Bài tập về các thì cho người mất gốc năm 2024
+ thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu. Ex: I have study English since 2006
EX: I have study English for 5 years. 6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous): S + has/ have + been + V_ing + O S + has/ have + NOT+ been + V_ing + O ( What) has/ have + S + been + V_ing + O Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai). Ex: I have been living in HCM since 2006. 7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect): S + had + Past participle ( V3) + O S + had + NOT+ Past participle+ O What + had + S + Past participle+ O Dấu hiệu nhận biết Các trạng từ: after, before, as soon as, by the time, when, al-realy, just, since, for… Cách dùng: Diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Câu 4: Đáp án D A. /ˈnɒl dɪ ʒ/ (n) sự hiểu biết, kiến thức B. / mˈ eθəd/ (n) phương pháp C. /ˈʃɔː ɪ ʒt d / (n) sự thiếu thốn D. /ˌedʒuˈkeɪʃn/ (n) sự giáo dục Câu 5: Đáp án C Cụm từ “as usual”: như bình thường -> diễn tả một thói quen ở hiện tại -> loại B và D Chủ ngữ số ít -> chia động từ “goes” Dịch: Nam đi đến trường bằng xe đạp như mọi khi. Câu 6: Đáp án D Sử dụng cấu trúc: QKĐ, after + QKHT Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn thành trước (QKHT) một hành động khác trong quá khứ (QKĐ). Dịch: Cô ấy đi ngủ sau khi đã hoàn thành bài tập về nhà của mình. Câu 7: Đáp án D A. who -> sai đại từ quan hệ Dịch: Đưa cho tôi quyển sách mà đang ở trên bàn. Câu 8: Đáp án D day out: chuyến đi chơi một ngày day off: ngày nghỉ Dịch: Hôm nay, Laura không đi làm bởi đó là ngày nghỉ của cô ấy. Câu 9: Đáp án B rock formation (cụm danh từ): sự hình thành của đá Dịch: Chúng ta đã học về sự hình thành của đá gần đây. Câu 10: Đáp án A bumper crop (n) vụ mùa bội thu = good crop cash crop (n) trồng để bán poor crop = bad crop: vụ mùa thất thu Dịch: Năm ngoái chúng tôi đã có một mùa dâu bội thu. Câu 11: Đáp án B Thì hiện tại hoàn thành -> Loại C, D For
Tương lại đơn (will V) Diễn tả một dự đoán mang tính chủ quan không có căn cứ -> sai Dịch: Tôi thấy tệ quá. Tôi nghĩ mình sắp bị ốm. Câu 21: Đáp án A orally (adv) bằng miệng = through mouth A. bằng miệng B. bằng tai C. bằng mắt D. bằng tai và mắt Dịch: Ra-đi-ô cung cấp thông tin bằng miệng và chúng ta nhận thông tin bằng tai. Câu 22: Đáp án A Although và Because + clause -> loại In spite of + N/N phrase: bất chấp Because of + N/N phrase: bởi vì -> không hợp lý về nghĩa Dịch: Máy bay vẫn cất cánh bất chấp thời tiết xấu. Câu 23: Đáp án C C. make ends meet (idm) đủ sống Dịch: Mặc dù làm việc rất vất vả, họ vẫn khó có thể đủ sống. Câu 24: Đáp án B Để hỏi về thời tiết: - How is the weather today? hoặc
Dịch: Thị trấn gần nhất cách làng bao xa?
