Rót nước tiếng anh là gì năm 2024

Cho em hỏi "Anh rót cho mình một ly nước cam." câu này dịch sang tiếng anh là gì? Em xin đa tạ.

Written by Guest 4 years ago

Asked 4 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Đăng ký

  • Ưu đãi đăng ký

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Cho em hỏi là "bình phát rót nước" nói thế nào trong tiếng anh? Thanks.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Chiết rót là một giai đoạn trong quá trình hoàn thiện sản phẩm. Ở giai đoạn này, sản phẩm (có thể là chất lỏng (sữa, nước có gas) hoặc rắn (trái cây) được rót/chiếc vào trong bao bì (chai, lọ, hộp,…) giúp bảo quản và giữ lại hương vị của sản phẩm; đồng thời kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm.

1.

Chiết rót nóng là quá trình chiết rót sản phẩm ở nhiệt độ cao.

Hot fill is the process of filling products at high temperature.

2.

Chiết rót vô trùng là chiết rót vô trùng ở nhiệt độ phòng.

Aseptic fill is aseptic filling at room temperature.

Hiện nay, có 3 phương pháp được ứng dụng, bạn đã biết chưa?

- chiết rót nóng: hot fill

- chiết rót lạnh: cold fill

- chiết rót vô trùng: Aseptic fill

It has the same amount of juice in it, but this one is just wider, and this one's skinnier, but they have the same amount of juice in them. Woman:

Để tôi rót nước cho cô.

Let's call you Dumpy!

Tuy nhiên người máy không rót nước khéo léo theo cách mà con người thường làm.

But it doesn't do it with anything like the agility of a human.

Ngài phán: “Ta sẽ rót nước trên kẻ khát, cho suối chảy nơi đất khô.

He says: “I shall pour out water upon the thirsty one, and trickling streams upon the dry place.

Anh rót nước, cho đá vào cốc rồi băng qua bếp đưa nó cho cô.

He filled a glass with ice and water then moved across the kitchen and handed it to her.

Em phục vụ soup, em và em khác rót nước.

You serve the soup, and you others pour the water.

Mọi ngôi sao sẽ rót nước cho tôi uống...""

All the stars will pour out fresh water for me to drink . . .""

Và những sinh viên đã từng huấn luyện người máy này rót nước vào cốc.

And the student has trained this robot to pour this water into a glass.

" Giờ chúng ta sẽ rót nước từ cốc này vào cốc này. "

Now we're going to pour this juice into this glass.

Mọi ngôi sao sẽ rót nước cho tôi uống...""

All the stars will pour out water for me to drink . . .”

Mẹ rót nước trà với bàn tay còn run rẩy.

Ma poured the tea with a trembling hand.

Khi hứa về những ân phước ban cho dân sự Ngài trong tương lai, Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ rót nước trên kẻ khát, cho suối chảy nơi đất khô.

When promising future blessings for his people, God said: “I shall pour out water upon the thirsty one, and trickling streams upon the dry place.

Cô đặt nó xuống và đứng dậy để rót thêm nước vào lò.

She set it back down and got up to put more water on the stove.

Rất nhiều điều họ làm, tôi chưa bao giờ tưởng tượng được họ có thể làm được: họ bơi, luyện tập thể thao, chơi bài. uống trà yerba mate, và có thể rót nước nóng mà không tự làm bỏng.

A lot of the things they did, I never imagined they could: they swam, did exercise, played cards. They drank mate, and could pour it without burning themselves in the process.

Rót một tách nước có pha thuốc độc rồi tôi đặt nó lên bàn, trước mặt mình.

I poured a poisonous powder in a cup of water and put it on the table in front of me.

Rót vào trong nước.

Poor it in the water.

Ông có hỗ trợ cho việc rót tiền từ nước ngoài vào các PAC hay không?

Did you or did you not facilitate foreign money being funneled into political action committees?

Rồi họ sắp đặt cho một đoàn người xách nước từ ao Si-lô-ê và lập phong tục rót nước ra vào Lễ Mùa gặt, cũng như đập cành cây liễu trên bàn thờ khi lễ kết thúc và cầu nguyện đều đặn hằng ngày, tuy điều này không có căn cứ trên Luật pháp.

They then instituted a procession involving the carrying of water from the pool of Siloam and a libation of it during the Festival of Ingathering, as well as the beating of willow branches upon the altar at the conclusion of the festival and regular daily prayers that had no basis in the Law.