Quá khứ của read là gì
Ngày đăng:
07/01/2024
Trả lời:
0
Lượt xem:
157
Tiếng Anh[sửa]Cách phát âm[sửa](thời hiện tại), IPA: /ˈɹiːd/ (Anh), /ˈɹid/ (Mỹ) Luân Đôn, Anh, Vương quốc Anh (nữ giới)[ˈɹiːd] Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)[ˈɹid] (thời quá khứ, động tính từ quá khứ), IPA: /ˈɹɛd/ Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)[ˈɹɛd] Show Từ đồng âm[sửa](thời hiện tại),
Từ nguyên[sửa]Từ tiếng Anh cổ rǣdan (“khuyên”), từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *rēdanan. Cùng nguồn gốc với tiếng Hà Lan råde, raden; tiếng Đức raten, tiếng Thụy Điển råda. So sánh với rede. Động từ[sửa]read
Đồng nghĩa[sửa]xem đoán
Thành ngữ[sửa]to read off
Chia động từ[sửa]Danh từ[sửa]read (số nhiều reads)
Động từ[sửa]read
Chia động từ[sửa]Tính từ[sửa]read ( more read, most read)
Tiếng Anh cổ[sửa]Cách phát âm[sửa]
Từ nguyên[sửa]Từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *raudaz, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *reudh-. Tính từ[sửa]rēad
Tham khảo[sửa]
Tiếng Tây Frisia[sửa]Từ nguyên[sửa]Từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *raudaz, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *reudh-. Tính từ[sửa]read
Tiếng Thụy Điển[sửa]Động từ[sửa]read
|