Rau ngò gai tiếng anh là gì

Mùi tàu hay mùi gai, ngò gai, rau răng cưa, tên khoa học là Eryngium foetidum, thuộc họ Hoa tán. Cây này có nguồn gốc ở châu Mỹ.

Ngò gai là cây cỏ thấp, có thân đơn độc, chia cành ở ngọn, hoa quả mọc ở cành. Lá mọc ở gốc, xoè ra hình hoa thị. Lá hình mác thuôn dài, bìa có răng cưa nhỏ. Hoa tự, hình đầu, hình bầu dục, hoặc hình trụ. Khi trưởng thành, hạt rụng và phát tán.

Lá ngò gai có mùi thơm dễ chịu. Trong bát phở có lá ngò tươi giúp ăn ngon miệng. Trong nồi canh chua nấu cá có lá ngò làm mất mùi tanh. Người có bệnh đái tháo đường được cho là nên ăn lá ngò trong bữa ăn vì lá ngò gai có tác dụng làm giảm đường huyết.

Một vài hình ảnh về cây Mùi tàu[sửa | sửa mã nguồn]

  • Cây mùi tàu
  • Vườn cây mùi tàu.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Ramcharan, C. [1999]. "Culantro: A much utilized, little understood herb". In: J. Janick [ed.], Perspectives on new crops and new uses. ASHS Press, Alexandria, Virginia; p. 506–509. cũng như một số loại gia vị, thảo mộc thường có trong các chợ truyền thống của người Việt. Những từ vựng Tiếng anh này sẽ rất hữu ích đối với những ứng viên chuẩn bị tìm việc nhân viên bếp hoặc hướng dẫn viên du lịch khi đưa khách nước ngoài “đi chợ”.

Nắm từ vựng để làm việc hiệu quả hơn

Sẽ thế nào nếu bạn được đầu bếp chính yêu cầu chuẩn bị nguyên liệu làm món đặc sản của nhà hàng nhưng bản thân lại nghe không hiểu "sếp" mình đang nói gì, phải lấy những gì... Lý do là vì khả năng tiếng Anh của bạn quá kém, đến những từ vựng cơ bản về các loại rau, gia vị, thảo mộc thường dùng để chế biến món đó mà bạn cũng không nắm được. Khi đó, không chỉ "sếp" bực tức, quát mắng, đánh giá thấp năng lực và hiệu suất làm việc mà bản thân bạn cũng sẽ gặp rất nhiều khó khăn trong suốt thời gian làm việc trong ca đó. Chưa kể, nếu đoán ý sai hay ẩu mà lấy càng thì rất có thể lấy sai, lấy nhầm khiến thời gian chế biến kéo dài, món ăn lâu ra phục vụ khiến khách khó chịu, phàn nàn; hay lấy phải những nguyên liệu kỵ nhau làm ảnh hưởng đến chất lượng món ăn cũng như sức khỏe thực khách...

Danh sách từ vựng các loại rau bằng tiếng Anh

Đầu bếp, phụ bếp, nhân viên phục vụ nhà hàng, hướng dẫn viên du lịch hay bất kỳ nhân viên nào khác đảm nhiệm công việc có liên quan đến các loại rau đều cần thiết phải nắm đúng và đa dạng các từ vựng tiếng Anh cơ bản sau đây:

Công dụng của Ngò gai trong thực phẩm và làm đẹp Ngò gai là lá gia vị không thể thiếu trong ẩm thực, đặc biệt là phở. Không chỉ vậy công dụng của lá ngò gai còn được sử dụng trong làm đẹp và y học. Ngò gai Tên tiếng anh: Culantro Tên khoa học: Ery...

  • Thông tin sản phẩm

  • ### Tab tùy chỉnh
  • ### Đánh giá

Công dụng của Ngò gai trong thực phẩm và làm đẹp Ngò gai là lá gia vị không thể thiếu trong ẩm thực, đặc biệt là phở. Không chỉ vậy công dụng của lá ngò gai còn được sử dụng trong làm đẹp và y học. Ngò gai Tên tiếng anh: Culantro Tên khoa học: Eryngium foetidum

Đặc trưng: Ngò gai hay còn được gọi là rau mùi tàu, là một loại cây cỏ thấp, có thân đơn độc, chia cành ở ngọn, hoa quả mọc ở cành, lá mọc ở gốc, xoè ra hình hoa thị thường được sử dụng làm rau gia vị. Toàn cây có tinh dầu, nên có mùi thơm. Theo y học cổ truyền, ngò gai có vị cay, hơi đắng, thơm, tính ấm. Dinh dưỡng: 100gr lá ngò gai chứa 31 calories, 1,24gr chất đạm, 0,2gr chất béo; Các khoáng chất: Calcium 49mg; Magnesium 17 mg; Phosphorus 50mg, Potassium 414mg; Các Vitamins: B1 0,010 mg; B2 0,032 mg; B6 0,047mg; Vitamin C 120mg.

1. Ẩm thực:

Ngò gai là một trong những loại rau gia vị quen thuộc thường được dùng để ăn sống, hoặc chế biến với những loại thực phẩm khác để kích thích ăn ngon miệng, vì mùi thơm nhẹ nhàng của chúng. Ngoài ra trong nồi canh chua nấu cá, có lá ngò gai sẽ làm mất mùi tanh, giúp món ăn có hương vị hấp dẫn hơn. Một tô phở ngon không thể thiếu vị ngò gai. Ngò gai còn luôn đi chung với ngò om trong món canh chua của người Nam bộ. Hầu như các nước đều sử dụng rau ngò gai trong ẩm thực. Người dân ở vùng biển Caribbean dùng ngò gai để làm gia vị cho các món ăn, người Thái thì nêm lá ngò gai vào món mì, súp và cà-ri.

Rau húng Láng tiếng Anh là gì?

Húng lủi. Húng lủi hay còn gọi là húng nhủi, húng lũi, húng dũi hay húng láng có tên khoa học là Mentha aquatica, thuộc họ Hoa môi. Lá có cuống, hình thuôn dài, mép khía răng cưa. Hoa hợp thành vòng ở kẽ lá.

Ngò gai tiếng Anh là gì?

Không chỉ vậy công dụng của lá ngò gai còn được sử dụng trong làm đẹp và y học. Ngò gai Tên tiếng anh: Culantro Tên khoa học: Ery...

Hùng tiếng Anh là gì?

Húng tây [tiếng Anh: Basil, /ˈbæzəl/, hoặc US: /ˈbeɪzəl/; Ocimum basilicum], còn được gọi là húng quế tây, húng quế lá to hay đại húng, là một loại rau thơm thuộc họ Hoa môi.

Rau húng lủi tiếng Anh là gì?

Bạc hà, húng lủi hay húng tây [basil] là những rau gia vị có vẻ ngoài khá giống nhau.

Chủ Đề