So sánh apacs tantrum 200 và yonex năm 2024

Apacs Sports là một công ty toàn cầu thành công với trụ sở chính của công ty đặt tại Muar, Malaysia, thành lập từ năm 2002. APACS là thương hiệu được viết tắt của các từ: Agrresive(Tấn công), Power(Sức mạnh), Accurate(Chính xác), Control(Điều khiển) và Speed(Tốc độ). Thương hiệu APACS đáp ứng được các tiêu chí ngon, tốt và rẻ.

Trong hầu hết các thương hiệu về vợt cầu lông thì Apacs là thương hiệu có chất lượng tốt và giá thành hợp lý. Phù hợp với các đối tượng từ nghiệp dư cho đến chuyên nghiệp.Các sản phẩm của APACS đã được phân phối trên 28 quốc gia, trong đó có Việt Nam.

Ngoài các công nghệ sao chép từ Yonex, công ty APACS đã nghiên cứu và phát triển một số công nghệ mới như: khớp Hexagon T; khớp nối Graphite; công nghệ hợp kim Chrome; công nghệ mạ Jacquard; công nghệ Nanomesh; Công nghệ hỗ trợ trục chống xoắn; Công nghệ trục mỏng nhất 6,7mm; vợt siêu nhẹ 69g với cường độ căng tối đa 30lb,…..

Khi mua vợt APACS các bạn có thể trải nghiệm các công nghệ mới của Yonex với giá thành APACS.

PHI VÂN SPORT là đại lý chính thức của thương hiệu Yonex, Lining, Victor, Proace, Apacs, Mizuno tại Bình Dương.

- Hệ thống cửa hàng uy tín: bán hàng chính hãng của các thương hiệu nổi tiếng như Lining, Yonex, Kawasaki, Động Lực, Mitre, Mira, Tasoki, Kamito, Revilo, Victor, ASH, Mizuno, Molten, AKPro, Pan Thái Lan, Grand Sport, Kumpoo, Proace, Apacs, Forza, Tenway, Starbalm,…

YONEX

Vợt Cầu Lông|Astrox 100ZZ

So sánh apacs tantrum 200 và yonex năm 2024

Nhiều Công Nghệ Tiên Tiến Cho Người Chơi Thiên Công

Nặng đầu

Khung Carbon, Namd, Vonfram, Black Micro Core, Nanometric; thân Carbon, Namd

3U/4U

G5/G6(4U); G4/G5/G6(3U)

4U: 20-28Lbs, 3U: 21-29Lbs

302 (mm)

YONEX

Vợt Cầu Lông|Astrox 88S/88D

So sánh apacs tantrum 200 và yonex năm 2024

Bộ Vợt Đánh Đôi Huyền Thoại Cho Người Chơi Nâng Cao

Nặng đầu

Khung Carbon, Vonfram, Nanometric; thân Carbon, Namd

4U (83g)/ 3U (88g)

G4/G5

4U: 20 - 28 Lbs/3U: 21 - 29Lbs

88S (290+/-3(mm), 88D (295+/-3(mm)

Victor

Vợt Cầu Lông|Brave Sword 12

So sánh apacs tantrum 200 và yonex năm 2024

Công Thủ Toàn Diện Cho Người Chơi Trung Và Cao Cấp

Cân bằng

Khung và thân Carbon

3U/4U

G4/G5 (3U), G5 (4U)

30Lbs (3U), 28Lbs (4U)

Không rõ

YONEX

Vợt Cầu Lông|Astrox 66

So sánh apacs tantrum 200 và yonex năm 2024

Vợt Thiên Công Sử Dụng Linh Hoạt Dành Cho Nữ

Nặng đầu

Khung Carbon, Vonfram,Tough G-Fiber; thân Carbon, Namd

4U (83g)

G4/G5/G6

19 - 27Lbs

290 (mm)

Apacs

Vợt Cầu Lông|Tantrum 200 II

So sánh apacs tantrum 200 và yonex năm 2024

Khung Hút Chân Không Nhẹ Chắc Chắn, Thân Mỏng Linh Hoạt

Cân bằng

Khung và thân Carbon

3U (89+/-1g)

G2

35Lbs (15.9 kg)

285+/-5 (mm)

Li-Ning

Vợt Cầu Lông| AERONAUT 5000

So sánh apacs tantrum 200 và yonex năm 2024

Thiên Công Nhưng Thủ Tốt Cho Người Chơi Trung Bình Khá

Nặng đầu

Sợi Carbon

W3 (3U/85-89g)

S2 (G4)

Tối đa 13,5 kg

300 (mm)

Li-Ning

Vợt Cầu Lông|Turbo Charging 10B

So sánh apacs tantrum 200 và yonex năm 2024

Công Thủ Toàn Diện Cho Người Mới Chơi Hoặc Tầm Trung

Nặng đầu

Carbon

W3 (3U/85- 89g)

S2 (G4)

Chiều dọc 26-30Lbs, Chiều ngang 28-32Lbs (14.5Kg)

300 (mm)

Li-Ning

Vợt Cầu Lông |Calibar 001C

So sánh apacs tantrum 200 và yonex năm 2024

Hỗ Trợ Cú Đập Mạnh Và Chính Xác Cho Người Chơi Tầm Trung

Nặng đầu

Sợi Carbon

W3 (3U/85-89g)

S1(G5)

Chiều dọc 24-28Lbs, Chiều ngang 26-30Lbs

302 (mm)

YONEX

Vợt Cầu Lông Astrox Smash

So sánh apacs tantrum 200 và yonex năm 2024

Khối Lượng Nhẹ Cho Người Mới Chưa Định Hình Lối Chơi

Nặng đầu

Khung Carbon, Volfram; thân Carbon, Nanomesh Neo

5U (73g)

G4/G5

20 - 28 Lbs (9 - 12,5Kg)

292 - 293 (mm)

Apacs

Vợt Cầu Lông|Nano 9900

So sánh apacs tantrum 200 và yonex năm 2024

Công Thủ Toàn Diện Cho Người Có Lực Tay Vừa Phải

Cân bằng

Khung và thân Carbon

4U (85+/-1g)

G2

35Lbs (15,9Kg)

285+/-5(mm)