Sách bài tập tiếng anh lớp 3 trang 40

Unit 16: Do you have any pets – Bạn có thú cưng nào không – Lesson 1 – Unit 16 trang 40,41 SGK Tiếng Anh lớp 3. Bài 1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại]. a] That's my dog. Đó là con chó của tôi. Wow! He's cute! Ồ! Nó thật dễ thương! b] Do you have any pets? Bạn có thú cưng [vật nuôi] nào không?

Bài 1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Click tại đây để nghe:

a]  That’s my dog.

Đó là con chó của tôi.

Wow! He’s cute! Ồ! Nó thật dễ thương!

b]  Do you have any pets?

Bạn có thú cưng [vật nuôi] nào không?

Yes, I do. I have two dogs.

Vâng, mình có. Mình có hai con chó.

Bài 2.  Point and say. [Chỉ và nói].

a]   Do you have any cats?

Bọn có con mèo nào không?

No, I don’t.

Không, mình không có.

Yes, I do. I have four cats.

Vâng, mình có. Mình có bốn con mèo.

b]  Do you have any parrots?

Bạn có con vẹt nào không?

No, I don’t.

Không, mình không có. Yes, I do. I have two parrots.

Vâng, mình có. Mình có hai con vẹt.

c]  Do you have any rabbits?

Bạn có con thỏ nào không?

No, I don’t.

Không, mình không có.

Yes, I do. I have four rabbits.

Vâng, mình có. Mình có bốn con thỏ.

d]   Do you have any goldfish?

Bạn có con có vàng nào không?

No, I don’t.

Không, mình không có.

Yes, I do. I have five goldfish.

Vâng, mình có. Mình có năm con cá vàng.

Bài 3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

Do you have any monkeys?

Bác có con khỉ nào không?

Yes, I do. I have a monkey.

Có. Bác có một con khỉ.

Do you have any parrots?

Bác có con vẹt nào không?

Quảng cáo

Yes, I do. I have a parrot.

Có. Bác có một con vẹt.

Do you have any goldfish?

Bác có con cá vàng nào không?

Yes, I do. I have three goldfish.

Có. Bác có ba con cá vàng.

Do you have any rabbits?

Bác có con thỏ nào không?

Yes, I do. I have a rabbit.

Có. Bác có một con thỏ.

Do you have any mouses?

Bác có con chuột nào không?

Yes I do. I have a mouse. Có. Bác có một con chuột.

Do you have any dogs?

Bác có con chó nào không?

Yes, I do. I have two dogs.

Có. Bác có hai con chó.

Do you have any cats?

Bác có con mèo nào không?

Yes I do. I have two cats.

Có. Bác có hai con mèo.

Bài 4.  Listen and tick. [Nghe và đánh dấu chọn].

Click tại đây để nghe:

1. b 2. a 3. b

Audio script

1. Mai: Do you have any pets?

Peter: Yes, I do. I have three birds.

2. Tom: Do you have any dogs?

No, I don’t. But I have a bird.

3. Nam: Do you have any cats?

Linda: No, I don’t. But I have a dog.

Bài 5.  Look and write. [Nhìn và viết].

[1] dog [2] cats [3] birds [4] goldfish

Tôi có nhiều vật nuôi [thú cưng]. Tôi có một con chó và ba con mèo. Tôi có bốn con chim trong lồng và năm con cá vàng trong bể cá. Bọn có con vạt nuôi nào không?

Bài 6.  Let’s write. [Chúng ta cùng viết].

1. I have a dog and three goldfish.

2. The dog is in its house. Three goldfish are in the fish tank. Hoặc các em có thể trả lời như sau:

I have a dog in its house and three goldfish in the fish tank

3. Let’s talk

[Chúng ta cùng nói.]

a. Do you have any monkeys? - Yes, I do. I have a monkey.

[Bác có con khỉ nào không? - Có. Bác có một con khỉ.]

b. Do you have any parrots? - Yes, I do. I have a parrot.