Đáp án 1-D 2-C 3-C 4-C 5-A 6-D 7-D 8-B 9-C 10-A 11-B 12-B 13-A 14-C 15-A 16-D 17-B 18-B 19-D 20-C 21-B 22-B 23-A 24-A 25-B 26-C 27-A 28-A 29-C 30-D 31-B 32-C 33-A 34-D 35-A Câu 1: Đáp án D phát âm là /s/ còn lại là /k/ A. cup /k p/: ʌ chén, cúp B. because /bi'k zɔ/: bởi vì C. necessary /'nesəseri/: cần thiết D. car /kɑ:/: ô tô Câu 2: Đáp án C phát âm là /s/ còn lại là /k/ A. cup /k p/: ʌ chén, cúp B. because /bi'k zɔ/: bởi vì C. necessary /'nesəseri/: cần thiết D. car /kɑ:/: ô tô Câu 3: Đáp án C Despite + N/ V = although + clause: mặc dù Dịch: Mặc dù ngôi nhà nhỏ và cũ, nó vẫn trong tình trạng tốt. Câu 11: Đáp án B Tobe famous for: nổi tiếng về Dịch: Pele nổi tiếng về khả năng đá bóng và kiểm soát bóng mạnh mẽ. Câu 12: Đáp án B Hiện tại phân từ có chức năng tính từ như: amusing, boring, tiring v... là chủ đông và có nghĩa ̣ là “có ảnh hưởng này” Quá khứ phân từ có chức năng tính từ như amused, horrified, tired, v.... là thụ đông và có ý nghĩa: ̣ “bị ảnh hưởng theo cách này” Dịch: Bô phim khá thú vị. Tất cả lũ trẻ đều thích bộ phim.̣ Câu 13: Đáp án A Take part in: tham gia Dịch: Bạn có tham gia vào đôi bóng của trường không? – Không, tôi không đá bóng giỏi.̣ Câu 14: Đáp án C Trước danh từ ta điền môt tính từ.̣ Dịch: Bạn có thể chơi loại nhạc cụ nào không? – Không, tôi không thể. Câu 15: Đáp án A Thì tương lai đơn diễn tả môt quyết định ngay tại thời điểm nói, còn thì tương lai gần diễn đạt mộ t kệ́ hoạch, dự định. Dịch: Tại sao bạn làm đầy cái xô nước đó? – Tôi đang định rửa xe. Câu 16: Đáp án D Globe: toàn cầu ~ world: thế giới. Dịch: Sự kiện World Cup thu hút mọi người từ mọi nơi trên thế giới. Câu 17: Đáp án B To V = in order to V = so as to V: dùng để diễn tả mục đích của hành đông trước đó. Dịch: Tôi ̣ đang học tiếng Anh để hát các bài hát tiếng Anh. Câu 18: Đáp án B Từ “garden” là danh từ đếm được số ít, được nhắc đến lần đầu tiên và mang nghĩa chung chung nên ta dùng mạo từ “a” Dịch: ngôi nhà này thât đẹp. Nó có khu vườn nào không?̣ Câu 19: Đáp án D Hiện tại phân từ có chức năng tính từ như: amusing, boring, tiring v... là chủ đông và có nghĩa là ̣ “có ảnh hưởng này” Quá khứ phân từ có chức năng tính từ như amused, horrified, tired, v.... là thụ đông và có ý nghĩa: ̣ “bị ảnh hưởng theo cách này” Dịch: Mary rất lo lắng về kỳ thi cuối cùng của cô. Đó là môt sự kiện đáng lo ngại vì cô ấy đã không ̣ học tốt. Câu 20: Đáp án C Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V/ were + O, S + would + V Dịch: Nếu ai đó cho bạn trực thăng, bạn sẽ làm gì với nó? Câu 21: Đáp án B Cấu trúc: It was not until + mốc thời gian/ mệnh đề + that + S + V Dịch: Mãi đến năm 1915 thì rạp chiếu phim mới thực sự trở thành môt ngành công nghiệp.