Quản trị nhà hàng khách sạn tiếng trung là gì năm 2024
Đối với những bạn yêu thích du lịch Trung Quốc thì việc học từ vựng tiếng Trung trước khi đi du lịch là điều không thể thiếu. Cùng Tiếng Trung Nguyên Khôi trang bị ngay một số từ vựng trong tiếng Hoa về chủ đề khách sạn nhé! Show Do nền kinh tế Trung Quốc tiếp tục phát triển ổn định, thu nhập người dân không ngừng được nâng cao, nhu cầu đi du lịch nước ngoài của người dân tiếp tục gia tăng. Hiện số lượng khách du lịch Trung Quốc đi du lịch nước ngoài và chi phí cho du lịch nước ngoài của người dân nước này liên tục dẫn đầu thế giới. Số liệu thống kê cho thấy, từ năm 1995-2017, số người Trung Quốc đi du lịch nước ngoài từ con số 5 triệu lượt người trong năm 1995 tăng lên đến 143 triệu lượt người năm 2017, tăng bình quân 17%/năm. Năm 2017, khách du lịch Trung Quốc đã chi tổng cộng 257,7 tỷ USD, tăng hơn 254 tỷ USD so với năm 1995 là 3,7 tỷ USD, tăng 68,6 lần, đứng đầu thế giới, tăng 24 bậc so với năm 1995. Nhu cầu này ngày càng tăng cao sau hơn 3 năm Trung Quốc đóng cửa do đại dịch. Nếu bạn đang làm trong ngành du lịch, đặc biệt trong lĩnh vực khách sạn – nhà hàng thì hãy trang bị ngay khối lượng từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn để đón đầu xu hướng bùng nổ du lịch trong tương lai bạn nhé! Tiếng Trung Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt 饭店 /fàndiàn/ Khách sạn 客栈 /kèzhàn/ Khách sạn (nhà nghỉ du lịch) 酒店 /jiǔdiàn/ Khách sạn 旅館 /lǚ guǎn/ Khách sạn 宾馆 /bīnguǎn/ Nhà nghỉ 小旅馆 /xiǎo lǚguǎn/ Nhà trọ 2. Các loại phòng và loại giườngTiếng Trung Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt 标准间 biāozhǔn jiān Phòng tiêu chuẩn (Standard room) 高级客房 gāojí kèfáng Phòng hạng sang (Superior room) 豪华房 háohuá fáng Phòng chất lượng cao (Deluxe room) 套房 tàofáng Phòng cao cấp (Suite room) 总裁套房 zǒngcái tàofáng Phòng Tổng thống (President room) 皇家套房 huángjiā tàofáng Phòng Hoàng gia (Royal Suite room) 连通房 liántōng fáng Phòng liền kề (Connecting room) 互通房 hùtōng fáng Phòng thông nhau 家庭房 jiātíng fáng Phòng gia đình (Family room) 总裁会议室 zǒngcái huìyì shì Phòng hội nghị 豪华日月房 háohuá rì yuè fáng Phòng trăng mật 单人客房 dān rén kèfáng Phòng đơn (single room) 标准双人床房 biāozhǔn shuāngrén chuáng fáng Phòng tiêu chuẩn 2 giường đơn (Standard Double Room) 双人房 shuāngrén fáng Phòng đôi 3. Các vị trí trong khách sạnTiếng Trung Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt 柜台 guìtái Quầy lễ tân 接待员 jiēdài yuán Nhân viên lễ tân 总台服务员 zǒngtái fúwùyuán Nhân viên lễ tân 大堂 dàtáng Đại sảnh 赌场 dǔchǎng Sòng bạc 吧台人员 bātái rényuán Nhân viên bàn bar 查房员 cháfáng yuán Nhân viên dọn phòng 门窗(管理)人员 ménchuāng (guǎnlǐ) rényuán Nhân viên gác cửa 解答问题人员 jiědá wèntí rényuán Nhân viên giải đáp thông tin 清洗洗衣物人员 qīngxǐ xǐyī wù rényuán Nhân viên giặt là 衣物间服务员 yīwù jiān fúwùyuán Nhân viên phòng quần áo 盘运员 pán yùn