[Bác có con vẹt nào không? - Có. Bác có một con vẹt.]

c. Do you have any goldfish? - Yes, I do. I have three goldfish.

[Bác có con cá vàng nào không? - Có. Bác có ba con cá vàng.]

d. Do you have any rabbits? - Yes, I do. I have a rabbit.

[Bác có con thỏ nào không? - Có. Bác có một con thỏ.]

e. Do you have any mouses? - Yes I do. I have a mouse. 

[Bác có con chuột nào không? - Có. Bác có một con chuột.]

f. Do you have any dogs? - Yes, I do. I have two dogs.

[Bác có con chó nào không? - Có. Bác có hai con chó.]

g. Do you have any cats? - Yes I do. I have two cats.

[Bác có con mèo nào không? - Có. Bác có hai con mèo.]

Prev Article Next Article

Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …

source

Xem ngay video Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME trang 40, 41 sách bài tập

Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …

Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME trang 40, 41 sách bài tập “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=EBTAXAOImWo

Tags của Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME trang 40, 41 sách bài tập: #Chữa #bài #tập #Tiếng #Anh #lớp #Unit #BREAK #TIME #trang #sách #bài #tập

Bài viết Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME trang 40, 41 sách bài tập có nội dung như sau: Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …

Từ khóa của Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME trang 40, 41 sách bài tập: tiếng anh lớp 10

Thông tin khác của Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME trang 40, 41 sách bài tập:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2020-10-24 19:45:29 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=EBTAXAOImWo , thẻ tag: #Chữa #bài #tập #Tiếng #Anh #lớp #Unit #BREAK #TIME #trang #sách #bài #tập

Cảm ơn bạn đã xem video: Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME trang 40, 41 sách bài tập.

Prev Article Next Article

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 10: What do you do at break time? do Tip.edu.vn sưu tầm và đăng tải sau đây với nội dung giải chi tiết và rõ ràng cho từng bài tập trong sách bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 40, mỗi phần hướng dẫn giải đi kèm với lời dịch, giúp các em học sinh hiểu bài nhanh và dễ dàng hơn.

1. Complete and say aloud [Hoàn thành và đọc to]

Hướng dẫn giải:

1. blind

2. skating

Tạm dịch:

1. bị mù

2. trượt băng

2. Do the puzzle. [Giải câu đố]

 Hướng dẫn giải:

3. Look and write. [Nhìn và viết]

Hướng dẫn giải:

1. badminton

2. football

3. skipping

4. blind man’s bluff

1. What do you do at break time?

We play badminton

2. What do you do at break time?

My friend and I play football

3. What do you like?

I like skipping

4. What do you like?

My friends and I like blind man’s bluff

Tạm dịch:

1. Bạn thích làm gì vào giờ giải lao?

Chúng tớ chơi cầu lông.

2. Bạn thích làm gì vào giờ giải lao?

Tớ và những người bạn chơi bóng đá.

3. Bạn thích làm gì?

Tớ thích nhảy dây.

4. Bạn thích làm gì?

Tớ và những người bạn của tớ chơi bịt mắt bắt dê.

1. Read and match. [Đọc và nối]

Hướng dẫn giải:

1. c

2. a

3. d

4. b

Tạm dịch:

1. Hãy chơi cờ vua.

2. Bạn làm gì vào giờ giải lao?

3. Bạn thích chơi trốn tìm không?

4. Bạn thích làm gì?

2. Match the sentences.

[Nối các câu sau]

Hướng dẫn giải:

1. c

2. a

3. b

Tạm dịch:

1. Hãy chơi cờ vua. – OK. Hãy chơi nào.

2. Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi? – Tớ chơi bóng đá.

3. Bạn có thích chơi cầu lông không? – Có, tớ thích chơi.

3. Put the words in order. Then read aloud. [Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.]

1. skating / he / likes .

2. at / play / break time / hide-and-seek / they .

3. do / table tennis / like / you ?

