Sách bài tập tiếng anh lớp 3 trang 23 năm 2024

VerbNoun1. apply (áp dụng)application (ứng dụng)2. interverne (can thiệp)intervention (sự can thiệp)3. interact (tương tác)interaction (sự tương tác)4. navigate (định vị)navigation (sự định vị)5. predict (dự đoán)prediction (sự dự đoán)6. recognize (nhận dạng)recognition (nhận dạng)

Internet users can use a translating application to understand foreign texts. (Người dùng Internet có thể sử dụng ứng dụng dịch thuật để hiểu văn bản viết bằng tiếng nước ngoài.)

This programme is aimed at reducing government intervention in the economy. (Chương trình này nhằm mục đích giảm thiểu sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế.)

There should be more interactions between students and teachers in class. (Nên có thêm tương tác giữa học sinh và giáo viên ở trong lớp học.)

We can easily find our ways around by using GPS navigation. (Chúng ta có thể dễ dàng tìm được đường đi bằng cách sử dụng định vị toàn cầu.)

Can you give a prediction about the development of A.I. technology in future? (Bạn có thể đưa ra dự đoán về sự phát triển của công nghệ trí tuệ nhân tạo trong tương lai không?)

Voice recognition allows us to rapidly write texts just by speaking to our phone. (Tính năng nhận diện giọng nói cho phép chúng ta nhanh chóng viết văn bản chỉ cần thông qua việc nói vào điện thoại.)

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 5 trang 23 Writing sách Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 3. Mời các bạn đón xem:

Giải Unit 5 trang 23 Writing

1 (trang 23 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập tiếng anh lớp 3 trang 23 năm 2024

Đáp án:

1. It's drawing. / I like drawing.

2. It's swimming: / I like swimming.

3. It's running. / I like running.

4. It's cooking. / I like cooking.

Hướng dẫn dịch:

1. Sở thích của bạn là gì? - Đó là bản vẽ. / Tớ thích vẽ.

2. Sở thích của bạn là gì? - Đó là bơi lội. / Tớ thích bơi lội.

3. Sở thích của bạn là gì? - Đó là chạy. / Tớ thích chạy.

4. Sở thích của bạn là gì? - Đó là nấu ăn. / Tớ thích nấu ăn.

2 (trang 23 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Write about your hobbies (Viết về sở thích của em)

(Học sinh tự thực hành)

Xem thêm các bài giải Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 23 Lesson two sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Famiy and Friends.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 23 Lesson two - Chân trời sáng tạo

1 (trang 23 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Look at the picture. Fill in the correct circle (Nhìn vào bức tranh. Điền vào hình tròn đúng)

Sách bài tập tiếng anh lớp 3 trang 23 năm 2024

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

1. Cái cặp sách ở trên ghế.

2. Cuốn sách ở dưới giường.

3. Con diều ở trong cặp.

4. Con gấu bông ở trên bàn.

2 (trang 23 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Listen and color (Nghe và tô màu)

Sách bài tập tiếng anh lớp 3 trang 23 năm 2024

(Học sinh tự thực hành)

Nội dung bài nghe:

Rosy's hat is red.

Tim's hat is green.

Rosy's kite is red and orange.

Tim's kite is green and purple.

Rosy's ice cream is brown.

Tim's ice cream is pink.

Hướng dẫn dịch:

Mũ của Rosy màu đỏ.

Mũ của Tim có màu xanh lá cây.

Cánh diều của Rosy có màu đỏ và cam.

Cánh diều của Tim có màu xanh lá cây và màu tím.

Kem của Rosy có màu nâu.

Kem của Tim có màu hồng.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Unit 3 Lesson one: Words (trang 22 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Look at the picture... 2. Write (Viết)...

Unit 3 Lesson three: Words (trang 24 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Color the words red and the words yellow... 2. Find and circle the family...

Unit 3 Lesson four: Phonics Ee Ff (trang 25 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Help the elephant find the egg...2. Match the words to the letters...

Unit 3 Lesson five: Skills time! (trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Read and number...2. Read. Write words from the box...

Unit 3 Lesson six: Skills time! (trang 27 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Write the sentence with a question .... 2. Choose four family members...