So sánh xe honda city và city top năm 2024

Honda City TOP là những phiên bản nâng cấp của dòng xe sedan phổ biến của Honda. Với thiết kế tinh tế, nội thất sang trọng và công nghệ tiên tiến, Honda City TOP mang đến cho khách hàng sự thoải mái và trải nghiệm lái tốt nhất. Đây sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo cho những người đang tìm kiếm một chiếc xe sedan đẳng cấp và đầy đủ tiện nghi. Cùng Honda Ô tô Mỹ Đình tìm hiểu tất tần tật về dòng xe Honda City TOP này nhé!

So sánh xe honda city và city top năm 2024
Honda City TOP 2018

TOP là tên gọi cũ của những phiên bản RS từ năm 2021 trở về trước. Tại Việt Nam, Honda City TOP xuất hiện ở thế hệ thứ 4 và đang có phiên bản Honda City TOP 2017, Honda City 1.5 TOP 2018, Honda City 1.5 TOP (bản cao cấp) và Honda City 1.5 TOP 2020 (L).

Honda City TOP ở các năm đều là những phiên bản được hãng nâng cấp, cải tiến hơn so với các phiên bản thường. Đây là mẫu xe được đánh giá tốt và từ Honda Việt Nam để cạnh tranh cùng các đối thủ khác trong phân khúc xe hạng B.

Phân biệt Honda City bản tiêu chuẩn với Honda City bản TOP. Nên mua phiên bản nào?

So sánh xe honda city và city top năm 2024
So sánh Honda City bản tiêu chuẩn với bản TOP

So sánh sự khác nhau của hai phiên bản xe tiêu chuẩn và bản TOP cụ thể như sau:

DANH MỤC

CITY TIÊU CHUẨN

CITY TOP

KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG

Dài x Rộng x Cao

4.440 x 1.694 x 1.477 mm

Chiều dài cơ sở

2.600 mm

Chiều rộng cơ sở

1.474 mm

1.465 mm

Khoảng sáng gầm

135 mm

Cỡ lốp

185/55R16

Trọng lượng không tải

1.112 kg

1.124 kg

Dung tích thùng nhiên liệu

40 lít

La-zăng

Hợp kim/16 inch

Cốp

536 lít

NGOẠI THẤT

Cụm đèn trước

Đèn chiếu xa

Halogen

LED

Đèn chiếu gần

Halogen

LED

Đèn chạy ban ngày

LED

LED

Đèn sương mù

Halogen

LED

Thân xe

Thiết kế

– Hai đường gân dập nổi ấn tượng tạo nên vẻ gân guốc thể thao thời thượng.

– Một đường chạy dọc bên dưới tay nắm cửa rồi nhập vào bộ đèn chiếu hậu.

– Một đường chạy ngay dưới mép cửa rồi nhập vào bộ cản sau.

– Tay nắm cửa được mạ chrome sang trọng.

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu tích hợp đèn xi nhan báo rẽ với tính năng chỉnh/gập điện thời thượng

La-zăng

Hợp kim nhôm bền bỉ, dạng thể thao gồm 10 nan to xen giữa là 5 nan nhỏ

Cụm đèn hậu

Thiết kế

Đèn hậu lớn nối nhau bởi thanh nẹp chrome, logo của Honda, tên dòng xe, dòng chữ “i-VTEC” cùng thiết kế ăng ten dạng vây cá mập

Đèn phanh

Được treo cao để các phương tiện phía sau có thể quan sát thấy rõ ràng và kịp thời phản ứng

NỘI THẤT

Chất liệu ghế

Nỉ

Da

Chất liệu bọc vô lăng

Urethane

Da

Tính năng ghế

Ghế lái

Chỉnh cơ 6 hướng

Ghế phụ

Chỉnh cơ 4 hướng

Hàng ghế sau

Gập tỷ lệ 60:40, đủ 3 tựa đầu, có thể điều chỉnh độ cao

Hệ thống loa

4 loa

8 loa

Màn hình

6.8 inch

USB

AM/FM

Bluetooth

HDMI, hỗ trợ MP3

Chìa khóa thông minh

Sạc điện

Đàm thoại rảnh tay

Điều hòa

Chỉnh tay

Tự động

ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ

Động cơ

1.5L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van

Hộp số

CVT

Phun xăng

Phun xăng điện tử/PGM-FI

Dung tích

1.497 cc

Hệ dẫn động

Cầu trước

Công suất cực đại

118 mã lực tại 6.600 vòng/phút

Momen xoắn cực đại

145Nm ở 4.600 vòng/phút

Chế độ lái

ECON Mode

Khả năng cách âm

Đều được cải thiện tốt hơn trước

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Điều kiện hỗn hợp

6.1 lít/100km

5.8 lít/100km

Điều kiện đô thị

7.79 lít/100km

7.59 lít/100km

Điều kiện ngoài đô thị

5.0 lít/100km

4.86 lít/100km

AN TOÀN

An toàn chủ động

Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS)