yuán Nhân viên khuân vác 行李员 xínglǐ yuán Nhân viên hành lý (bell man) 保洁人员 bǎojié rényuán Nhân viên quét dọn 清洁人员 qīngjié rényuán Nhân viên quét dọn 杂务人员 záwù rényuán Nhân viên tạp vụ 出纳员 chūnà yuán Nhân viên thủ quỹ 值班人员 zhíbān rényuán Nhân viên trực buồng 值夜班人员 zhí yèbān rényuán Nhân viên trực đêm 楼层值班人员 lóucéng zhíbān rényuán Nhân viên trực tầng 4. Các trang thiết bị trong phòng khách sạnTiếng Trung Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt 房间设备 fángjiān shèbèi Tiện nghi phòng 备品 bèipǐn Tiện nghi phòng 网络 wǎngluò Mạng internet 电视机 diànshì jī Tivi 冰箱 bīngxiāng Tủ lạnh 小冰箱 xiǎo bīngxiāng Tủ lạnh mini 空调 kòngtiáo Điều hòa 金库 jīnkù Két sắt 卫生间 wèishēngjiān WC 浴室 yùshì Phòng tắm 套厕 tào cè Phòng tắm riêng 浴盆 yùpén Bồn tắm 淋浴 línyù vòi hoa sen 热水器 rèshuǐqì Bình siêu tốc 空气清新加湿器 kōngqì qīngxīn jiāshī qì Máy tạo độ ẩm & làm mát không khí 香皂 xiāngzào Xà phòng 浴液 yù yè Xà phòng tắm 洗发水 xǐ fǎ shuǐ Dầu gội đầu 护发素 hù fā sù Dầu xả 牙具套装 yájù tàozhuāng Bộ dụng cụ nha khoa 剃须刀 tì xū dāo Dao cạo râu 木梳 mù shū Lược gỗ 浴巾 yùjīn Khăn tắm 毛巾 máojīn Khăn tắm 睡衣 shuìyī Đồ ngủ 吹风机 chuīfēngjī Máy sấy tóc 拖鞋 tuōxié Dép đi trong nhà 浴帽 yù mào Mũ tắm 棉签 miánqiān Tăm bông 熨裤板 yùn kù bǎn Quần chun 荞麦枕头 qiáomài zhěntou Gối kiều mạch 熨斗 yùndǒu Bàn là 毛毯 máotǎn Chăn 指甲刀 zhǐjiǎ dāo Kìm cắt móng 体温计 tǐwēnjì Nhiệt kế 针线盒 zhēnxiàn hé Hộp may vá 蓝光 lánguāng Đầu đĩa Blu-ray DVD播放器 DVD bòfàng qì Đầu đĩa DVD 床的护栏 chuáng de hùlán thanh chắn giường 婴儿床 yīng’ér chuáng cũi 5. Thủ tục nhận – trả phòngTiếng Trung Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt 入住 rùzhù Nhận phòng 退房 tuì fáng Trả phòng 变更时间 biàngēng shíjiān Thay đổi thời gian 延迟退房 yánchí tuì fáng Trả phòng muộn 结帐 jié zhàng Thanh toán 发票 fāpiào Hóa đơn 押金 yājīn Tiền đặt cọc 现金 xiànjīn Tiền mặt 信用卡 xìnyòngkǎ Thẻ tín dụng 空房 kōngfáng Phòng trống 预订 yùdìng Đặt phòng 订单间 dìngdān jiān Đặt phòng đơn 订一个团的房 dìng yīgè tuán de fáng Đặt phòng cho đoàn 直接订房 zhíjiē dìngfáng Đặt phòng trực tiếp 电话订房 diànhuà dìngfáng Đặt phòng qua điện thoại 入住酒店登记手续 rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù Thủ tục đăng ký khách sạn 办理住宿手续 bànlǐ zhùsù shǒuxù Thủ tục nhận phòng (check in) 办理退房 bnlǐ tuì fáng Thủ tục trả phòng (check out) 房门卡 diànnǎo fáng mén kǎ Thẻ phòng (smart key) 6. Các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn khácTiếng Trung Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt 旅游旺季 lǚyóu wàngjì Mùa du lịch 长途电话 chángtú diànhuà Điện thoại đường dài 内线 nèixiàn Điện thoại nội bộ 国际电话 guójì diànhuà Điện thoại quốc tế 减价 jiǎn jià Giảm giá 小费 xiǎofèi Tiền bo 电梯 diàntī Thang máy 预订单 yùdìng dān Danh sách khách đặt phòng Hy vọng danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn trong chuyên mục tự học tiếng trung cùng Tiếng Trung Nguyên Khôi hôm nay sẽ giúp bạn biết thêm nhiều điều mới mẻ và bổ ích. |