quốc ♦ Ngôn ngữ Thái Lan [Đông Nam Á học] ♦ Văn hoá du lịch ♦ Văn hóa truyền thông ♦ Thời trang | 7310608 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh [CN Ngôn ngữ Nhật Bản thí sinh được chọn môn Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật] | 16,5 | 750 |
11 | Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành: ♦ Tiếng Anh thương mại ♦ Tiếng Anh du lịch ♦ Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 7220201 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | 16,5 | 750 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, 2 chuyên ngành ♦ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ♦ Hướng dẫn du lịch và quản trị lữ hành | 7810103 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 16,5 | 750 |
13 | Quản trị khách sạn, 4 chuyên ngành ♦ Quản trị Nhà hàng-Khách sạn ♦ Quản trị doanh nghiệp du lịch vừa và nhỏ ♦ Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống ♦ Văn hóa ẩm thực và kỹ thuật chế biến món ăn | 7810201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 16,5 | 750 |