Sights and sounds là gì

Đặt câu với từ "sight"

1. Target in sight.

Mục tiêu nằm trong tầm bắn.

2. A horrible sight!

Một cảnh tượng hãi hùng.

3. There's no sight lines.

Tầm nhìn hạn hẹp.

4. Bringing tomorrow in sight

khắp nơi bừng sáng trong huy hoàng,

5. The Water of Sight.

Đầm Huyễn Thị.

6. That's a beautiful sight.

Đúng là cảnh tuyệt đẹp.

7. The complex in sight.

Đã áp sát lò phản ứng.

8. What a terrifying sight!

Thật là một cảnh tượng hãi hùng!

9. You're a welcome sight.

Mừng con tới chốn bừa bộn này.

10. No sight, no sound.

Không có dấu hiệu, âm thanh gì.

11. Hiding in plain sight?

Giấu trắng trợn thế à?

12. Get out of my sight.

Biến khuất mắt ta ngay!

13. Move Tullius's wine from sight.

Đem rượu của Tullius cho khuất mắt ta.

14. They're hidden in plain sight.

Chúng chỉ đang ẩn mình giữa ban ngày mà thôi.

15. But what a magnificent sight!

Cảnh sắc thật tuyệt vời!

16. Midship cannoneers, sight the masts.

Pháo mạn tàu, nhằm vào cột buồm.

17. Honeybees sight and magnetic sense

Ong mậtthị giác và giác quan thụ cảm từ trường

18. Sees an unholy sight

Thấy cảnh tượng hãi hùng

19. ALL BLIND PEOPLE WILL RECEIVE SIGHT.

MỌI NGƯỜI KHIẾM THỊ SẼ NHÌN THẤY.

20. Deer have excellent sight and smell.

Hươu có thị giác và khứu giác tuyệt vời.

21. It was such a lovely sight!

Thật là một cảnh đẹp hết sức!

22. He was hiding in plain sight.

Cậu ta đã cố ý ẩn nấp.

23. Take him out of my sight.

Đưa nó đi khuất mắt ta.

24. Out of my sight, insolent girl!

Biết khỏi mắt ta ngay, cháu gái láo xược!

25. Must have been an awful sight.

Chắc phải là một cảnh ghê sợ.

26. Many sailed keeping land in sight.

Do đó, nhiều người không dám lái tàu xa bờ.

27. She was the most beautiful sight.

con tàu là 1 thắng cảnh hùng vĩ

28. God keeps us in his sight,

Cha luôn dõi theo, chăm nom.

29. Suddenly we catch sight of a fox.

Bất chợt chúng tôi nhìn thấy một con cáo.

30. (Job 2:8) Truly a pitiable sight!

Trong cơn đau cực độ, Gióp ngồi trong đống tro và gãi mình bằng miếng sành (Gióp 2:8).

31. Death by hanging is an ugly sight

Ta treo cổ trông rất khó coi đó.

32. Get this thing out of my sight.

Hãy mang nó... đi khuất mắt ta.

33. The ZF stands for Zielfernrohr ("Telescopic Sight").

ZF = Zielfernrohr ("kính thiên văn, kính ngắm").

34. A towering tree is an impressive sight.

Một cây cao ngất thật là hùng vĩ thay.

35. Offenders are to be shot on sight.

Phản loạn phải bị bắn ngay tại chỗ.

36. Go on, get out of my sight!

Đi đi, đi cho khuất mắt tao!

37. Get the hell out of my sight.

Đi cho khuất mắt tôi.

38. A deeper wound stands removed from sight.

Một vết thương lớn hơn đã được loại bỏ ngay trước mắt.

39. Remove your evil deeds from my sight;

Bỏ việc dữ đi cho khuất mắt ta;

40. You are an amazing and inspiring sight.

Các em tạo nên một khung cảnh tuyệt vời và đầy cảm hứng.

41. Love at first sight might be genetic

Tiếng sét ái tình có thể là do di truyền

42. Do not lose sight of primary mark.

Đừng để mất dấu anh ta.

43. (Daniel 5:5) What an awesome sight!

(Đa-ni-ên 5:5) Thật là một cảnh tượng hãi hùng!

44. I can't let you out of my sight.

Tôi không thể dời mắt khỏi cô.

45. Rabbit was still in sight, hurrying down it.

Thỏ vẫn còn trong tầm nhìn, vội vàng lao xuống nó.

46. Hey, you are a sight for sore eyes.

Thật là buồn ngủ gặp chiếu manh.

47. Bombed and burning houses were a frequent sight.

Nhà bị bom và bị cháy là cảnh tượng thường thấy.

