So sánh nokia e5 và e72 năm 2024

Nokia E5 so dáng với E63, E71 và E72, nokia E5, E5, mainguyen, mainguyen.vn, mai nguyen

\>>> Xem chi tiết hình ảnh, video sản phẩm Nokia E5

E5 phải tới quý sau Nokia mới bán tại thị trường Việt Nam, tuy nhiên, ở một vài thị trường bên ngoài, máy đã bắt đầu bán ra. Trong khi đó, ba phiên bản là E71, E63 và E72 đã xuất hiện trên thị trường và nằm trong nhóm các thiết bị bán tốt.

Dưới đây là hình ảnh so sánh gia đình E-series của Nokia với bàn phím QWERTY dưới màn hình.

So sánh nokia e5 và e72 năm 2024

Từ trái qua phải là E71, E63, E72 và E5 và được xếp theo trình tự thời gian có mặt trên thị trường. Trong đó, E71 ra đời năm 2008 và nhanh chóng trở thành một trong những chiếc smartphone bán chạy nhất, model làm thay đổi cục diện phân khúc smartphone của Nokia khi đẩy tên tuổi dòng E phát triển mạnh hơn cả N-series. Sau đó, hãng rút gọn model này trong bản giá rẻ mang tên E63 và nâng cấp E72 trong năm nay.

So sánh nokia e5 và e72 năm 2024

E5 là model mới nhất, nằm trong tầm giá khoảng trên dưới 5 triệu, thấp hơn E72 nhưng đắt hơn E63.

So sánh nokia e5 và e72 năm 2024

Sự thành công của ba model đi trước là thách thức với E5, máy về Việt Nam tương đối muộn so với các thị trường khác.

So sánh nokia e5 và e72 năm 2024

Vẫn giữ kiểu dáng đặc trưng của dòng E, tuy nhiên E5 (máy ở dưới) trông to bản, các đường cong đơn giản hơn so với các góc vát, thiết kế mỏng từ "đàn anh".

So sánh nokia e5 và e72 năm 2024

Bộ phận điều khiển của E5 (phía trên, bên trái) khá rộng, hơi giống E72, trong khi bàn phím hẹp về chiều cao nhưng rộng chiều ngang.

So sánh nokia e5 và e72 năm 2024

Trừ E71, các model sau này đều được Nokia sử dụng giắc cắm tai nghe 3,5 mm.

So sánh nokia e5 và e72 năm 2024

E63 dày nhất, tiếp đó là E5. E71 ra đời đầu tiên và mỏng chưa đến 10 mm, E72 nhỉnh hơn một chút.

So sánh nokia e5 và e72 năm 2024

Cạnh dưới của 4 máy.

So sánh nokia e5 và e72 năm 2024

Cạnh phải.

So sánh nokia e5 và e72 năm 2024

Trừ E63 giá thấp, các mẫu còn lại đều sử dụng nắp lưng kim loại.

So sánh nokia e5 và e72 năm 2024

E71 có camera 3,2 Megapixel, E63 rút gọn xuống còn 2 "chấm", trong khi các máy mới như E72, E5 là 5 Megapixel.

So sánh nokia e5 và e72 năm 2024

E5 sử dụng chuẩn pin dung lượng thấp nhất, 1.200 mAh, trong khi ba phiên bản trước đều là 1.500 mAh.

Theo Số Hóa Ảnh: Zol

Được biết, E-series là dòng sản phẩm trọng tâm của Nokia trong phân khúc mobile văn phòng đang rất thành công hiện nay. Hầu hết những thiết bị ra mắt gần đây đều bán rất chạy và thu hút sự quan tâm lớn từ người sử dụng.

