Review 1 trang 26 - family & friends special edition grade 3
4. Check () the two pictures that start with the same sound. Write the letter.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 1. Circle the odd-one-out. Write. 1. table / milkshake / noodles / pizza . __table___ 2. bed / cabinet / shelf / seventeen. ___ 3. forty / drawers / eighty / one hundred. ___ 4. noodles / thirteen / twenty / fifteen. ____ 5. rug / twenty / pillow / blanket. __ Lời giải chi tiết: 1. table / milkshake / noodles / pizza. (cái bàn / trà sữa / mì / pizza) 2. bed / cabinet / shelf / seventeen. (giường / tủ / giá để / mười bảy) 3. forty / drawers / eighty / one hundred. (40 / ngăn kéo / 80 / 100) 4. noodles / thirteen / twenty / fifteen. (mì / 13 / 20 / 15) 5. rug / twenty / pillow / blanket. (cái thảm / 20 / gối / chăn) Câu 2 2. Look and match. (Nhìn và nối.)
Lời giải chi tiết: 1. c (Con hươu cao cổ có cái cổ dài phải không? => Đúng vậy.) 2. f (Nó có 2 chân phải không? => Không phải.) 3. a (Cậu bé có mái tóc đen phải không? => Đúng vậy, cậu bé có mái tóc đen.) 4. e (Cậu bé ăn mì phải không? => Không phải, cậu bé không ăn mì.) 5. b (Cô gái có mái tóc dài phải không? => Đúng vậy, cô gái có mái tóc dài.) 6. d (Cô gái đang ăn pizza phải không? =>Không, cô gái không ăn pizza.) Câu 3 3. Ask and answer. (Hỏi và trả lời.) + Does the giraffe have a long neck? => Yes, it does. (Hươu cao cổ có cái cổ dài đúng không? -> Đúng vậy.) + Does? Câu 4 4. Check () the two pictures that start with the same sound. Write the letter. (Đánh dấu hai bức tranh bắt đàu cùng âm. Viết chữ cái đó.) Lời giải chi tiết: 1. grapes - grass => gr 2. frog frisbee => fr 3. dress drum => dr 4. crayon crab => cr Câu 5 5. WriteT(true) orF(false). (Viết T - Đúng hoặc F - Sai.)
1. There are two beds. _T_ 2. There's a kite under a bed. ___ 3. There are books on the cabinet. ___ 4. There are pants on the rug. ___ 5. There are pillows on the beds. ___ Lời giải chi tiết: 1. T (Có 2 cái giường.) 2. T (Có 1 cái diều dưới giường.) 3. T (Có sách trên tủ.) 4. F (Có quần trên thảm.) 5. T (Có gối trên giường.) Câu 6 6. Read and color. (Đọc và tô màu.)
|