So sánh các kích thướt iphone năm 2024

Đối với mỗi dòng iphone khi được cho ra mắt, Apple sẽ “ưu ái” cho mỗi loại sở hữu các tính năng nổi bật khác nhau. Không những vậy, khi cho ra mắt một dòng iphone, Apple sẽ cho ra mắt nhiều phiên bản từ: phiên bản thường, Iphone mini, Iphone Pro hay Pro Max.

Điều này khiến người mua không chỉ phân vân về các dòng mà còn phân vân không biết nên lựa chọn phiên bản nào phù hợp. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giúp bạn so sánh các dòng iphone để người mua có những lựa chọn phù hợp nhất với nhu cầu của mình.

Tính năng nổi bật của các dòng iphone

Nhiều người nhận định các dòng iphone mỗi năm cho ra mắt đều có các tính năng tương tự nhau. Thế nhưng, nếu người dùng chú ý, qua mỗi năm Apple luôn giữ lại các tính năng hữu ích. Và bắt đầu thay thế, cải tiến những tính năng mới cho người dùng có trải nghiệm tốt nhất. Bên cạnh đó, mỗi dòng iphone được cho ra mắt sẽ được Apple chú trọng khai thác các tính năng nổi bật khác biệt.

So sánh các kích thướt iphone năm 2024

So sánh các dòng iphone để tìm ra sản phẩm phù hợp nhất

Để thấy được các tính năng nổi trội của các dòng iphone mới nhất, cùng với đó giúp người dùng lựa chọn một chiếc điện thoại phù hợp với nhu cầu và sở thích cá nhân. Bạn có thể dõi bảng so sánh dưới đây để nhìn nhận sự phát triển của công nghệ và các tính năng mới mà mỗi dòng iPhone mang lại. Từ đó, có thể đưa ra lựa chọn đúng đắn nhất nhé!

iPhone Model

Năm ra đời

Tính năng/ đặc điểm nổi bật

iPhone 2G

2007

Màn hình cảm ứng đa điểm đầu tiên hãng cho ra mắt, cơ sở cho hệ điều hành iOS

iPhone 3G

2008

Hỗ trợ kết nối 3G, App Store, định vị GPS

iPhone 3GS

2009

Camera 3.0 MP, hỗ trợ quay video, điều khiển thao tác bằng giọng nói

iPhone 4

2010

Màn hình Retina, camera 5.0 MP, FaceTime bằng camera trước và có thiết kế dạng vuông

iPhone 4S

2011

Siri, camera 8.0 MP, hỗ trợ iCloud

iPhone 5

2012

Màn hình Retina 4-inch, kết nối Lightning, hỗ trợ chống rung

iPhone 5S

2013

Touch ID, chip A7 64-bit, camera Slow-motion, trang bị AirDrop và Touch ID

iPhone 5C

Thiết kế màu sắc đa dạng, chip A6, camera FaceTime, trang bị AirDrop và Touch ID

iPhone 6

2014

Thiết kế mỏng, màn hình Retina HD lớn, chip A8, Apple Pay

iPhone 6 Plus

Màn hình Retina HD lớn, ổn định hình ảnh quang học

iPhone 6S

2015

3D Touch, chip A9, camera 12.0 MP, Live Photos, cho ra phiên bản Rose Gold

iPhone 6S Plus

Màn hình Retina HD lớn, OIS (ổn định hình ảnh quang học), cho ra phiên bản Rose Gold

iPhone SE

2016

Thiết kế nhỏ gọn, chip A9, camera 12.0 MP

iPhone 7

Chống nước, camera kép (trên phiên bản Plus), chip A10, xuất hiện thiết kế phím home