48. What a fear-inspiring sight that will be!

Thật sẽ là một cảnh tượng hãi hùng!

49. " My heart lurched at the sight of him.

Trái tim em chao đảo khi nhìn thấy anh ấy.

50. Now you get these boxes out of sight.

Bây giờ cậu mang đám thùng vào cho khuất mắt.

51. Guess you're out there, hiding in plain sight.

Đoán anh đang ở ngoài đó, ẩn mình giữa đám đông.

52. The natural environment itself constitutes a beautiful sight.

Thiên nhiên đã tạo nên một cảnh quan thật tuyệt.

53. Provide fine things in the sight of all men.

Nếu có thể được, thì hãy hết sức mình mà hòa-thuận với mọi người.

54. To hide in plain sight as one of them.

Ẩn mình giữa bàn dân thiên hạ.

55. " Stay hidden, take cover, and stay out of sight! "

Hãy ẩn trốn, ngụy trang, và ở ngoài tầm nhìn! "

56. Is the sneak thief of sight stealing your vision?

Bạn có đang bị kẻ trộm này âm thầm lấy cắp thị lực không?

57. They're the prettiest sight in Yorkshire when th'spring comes.

Họ là những cảnh đẹp nhất ở Yorkshire khi mùa xuân đến " lần thứ.

58. 3 No improvement of worldly things is in sight.

3 Tình-hình thế-giới không có mòi sáng-sủa hơn.

59. "'... towards thy foe, who, being naughty in my sight...

" về phía kẻ thù, những kẻ hư đốn dưới mắt ta,

60. Keep out of sight until 9:30 local time.

Ẩn thân cho đến 9 giờ 30 tối, giờ địa phương.

61. Here, Plato describes how the sun allows for sight.

Ở đây, Plato mô tả cách Mặt Trời cho phép chúng ta nhìn.

62. She can no longer stand the sight of you.

Cô ấy không thể chịu đựng được ông nữa.

63. Hey, go in back and stay out of sight.

Này cậu vào trong lánh mặt đi

64. But his sight is weak in his left eye.

Nhưng... thị lực bên mắt trái của hắn rất kém.

65. At the sight of cooked snails, Jane turned pale.

Nhìn những con ốc sên được nấu chín, mặt Jane tái mét lại.

66. A curious sight; these bashful bears, these timid warrior whalemen!

Một cái nhìn tò mò, những con gấu e lệ, các whalemen chiến binh nhút nhát!

67. And doth it give me such a sight as this?

Và thuần phục nó cho tôi một cảnh tượng như thế này?

68. The sensessight, hearing, touch, smell, and tasteall fade.

Hết thảy các giác quanthị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, và vị giácđều suy yếu.

69. Jesus restored the mans sight, but he did so gradually.

Chúa Giê-su làm cho người đó sáng mắt lại, nhưng một cách dần dần.

70. So they're both naked and not a shrub in sight.

Vậy cả hai đều trần truồng và không tìm thấy một bụi cây nào.

71. Lastly, there must be a silencer and a telescopic sight.

Cuối cùng, phải có bộ phận giảm thanh và một ống ngắm nhiều đoạn.

72. ROMEO I'll go along, no such sight to be shown,

ROMEO tôi sẽ đi cùng, không có tầm nhìn như vậy để được hiển thị,

73. love at first sight... with a teacher, a friend, anybody.

Yêu từ cái nhìn đầu tiên... với một giáo viên, một người bạn, bất cứ ai.

74. My relationship with God -- it was not love at first sight.

Mối liên hệvới Thượng đế... không phải là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên.

75. Yes, you have five sensessight, hearing, smell, taste, and touch.

Vâng, bạn có năm giác quanthị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, và xúc giác.

76. Sight of their leader " heads upon pike has broken fucking spirit.

Nhìn thấy đầu của chỉ huy cắm trên sào đã làm chúng sợ phát khiếp.

77. No wonder that goalkeepers quailed at the sight of him shooting.

Vì lẽ đó người ta thường thấy chòm sao Cung thủ đang giương cung lên ngắm bắn.

78. I should warn you... the sight of her is quite shocking.

Tôi nên cảnh báo cha, vẻ ngoài của cô ta khá sốc đấy.

79. He catches sight of a young man who is particularly vulnerable.

Ông chợt nhìn thấy một chàng thanh niên đặc biệt dễ bị dụ dỗ.

80. You have sinned a great sin in the sight of God!

Các người đã phạm một tội lỗi tày đình trước mắt Chúa trời.