Sạc dự phòng tên tiếng anh là gì năm 2024

Sạc dự phòng tên tiếng anh là gì năm 2024

[News] Hey you! The one learning a language!

Do you know how to improve your language skills❓ All you have to do is have your writing corrected by a native speaker! With HiNative, you can have your writing corrected by native speakers for free ✍️✨.

Sign up

Từ cục sạc tiếng anh là gì? Bạn sử dụng điện thoại và sạc pin mỗi ngày. Có lẽ đây là lúc chúng ta nên nạp thêm năng lượng từ vựng Tiếng Anh mỗi ngày thôi. Sạc dự phòng là gì? Hãy cùng HTA24H tích lũy thêm một vài từ mới nha.

Cục sạc Tiếng Anh là Gì?

Đơn giản là mỗi chiếc điện thoại đều phải được nộp đầy pin trước khi sử dụng. Và do đó, một phần không thể thiếu của accessories (phụ kiện điện thoại) đi kèm đó chính là cục sạc để sạc pin.

Charger: cục sạc

Từ này có động từ là charge có nghĩa là sạc (pin). Nhưng động từ charge cũng có khá nhiều nghĩa đó nha. Ví dụ: to be in charge of (ai đó đảm nhận trách nhiệm gì đó). Hoặc như trong câu:

He charges me $100 for fixing the broken brakes on my motorbike.

(Anh ta lấy tôi $100 tiền công sửa những cái phanh hỏng trên xe máy của tôi)

Remember to charge your phone fully before using it.

(Hãy nhớ sạc đầy pin trước khi sử dụng điện thoại nha.)

Tránh việc vừa sạc vừa dùng rất nguy hiểm nhất là khi bạn có thể dùng sạc đểu hay pin đểu và kaboom! Nếu vậy thì chắc sẽ có ai đó đọc bài toang thật rồi là gì đó nhỉ?

Sạc dự phòng,sạc không dây trong tiếng anh

Cục sạc dự phòng thì không còn xa lạ với người dùng chúng ta. Ai cũng thích đi du lịch đó đây, mang theo 1 túi đầy những quần áo, dày dép, mỹ phẩm…. Nhưng đừng quên mang theo cục sạc dự phòng đó nha. Vì bạn rất mê selfie và có lúc hết pin đột ngột. Sạc dự phòng nhanh chóng có mặt!.

Sạc dự phòng trong tiếng anh là power bank (kiểu giống dự trữ năng lượng giống ngân hàng dự trữ tiền vậy???). Thực ra thì sạc dự phòng là cục sạc có thể mang theo bên người, có khả năng mang theo khi di chuyển nên chúng ta cũng có thể xài thêm từ portable charger.

Sạc dự phòng là có dây. Chúng ta vẫn phải cắm 1 đoạn dây với hai đầu. Một đầu là cổng sạc kết nối vào máy điện thoại và đầu kia là cổng USB cắm vào sạc dự phòng. Sạc không dây thì nó khác hơn. Bạn cắm thiết bị sạc vào ổ điện và đặt thiết bị điện thoại lên bàn sạc mà không cần phải sạc qua dây cáp. Tuy nhiên sạc không dây không phải mọi thiết bị đều có thể tương thích. À mà quên nói sạc không dây tiếng anh là wireless charger.

Từ vựng về cục sạc (ngộ ghê)

Có vẻ như cái gì HTA24H cũng lôi ra được mấy từ vựng hay ho mà chia sẻ cho các bạn đây. Từ vựng về cục sạc cũng có kha khá nha.