iPhone 7 Plus

Chống nước, camera kép, chế độ chụp chân dung, xuất hiện thiết kế phím home

iPhone 8

2017

Kính cường lực, hỗ trợ sạc không dây, chip A11

iPhone 8 Plus

Kính cường lực, camera kép, chế độ chụp chân dung

iPhone X

Màn hình OLED Super Retina, Face ID, công nghệ sạc nhanh

iPhone XR

2018

Màn hình Liquid Retina, camera chụp chân dung, chip A12 Bionic

iPhone XS

Màn hình OLED Super Retina, Face ID, bộ xử lý nhanh nhất thời điểm ra mắt

iPhone XS Max

Màn hình OLED Super Retina lớn, Face ID, pin lâu hơn

iPhone 11

2019

Camera kép, chế độ Ban Đêm, chip A13 Bionic, thiết kế cụm camera vuông

iPhone 11 Pro

Màn hình OLED Super Retina XDR, camera siêu rộng, chế độ chụp ảnh ban đêm, thiết kế cụm camera vuông

iPhone 11 Pro Max

Màn hình OLED Super Retina XDR lớn, camera siêu rộng, chế độ Ban Đêm

iPhone SE

2020

Thiết kế nhỏ gọn, chip A13 Bionic, hỗ trợ Touch ID

iPhone 12

Màn hình OLED Super Retina XDR, 5G, MagSafe, chip A14 Bionic

iPhone 12 Mini

Thiết kế nhỏ gọn, Màn hình OLED Super Retina XDR, 5G, MagSafe

iPhone 12 Pro

Màn hình OLED Super Retina XDR, 5G, camera chuyên nghiệp, Lidar

iPhone 12 Pro Max

Màn hình OLED Super Retina XDR lớn, 5G, camera chuyên nghiệp, Lidar

iPhone 13

2021

Màn hình Super Retina XDR, chip A15 Bionic, camera cải tiến, thiết kế tai thỏ màn hình

iPhone 13 Mini

Thiết kế nhỏ gọn, Màn hình Super Retina XDR, chip A15 Bionic, thiết kế tai thỏ màn hình

iPhone 13 Pro

Màn hình Super Retina XDR ProMotion, chip A15 Bionic, camera chuyên nghiệp, Lidar, thiết kế tai thỏ màn hình

iPhone 13 Pro Max

Màn hình Super Retina XDR ProMotion lớn, chip A15 Bionic, camera chuyên nghiệp, Lidar, thiết kế tai thỏ màn hình

iPhone 14

2022

Hệ thống camera kép chính 12MP | Ultra Wide, Chip A15 Bionic với GPU 5 lõi; hỗ trợ 4K Dolby Vision tốc độ 30fps, thời lượng Pin sử dụng lên đến 20 giờ; thay thế tai thỏ bằng thiết kế “viên thuốc”

iPhone 14 Plus

Chip A15 Bionic với GPU 5 lõi; hỗ trợ 4K Dolby Vision tốc độ 30fps, thời lượng Pin sử dụng lên đến 26 giờ; thay thế tai thỏ bằng thiết kế “viên thuốc”

iPhone 14 Pro

Dynamic Island, Hệ thống camera Pro chính 48MP, Photonic Engine màu sắc và chi tiết ấn tượng, Camera trước TrueDepth tự động lấy nét, Chip A16 Bionic; thay thế tai thỏ bằng thiết kế “viên thuốc”

iPhone 14 Pro Max

Dynamic Island, màn hình ProMotion với tốc độ làm mới 120Hz, chip A16 Bionic; thay thế tai thỏ bằng thiết kế “viên thuốc”

Bảng so sánh các dòng ip về tính năng/ đặc điểm nổi bật

So sánh các dòng iphone

Ngoài sự so sánh các tính năng của các dòng ip khi được cho ra mắt, người mua còn quan tâm đến một số yếu tố nổi bật khác như: kích thước tổng thể, kích thước màn hình, các màu sắc và dung lượng bộ nhớ. Chi tiết tham khảo tại bảng dưới đây.

iPhone Model

Kích thước tổng thể (mm)

Kích thước màn hình (inch)