E71 nhé bạn, mình đã dùng qua 3 em, 63 71 72, nhưng kiểu dáng thì e71 thì vẫn là ổn nhất, loa ngoài ổn và to hơn e72, e72 mình dùng hay bị bụi vào màn hình, vs cả camera chẳng khác nhau là mấy đâu bạn, với giá nó k chênh lệch quá cao, mua mới hay mua cũ bảo hành dài cũng được, nói chung đã dùng e71 thì chẳng cần dùng e72 đâu, hihi, đây là ý kiến riêng mình thôi

Tham gia ngày: 13/9/10 Tuổi tham gia: 13 Bài viết: 1,839

  • HMAT Thành Viên Cấp 3

    Chỉ xài E72 nên biết gì nói đó. Rung nhẹ hều, đi đường mà ko để ý là bị miss call hoài nha. Còn lại, thì thấy ok, pin trâu, chụp ổn ( em ko dám so sánh với mấy anh Sony _ ), bền, quăng quật tè le ko sao . Full Differences Change compare mode Network GSM / HSPA GSM / HSPA 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 3G bands HSDPA 900 / 1900 / 2100 HSDPA 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 1900 / 2100 - American version HSDPA 850 / 1900 / 2100 Speed HSPA 10.2/2 Mbps HSPA 10.2/2 Mbps Launch Announced 2009, June. Released 2009, October 2010, April. Released 2010, August Status Discontinued Discontinued Body 114 x 58 x 10 mm, 65 cc (4.49 x 2.28 x 0.39 in) 115 x 58.9 x 12.8 mm, 75 cc (4.53 x 2.32 x 0.50 in) 128 g (4.52 oz) 126 g (4.44 oz) Keyboard QWERTY QWERTY SIM Mini-SIM Mini-SIM Optical trackpad Display Type TFT, 16M colors TFT, 256K colors 2.36 inches, 17.2 cm2 (~26.1% screen-to-body ratio) 2.36 inches, 17.2 cm2 (~25.5% screen-to-body ratio) Resolution 320 x 240 pixels, 4:3 ratio (~169 ppi density) 320 x 240 pixels, 4:3 ratio (~169 ppi density) Platform OS Symbian OS 9.3, Series 60 v3.2 UI Symbian 9.3, Series 60 rel. 3.2 CPU 600 MHz ARM 11 600 MHz ARM 11 Memory Card slot microSDHC (dedicated slot) microSDHC (dedicated slot), 2 GB included Internal 250MB 128MB RAM 250MB; 256MB RAM Main Camera Modules 5 MP, AF 5 MP Features LED flash LED flash Video 480p@15fps 480p@15fps Selfie Camera Modules VGA videocall camera No Video Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes Comms WLAN Wi-Fi 802.11 b/g, Nokia VoIP 3.0 Wi-Fi 802.11 b/g, UPnP & DLNA technology Bluetooth 2.0, A2DP 2.0, A2DP Positioning GPS, A-GPS; Nokia Maps 3.0 GPS, A-GPS; Ovi Maps Infrared port No No Radio Stereo FM radio, RDS Stereo FM radio, RDS USB microUSB 2.0 microUSB 2.0 Features Sensors Accelerometer, compass WMV/RV/MP4/3GP player MP3/WMA/WAV/RA/AAC/M4A player Document editor (Word, Excel, PowerPoint, PDF) Push to talk Voice command/dial Organizer Document editor (Word, Excel, PowerPoint), PDF viewer MP4/H.264/WMV player MP3/WAV/WMA/eAAC+ player Voice command/dial Organizer Predictive text input Battery Type Removable Li-Po 1500 mAh battery (BP-4L) Removable Li-Ion 1200 mAh battery (BL-4D) Stand-by Up to 480 h (2G) / 576 h (3G) Up to 635 h (2G) / Up to 670 h (3G) Talk time Up to 12 h 30 min (2G) / 6 h (3G) Up to 13 h 10 min (2G) / Up to 5 h 15 min (3G) Music play Up to 38 h Misc Colors White, Zodium Black, Metal Grey, Topaz Brown, Amethyst Purple, White Edition Carbon Black, Chalk White, Sky Blue, Copper Brown, Silver Grey SAR 1.39 W/kg (head) 0.88 W/kg (body) 1.18 W/kg (head) 1.12 W/kg (body) SAR EU 1.31 W/kg (head) 0.88 W/kg (head) Price About 90 EUR About 90 EUR Tests Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Voice 65dB / Noise 60dB / Ring 66dB Voice 75dB / Noise 66dB / Ring 75dB Audio quality