̣ Câu 22: Đáp án B “h” trong “hour” là âm câm, nên từ “hour” khi phiên âm ra bắt đầu bằng môt nguyên âm, do đó ta ̣ điền mạo từ “an”. “half” bắt đầu bằng môt phụ âm nên ta dùng mạo từ “a” Dịch: ̣ Chúng ta sẽ mất 1h30 để xem bô phiṃ Câu 23: Đáp án A Cấu trúc: prefer st to st: thích cái gì hơn cái gì. Dịch: Con trai tôi thích phim hoạt hình hơn phim kinh dị. Câu 24: Đáp án A Câu có trạng từ chỉ thời gian “in 1991” nên đông từ chỉ ở quá khứ. Dịch: Mộ ṭ giải đấu cho bóng đá nữ, FIFA World Cup của phụ nữ, được tổ chức lần đầu tiên vào năm 1991 tại Trung Quốc. Câu 25: Đáp án B Trước danh từ ta điền môt tính từ.̣ Dịch: Tiến Quân ca là bài Quốc ca của Việt Nam. Câu 26: Đáp án C Cấu trúc: It was not until + mốc thời gian/ mệnh đề + that + S + V = Not unti + mốc thời gian/ mệnh đề + did + S + V Dịch: Mãi đến khi cô ấy 24 tuổi, cô ấy mới ngừng học tiếng Đức. Câu 27: Đáp án A Cấu trúc câu điều kiện loại 2, diễn tả điều trái ngược với hiện tại: If + S
Bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất ở Anh, đặc biệt là giữa nam giới. Nó được chơi bởi các chàng trai ở hầu hết các trường học. Hầu hết các thành phố có môt bóng đá nghiệp dư mà chơị trong môt liên đoàn nhỏ. Bóng đá cũng là môn thể thao đáng xem nhất ở Anh. Nhiềụ người xem đội bóng chuyên nghiệp yêu thích của họ chơi ở nhà, và môt số đi trậ n đấu. Nhiều người xem bóng̣ đá trên ti vi.
Câu 16: When my father was young, he _get up early to do the gardening. A. was used to B. use to C. got used to D. used to Câu 17: I came to see her yesterday, she was reading a book. A. Before B. When C. While D. After Câu 18: The boy eyes are brown is my friend.
Câu 27: A. start
Câu 10: Đáp án A However: tuy nhiên Therefore: Do đó So + clause: nên Although+ clause: măc dụ̀ Dịch: Cô ấy cảm thấy mệt. Tuy nhiên, cô ấy phải hoàn thành bài tâp về nhà.̣ Câu 11: Đáp án B Suggest + V: đề nghị, gợi ý làm gì Dịch: Tôi gợi ý đi dã ngoại vào cuối tuần. Câu 12: Đáp án D Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V/were + O, S + would + V Dịch: Bạn sẽ cảm thấy tốt hơn nếu bạn uống thuốc này. Câu 13: Đáp án C Trong câu có mạo từ “a” nên chỗ trống cần điền 1 danh từ số ít => loai D Cách thành lâp tính từ ghép: Số + Danh từ đếm được số ít.̣ Dịch: Lan và gia đình cô ấy có một chuyến đi 2 ngày đến quê của họ. Câu 14: Đáp án D Cách thành lâp tính từ ghép: Danh từ + Phân tự̀ Dịch: Một nước xuất khẩu rất nhiều gạo được gọi là nước xuất khẩu gạo. Câu 15: Đáp án B Trong câu có từ “ago” nên ta dùng thì QKĐ. Dịch: Anh ấy đã đến Hà Nội 10 ngày trước Câu 16: Đáp án D Used to + V: đã từng làm gì Tobe/ get used to + V: quen với việc gì Dịch: Khi bố tôi còn trẻ, ông ấy thường dậy sớm để làm vườn. Câu 17: Đáp án B Mệnh đề thứ nhất chia ở thì QKĐ, mệnh đề 2 chia ở thì QKTD. Do đó, trước mệnh đề 1, ta dùng trạng từ “when” Dịch: Khi tôi đến thăm cô ấy ngày hôm qua, cô ấy đang đọc sách. Câu 18: Đáp án A “whose” thay thế cho tính từ sở hữu Dịch: Câu bé mà có đôi mắt màu nâu là bạn của tôi.̣ Câu 19: Đáp án C Tell sb+ to V Dịch: Thầy giáo yêu cầu học sinh ngừng cười. Câu 20: Đáp án C |