4. break time / do / play / at / you / what ?

Hướng dẫn giải:

1. He likes skating.

2. They play hide-and-seek at break time.

3. Do you like table tennis?

4. What do you play at break time?

Tạm dịch:

1. Anh ấy thích trượt băng.

2. Họ chơi trốn tìm vào giờ giải lao.

3. Bạn có thích chơi bóng bàn không?

4. Bạn chơi gì vào giờ giải lao?

Read and reply [Đọc và đáp lại]

Tạm dịch:

a. Bạn làm gì vào thời gian giải lao?

b. Bạn có chơi cờ vua vào thời gian giải lao không?

c. Bạn có thích chơi trốn tìm không?

d. Hãy chơi cầu lông.

1. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

like / don’t / what / play / do

Tony: [1] _______ do you do at break time?

Phong: I [2] _______ blind man’s bluff.

Tony: Do you [3] _______ it?

Phong: Yes, I [4] _______.

Tony: Do you like hide-and-seek?

Phong: No, I [5] _______ .

Hướng dẫn giải:

1. What

2. play

3. like

4. do

5. don’t

Tạm dịch:

Tony: Bạn làm gì vào thời gian giải lao?

Phong: Tớ chơi bịt mắt bắt dê.

Tony: Bạn thích nó không?

Phong: Có, tớ thích chơi nó.

Tony: Bạn có thích chơi trốn tìm không?

Phong: Không, tớ không thích chơi.

2. Read and write. [Đọc và viết.]

Hi. My name is Quan. At break time some of my friends and I play football. Nam and Tony do not like football. They like basketball. Mai and Linda do not play football or basketball. They play badminton.

1. What is his name?

=> __________________________________________.

2. What do Quan and his friends play at break time?

=> __________________________________________.

3. What do Nam and Tony like?

=> __________________________________________.

4. What do Mai and Linda play at break time?

=> __________________________________________.

Hướng dẫn giải:

1. His name is Quan.

2. They play football.

3. They like basketball.

4. They play badminton.

Tạm dịch:

Xin chào. Tên của tớ là Quân. Vào thời gian giải lao, tớ và vài người bạn của tớ chơi bóng đá. Nam và Tony không thích bóng đá. Họ thích bóng rổ. Mai và Linda không thích chơi bóng đá hay bóng rổ. Họ thích chơi cầu lông.

1. Tên của cậu ấy là gì?

Tên của cậu ấy là Quân.

2. Quân và bạn của cậu ấy chơi gì vào thời gian giải lao?

Họ chơi bóng đá.

3. Nam và Tony thích làm gì?

Họ thích bóng rổ.

4. Mai và Linda chơi gì vào thời gian giải lao?

Họ chơi cầu lông.

1. Look and write. [Nhìn và viết]

Hướng dẫn giải:

1. football

2. basketball

3. skipping

4. skating

Tạm dịch:

1. Tớ thích chơi bóng đá vào giờ giải lao.

2. Chúng tớ không chơi bóng đá vào giờ giải lao. Chúng tớ chơi bóng rổ.

3. Tớ thích nhảy dây.

4. Chúng tớ không thích nhảy dây. Chúng tớ thích trượt băng.

2. Write about you. [Viết về bạn.]

[Answers vary.]

Tạm dịch:

Vào giờ giải lao, tớ chơi______

Tớ thích [tên của trò chơi hoặc môn thể thao] ________

Tớ không thích[tên của trò chơi hoặc môn thể thao] ________

Trên đây là nội dung Giải bài tập SBT tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 10: What do you do at break time?, Ngoài ra, để ôn tập chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới, các em có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 3 được cập nhật liên tục trên Tip.edu.vn như: Bài tập trắc nghiệm trực tuyến tiếng Anh lớp 3, Giải bài tập SGK Tiếng Anh 3, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi giữa kì 2 lớp 3,… Chúc các em học tốt!

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học – nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học [7 – 11 tuổi].

Video liên quan

Chủ Đề