Size 38 2 3 adidas là gì
Bảng chọn size giày dép adidas nam nữ22.1 cm363.55422.5 cm36 2/345.54.522.9 cm37 1/34.56523.3 cm3856.55.523.8 cm38 2/35.57624.2 cm39 1/367.56.524.6 cm406.58725 cm40 2/378.57.525.5 cm41 1/37.59825.9 cm4289.58.526.3 cm42 2/38.510926.7 cm43 1/3910.59.527.1 cm449.5111027.6 cm44 2/31011.510.528 cm45 1/310.5121128.4 cm461112.511.528.8 cm46 2/311.5131229.3 cm47 1/31213.512.529.7 cm4812.5141330.1 cm48 2/31314.513.530.5 cm49 1/313.51514Chiều dài bàn chânSize EU / VNSize UKSize US NamSize US NữQuý khách cuộn bảng sang phải để xem thêm. Show
Mẹo làm thế nào để chọn size giày dép phù hợp đúng với bàn chânHướng dẫn đo chiều dài bàn chân đúng cách
Bảng chọn size quần áo adidas dành cho namS87 - 92 cm75 - 80 cm86 - 91 cm81.5 cm160 - 170 cm55 - 65 kg82.5 cm165 - 180 cm75 - 85 kgL101 - 108 cm89 - 96 cm100 - 107 cm82 cm165 - 175 cm65 - 75 kgM93 - 100 cm81 - 88 cm92 - 99 cm83 cm170 - 185 cm85 - 95 kgXL109 - 118 cm97 - 106 cm108 - 116 cm82.5 cm175 - 185 cm95 - 105 kgXXL119 - 130 cm107 - 119 cm117-125 cm82 cm180 - 195 cm105 - 115 kgXXXL131 - 142 cm120 - 132 cm120 - 132 cm83 - 86 cmXS71 - 74 cm82 - 85 cm81 cm155 - 165 cm50 - 55 kgQuý khách cuộn bảng sang phải để xem thêm. Làm thế nào để chọn size quần áo đúng cách?
Chiều cao hángSize UK - US - DE - FRForm Châu Âu - Mỹ Vòng ngựcVòng bụngVòng môngChiều cao ước tínhCân nặng ước tínhBảng chọn size giày dép, quần áo adidas dành cho trẻ emQuý khách cuộn bảng sang phải để xem thêm. Chiều dài bàn chânSize UKSize USSize EU - VN8.1 cm0K1K169 cm1K2K179.8 cm2K3K1810.6 cm3K4K1911.5 cm4K5K2012.3 cm5K5.5K2112.8 cm5.5K6K2213.2 cm6K6.5K2313.6 cm6.5K7K23.514 cm7K7.5K2414.5 cm7.5K8K2514.9 cm8K8.5K25.515.3 cm8.5K9K2615.7 cm9K9.5K26.516.1 cm9.5K10K27Bé trai & Bé gái từ 0-3 tuổiQuý khách cuộn bảng sang phải để xem thêm. Chiều dài bàn chânSize UKSize USSize EU - VN16.6 cm10K10.5K2817 cm10.5K11K28.517.4 cm11K11.5K2917.8 cm11.5K12K3018.3 cm12K12.5K30.518.7 cm12.5K13K3119.1 cm13K13.5K31.519.5 cm13.5K13220 cm11.53320.4 cm1.5233.520.8 cm22.53421.2 cm2.5335Bé trai & Bé gái từ 4-7 tuổiQuý khách cuộn bảng sang phải để xem thêm. Chiều dài bàn chânSize UKSize USSize EU - VN21.6 cm33.535.522.1 cm3.543622.5 cm44.536 2/322.9 cm4.5537 1/323.3 cm55.53823.8 cm5.5638 2/324.2 cm66.539 1/324.6 cm6.574025 cm77.540 2/3Thanh thiếu niên từ 8-16 tuổi38 2 3 là bao nhiêu cm?1.2. Bảng size giày adidas Nữ. 38 2 3 là size bao nhiêu?Đơn vị bạn đo được là centimet (CM) sẽ quy đổi ngang ra đơn vị size Eure thường dùng. Ví dụ: chiều dài chân bạn đo được là 24 cm sẽ tương đương với size 38 2/3. Nếu chiều dài chân của bạn đo được là 24,1 cho đến 24,5 cm thì sẽ ngang với size 39 1/3. Size 38 là bao nhiêu cm Adidas?
Cách chọn size giày Adidas và size giày Nike chính hãngwww.bachhoaxanh.com › kinh-nghiem-hay › cach-chon-size-giay-adidas-...null Size 40 2 3 là size bao nhiêu?Đo được chiều dài bàn chân rồi + 0.5 đến 1cm để được số size chính xác theo cm. Ví dụ đo chiều dài bàn chân là 25cm thì + 0.5 đến 1 cm là size 25.5 đến 26cm (tương đương 40 2/3 đến 411/3) tùy vào bề ngang để mình tăng lên (Nếu chân bè thì có thể cộng thêm 1 đến 1.5cm. |