Loại màn hình

Màu sắc

Dung lượng bộ nhớ

iPhone 2G

115 x 61 x 11.6

3.5

LCD

Bạc

4 GB, 8 GB

iPhone 3G

115.5 x 62.1 x 12.3

LCD

Đen, Trắng

8 GB, 16 GB

iPhone 3GS

115.5 x 62.1 x 12.3

LCD

Đen, Trắng

8 GB, 16 GB, 32 GB

iPhone 4

115.2 x 58.6 x 9.3

LCD

Đen, Trắng

8 GB, 16 GB, 32 GB

iPhone 4S

115.2 x 58.6 x 9.3

LCD

Đen, Trắng, Vàng

16 GB, 32 GB, 64 GB

iPhone 5

123.8 x 58.6 x 7.6

4.0

LCD

Đen, Trắng, Xám, Vàng

16 GB, 32 GB, 64 GB

iPhone 5S

123.8 x 58.6 x 7.6

LCD

Vàng, Bạc, Xám

16 GB, 32 GB, 64 GB

iPhone 5C

124.4 x 59.2 x 8.97

LCD

Xanh dương, Xanh lá, Hồng, Vàng

8 GB, 16 GB, 32 GB

iPhone 6

138.1 x 67 x 6.9

4.7

LCD

Vàng, Bạc, Xám, Vàng Hồng

16 GB, 32 GB, 64 GB, 128 GB

iPhone 6 Plus

158.1 x 77.8 x 7.1

5.5

LCD

Vàng, Bạc, Xám, Vàng Hồng

16 GB, 64 GB, 128 GB

iPhone 6S

138.3 x 67.1 x 7.1

4.7

LCD

Vàng, Hồng, Bạc, Xám

16 GB, 32 GB, 64 GB, 128 GB

iPhone 6S Plus

158.2 x 77.9 x 7.3

5.5

LCD

Vàng, Hồng, Bạc, Xám

16 GB, 32 GB, 64 GB, 128 GB

iPhone SE

123.8 x 58.6 x 7.6

4.0

LCD

Vàng, Bạc, Xám, Hồng

16 GB, 32 GB, 64 GB, 128 GB

iPhone 7

138.3 x 67.1 x 7.1

4.7

LCD

Đen, Trắng, Vàng Hồng, Bạc, Đỏ

32 GB, 128 GB, 256 GB

iPhone 7 Plus

158.2 x 77.9 x 7.3

5.5

LCD

Đen, Trắng, Vàng Hồng, Bạc, Đỏ

32 GB, 128 GB, 256 GB

iPhone 8

138.4 x 67.3 x 7.3

4.7

LCD

Đỏ, Vàng Hồng, Bạc, Xám, Vàng

64 GB, 256 GB

iPhone 8 Plus

158.4 x 78.1 x 7.5

5.5

LCD

Đỏ, Vàng Hồng, Bạc, Xám, Vàng

64 GB, 256 GB

iPhone X

143.6 x 70.9 x 7.7

5.8

OLED

Bạc, Xám, Vàng

64 GB, 256 GB

iPhone XR

150.9 x 75.7 x 8.3

6.1

LCD

Đen, Trắng, Xanh dương, Vàng, Đỏ

64 GB, 128 GB, 256 GB

iPhone XS

143.6 x 70.9 x 7.7

5.8

OLED

Vàng, Xám, Bạc

64 GB, 256 GB, 512 GB

iPhone XS Max

157.5 x 77.4 x 7.7

6.5

OLED

Vàng, Xám, Bạc

64 GB, 256 GB, 512 GB

iPhone 11

150.9 x 75.7 x 8.3

6.1

LCD

Đen, Trắng, Xanh, Vàng, Đỏ, Tím

64 GB, 128 GB, 256 GB

iPhone 11 Pro

144 x 71.4 x 8.1

5.8

OLED

Xanh Bóng Đêm, Bạc, Vàng, Xám

64 GB, 256 GB, 512 GB

iPhone 11 Pro Max

158 x 77.8 x 8.1

6.5

OLED

Xanh Bóng Đêm, Xám, Bạc, Vàng

64GB, 256GB và 512GB

iPhone SE

138.4 x 67.3 x 7.3

4.7

OLED

Đen, Trắng, Đỏ

64 GB, 128 GB, 256 GB

iPhone 12

146.7 x 71.5 x 7.4

6.1

OLED

Đen, Trắng, Đỏ, Xanh dương, Xanh lá, Tím

64 GB, 128 GB, 256 GB, 512 GB

iPhone 12 Mini

131.5 x 64.2 x 7.4

5.4

OLED

Đen, Trắng, Đỏ, Xanh dương, Xanh lá, Tím

64 GB, 128 GB, 256 GB, 512 GB

iPhone 12 Pro

146.7 x 71.5 x 7.4

6.1

OLED

Xám, Bạc, Vàng, Xanh bóng đêm

128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB

