Sách giáo khoa toán lớp 3 trang 5
Bài 1 Tính: Phương pháp giải: Cộng các số lần lượt từ phải sang trái; chú ý số cần nhớ. Lời giải chi tiết: Bài 2 Tính: Phương pháp giải: Cộng các số lần lượt từ phải sang trái; chú ý số cần nhớ. Lời giải chi tiết: Bài 3 Đặt tính rồi tính:
256 + 70 60 + 360. Phương pháp giải: - Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Tính : Cộng các số lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết: Bài 4 Tính độ dài đường gấp khúc ABC. Phương pháp giải: - Tính tổng hai độ dài của đoạn thẳng AB và BC. - Viết thêm đơn vị xăng-ti-mét vào kết quả vừa tìm được. Lời giải chi tiết: Độ dài đường gấp khúc ABC là: 126 + 137 = 263 ( cm). Đáp số: 263 cm. Bài 5 Số? 500 đồng = 200 đồng + ... đồng 500 đồng = 400 đồng + ... đồng 500 đồng = ... đồng + 500 đồng. Phương pháp giải: Nhẩm tổng các số bằng 500 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống. Lời giải chi tiết: 500 đồng = 200 đồng + 300 đồng 500 đồng = 400 đồng + 100 đồng 500 đồng = 0 đồng + 500 đồng. Với giải bài 1 trang 5 vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập môn Toán 3. Mời các bạn đón xem: Giải Vở bài tập Toán 3 Bài 89: Luyện tập Bài 1 (trang 5 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2): Viết (theo mẫu): a) Đọc số Viết số Ba nghìn năm trăm tám mươi sáu 3586 Năm nghìn bảy trăm bốn mươi ba ......................... Một nghìn chín trăm năm mươi mốt ......................... Tám nghìn hai trăm mười bảy ......................... Một nghìn chín trăm tám mươi tư ......................... Chín nghìn bốn trăm ba mươi lăm ......................... b) Viết số Đọc số 1952 Một nghìn chín trăm năm mươi hai 6727 ………………………………………… 5555 ………………………………………… 9691 ………………………………………… 1911 ………………………………………… 8264 ………………………………………… Lời giải a) Đọc số Viết số Ba nghìn năm trăm tám mươi sáu 3586 Năm nghìn bảy trăm bốn mươi ba 5743 Một nghìn chín trăm năm mươi mốt 1951 Tám nghìn hai trăm mười bảy 8217 Một nghìn chín trăm tám mươi tư 1984 Chín nghìn bốn trăm ba mươi lăm 9435 b) Viết số Đọc số 1952 Một nghìn chín trăm năm mươi hai 6727 Sáu nghìn bảy trăm hai mươi bảy 5555 Năm nghìn năm trăm năm mươi lăm 9691 Chín nghìn sáu trăm chín mươi mốt 1911 Một nghìn chín trăm mười một 8264 Tám nghìn hai trăm sáu mươi tư Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 hay, chi tiết khác: Bài 2 trang 5 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm... Bài 3 trang 5 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm... |