Charging: hành động sạc pin, sự sạc pin, đang sạc pin (tiếp diễn)

Charging port: cổng sạc

Fully charged : đã được sạc đầy pin (100% charged)

Fast-charging: sự sạc nhanh

Fast charging cable: cáp sạc nhanh

Fast charger: cục sạc hỗ trợ tính năng sạc nhanh cho máy

Lightning cable: cáp sạc USB (thiết kế bởi Apple và chuyên dụng cho iPhone và các thiết bị Apple)

USB cable: dây cáp USB

Recharge: sạc lại

Trên đây là các từ vựng về cục sạc pin Tiếng Anh. Hy vọng bài viết này hữu ích cho các bạn. Đừng quên nhấn like cho fanpage của HTA24H nha. Để học thêm các từ vựng nhanh, mời xem ở mục Là Gì Tiếng Anh nha. Chúc các bạn học tập vui vẻ.

Cuộc sống ngày càng hiện đại hóa kéo theo đó là nhiều thiết bị điện tử cũng ngày một phát triển mạnh nhằm đáp ứng nhu cầu sống của mỗi người. Với những người thường xuyên sử dụng các thiết bị điện tử thì cục pin dự phòng là không thể nào thiếu. Vậy sạc dự phòng tiếng Anh là gì? trong bài viết này mời các bạn cùng Atlan.edu.vn tìm câu trả lời nhé.

Sạc dự phòng tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh sạc dự phòng là: Backup charger

  • Cách phát âm: /ˈbæk.ʌp ˈtʃɑː.dʒər/

Sạc dự phòng được biết đến là một vật dụng chứa nguồn năng lượng điện chúng được sử dụng trong việc dùng để sạc pin cho các thiết bị thông minh như: điện thoại, máy tính bảng, ipad, máy chơi game, máy nghe nhạc… mức năng lượng sẽ còn tuỳ thuộc vào khả năng chứa của cục sạc dự phòng.

Sạc dự phòng tên tiếng anh là gì năm 2024
Cục sạc dự phòng tiếng Anh là gì?

Một số từ vựng liên quan đến sạc dự phòng

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến sạc dự phòng được mình cập nhật được các bạn có thể tham khảo thêm để nâng cao thêm vốn từ vựng của mình nhé.

  • Charging port /tʃɑːdʒɪŋ pɔːt/: Cổng sạc
  • Charger /ˈtʃɑː.dʒər/: Cục sạc
  • USB cable /ˈkeɪ.bəl/: Dây cáp USB
  • Lightning cable /ˈlaɪt.nɪŋ ˈkeɪ.bəl/: Cáp sạc
  • Input /ˈɪn.pʊt/: Nguồn sạc vào
  • Output /ˈaʊt.pʊt/: Nguồn sạc ra
  • Fast charging /fɑːst tʃɑːdʒɪŋ/: Sự sạc nhanh
  • Self discharge /self dɪsˈtʃɑːdʒ/: Độ tự xả của pin
  • Battery capacity /ˈbæt.ər.I kəˈpæs.ə.ti/: Dung lượng pin
  • Backup charger characteristic: Đặc điểm sạc dự phòng

Các mẫu câu ví dụ về sạc dự phòng trong tiếng Anh

1. Always bring your phone and backup charger.

\=> Luôn mang theo điện thoại và sạc dự phòng

2. When I go on a picnic, I often carry a backup charger in case my phone and laptop run out of battery for emergency use.

\=> Tạm dịch: Khi đi dã ngoại, tôi thường sẽ mang theo sạc dự phòng để phòng khi những lúc điện thoại và laptop hết pin sẽ mang ra để sử dụng khẩn cấp.

3. We can’t deny the great use and utility of the backup charger.

\=> Tạm dịch: Chúng ta sẽ không thể nào phủ nhận được công dụng quá tuyệt vời và tiện lợi của thiết bị sạc dự phòng mang lại.

4. The main reason we buy backup charger battery because it’s easy to bring everywhere.

\=> Tạm dịch: Lý do chính chúng ta chọn pin sạc dự phòng vì nó dễ dàng sử dụng ở khắp mọi nơi.

Hy vọng thông qua bài viết trên của atlan.edu.vn đã chia sẻ sẽ phần nào giải đáp được những thắc mắc của các bạn về sạc dự phòng tiếng Anh là gì? cũng như một số từ vựng, ví dụ liên quan. Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn nhiều thông tin hữu ích.