iPhone 12 Pro Max

160.8 x 78.1 x 7.4

6.7

OLED

Xám, Bạc, Vàng, Xanh bóng đêm

128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB

iPhone 13

146.7 x 71.5 x 7.7

6.1

OLED

Đen, Trắng, Đỏ, Xanh dương, Xanh lá, Tím

128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB

iPhone 13 Mini

131.5 x 64.2 x 7.7

5.4

OLED

Đen, Trắng, Đỏ, Xanh dương, Xanh lá, Tím

128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB

iPhone 13 Pro

146.7 x 71.5 x 7.7

6.1

OLED

Xám, Bạc, Vàng, Xanh bóng đêm, Xanh Thái

128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB

iPhone 13 Pro Max

160.8 x 78.1 x 7.7

6.7

OLED

Xám, Bạc, Vàng, Xanh bóng đêm, Xanh Thái

128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB

iPhone 14

146.7 x 71.5 x 7.8

6.1

OLED

Trắng, Đen, Xanh dương, Tím, Đỏ, Vàng

128GB, 256GB, 512GB

iPhone 14 Plus

160.7 x 77.6 x 7.9

6.7

OLED

Đen, Trắng, Đỏ, Xanh dương, Tím

128GB, 256GB, 512GB

iPhone 14 Pro

146.7 x 71.5 x 7.8

6.1

OLED

Đen, Bạc, Vàng, Tím

128GB, 256GB, 512GB, 1TB

iPhone 14 Pro Max

160.7 x 77.6 x 7.9

6.7

OLED

Đen, Bạc, Vàng, Tím

128GB, 256GB, 512GB, 1TB

Bảng so sánh các dòng iphone về kích thước và các yếu tố khác

Dòng điện thoại iphone nào đáng mua nhất cuối năm 2023 và năm 2024 sắp tới

Cuối năm 2023, dự kiến các dòng iphone 15 sẽ được cho ra mắt với nhiều tính năng vượt trội. Có thể nói đây cũng là thời điểm mà các IFan chờ đón để sở hữu những chiếc iphone mới nhất.

Tuy nhiên, để đánh giá về dòng đáng sở hữu còn phụ thuộc vào nhu cầu cá nhân mỗi người. Ví dụ với tiêu chí vừa tiết kiệm chi phí giá thành, vừa sở hữu một chiếc ip hiệu năng mạnh mẽ có thể cân nhắc dòng iphone 12 series trở lên. Hoặc người dùng mong muốn sở hữu các dòng điện thoại chụp hình/quay video siêu đỉnh và có bộ nhớ khủng thì không thể bỏ qua các dòng iphone 14 series.

So sánh các kích thướt iphone năm 2024

Tùy vào nhu cầu mà từng loại iphone có những ưu điểm khác nhau

Có thể nói, việc so sánh các dòng iphone là điều vô cùng cần thiết để người dùng có thể lựa chọn ra sản phẩm phù hợp nhất với sở thích, công việc của mình. Nếu bạn vẫn còn đang phân vân và cần một đơn vị uy tín để tư vấn chi tiết các dòng iphone mới nhất thì có thể liên hệ với Futureworld theo thông dưới đây, chúng tôi sẽ hỗ trợ nhanh chóng và chi tiết nhất nhé!

  • TPHCM: 40 Nguyen Truong To Street, 13 Ward, 4 District, Ho Chi Minh City. Phone: 1900 2151 Hà Nội: 18th Floor, ICON4 Tower, 243A De La Thanh Street, Lang Thuong Ward, Dong Da District. Phone: 0912 411 106