Hệ thống phanh ABS, BA, EBD

Khung xe G-CON hấp thụ lực

Thân xe tích hợp công nghệ ACE tương thích va chạm

Chức năng nhắc nhở cài dây an toàn cho ghế lái và ghế phụ

Camera lùi 3 góc quay

Cảm biến lùi

An toàn bị động

Túi khí

2 túi

6 túi

Như vậy, theo thông tin so sánh đã được chia sẻ, chúng ta dễ dàng nhận thấy sự khác biệt giữa 2 phiên bản Honda City chủ yếu đến từ các trang bị: với ngoại thất là hệ thống đèn, với nội thất là trang bị tiện nghi, với hệ thống an toàn là số túi khí.

Nếu ở Honda City bản tiêu chuẩn chắc chắn bạn vẫn được trải nghiệm những cảm giác êm ái, mượt mà như đúng mong đợi của mình. Tuy nhiên bản TOP lại mang đến ấn tượng mạnh mẽ hơn cho người lái xe từ ngoại hình đến những yếu tố bên trong.

Giá mua Honda City TOP. Mua xe Honda City bản TOP ở đâu uy tín?

Hiện tại, Honda City TOP có mức giá được tham khảo như sau:

PHIÊN BẢN

GIÁ NIÊM YẾT

GIÁ LĂN BÁNH

Hà Nội

TP Hồ Chí Minh

Tỉnh khác

CITY tiêu chuẩn

559.000.000 đồng

649.000.000 đồng

629.000.000 đồng

618.000.000 đồng

CITY TOP

599.000.000 đồng

693.000.000 đồng

672.000.000 đồng

661.000.000 đồng

Nhìn chung, mức giá của hai phiên bản chênh lệch khoảng 40 triệu đồng, mức chênh lệch không quá lớn. Tuy nhiên, khi so sánh mức giá của Honda City Top với các dòng xe khác trong phân khúc thì mức giá này được nhận định là cao nhất trong phân khúc, thậm chí còn ngang ngửa một số mẫu xe hạng C.

Tuy nhiên, khi so sánh với động cơ 1.6 của các mẫu xe khác hạng C thì không chênh lệch nhiều so với động cơ 1.5 của City. Mặt khác, 600 triệu bạn chỉ có thể mua xe hạng C phiên bản thấp, trang bị bị cắt giảm, còn City TOP là bản cao, sở hữu đầy đủ trang bị.

So sánh xe honda city và city top năm 2024
Honda City TOP 2020

Nếu bạn có nhu cầu tìm hiểu và muốn mua xe Honda City Top chính hãng, Honda Ô tô Mỹ Đình là một điểm đến uy tín cung cấp các loại xe chính hãng của Honda. Liên hệ với chúng tôi qua hotline 0375 83 79 79 hoặc đến showroom địa chỉ 02 Lê Đức Thọ, Cầu Giấy, Hà Nội để được tư vấn và báo giá chi tiết nhé!

Câu hỏi thường gặp

Honda City TOP có tiết kiệm nhiên liệu không?

So sánh xe honda city và city top năm 2024
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội của Honda City TOP

Theo hãng công bố, mức độ tiêu thụ nhiên liệu đô thị của xe Honda City bản TOP là 7,59 lít/100km, đường trường 4,86 lít/100km và hỗn hợp là 5,8 lít/100km. Thực tế khi di chuyển trên đường trường thì các thông số này thay đổi không sai lệch quá nhiều. Trên cung đường đô thị thì mức tiêu hao có thay đổi đôi chút từ 1-1,5 lít/100km. Tuy nhiên, Honda City TOP vẫn là một trong những hãng xe dẫn đầu trong phân khúc về khả năng tiết kiệm nhiên liệu.

Honda City được trang bị những phụ kiện gì?

Honda City được hãng trang bị các phụ kiện chủ yếu như sau:

Phụ kiện nội thất:

  • Lót cốp Honda City
  • Mặt dưỡng
  • Ốp nội thất Honda City
  • Thảm taplo

Phụ kiện ngoại thất:

  • Chắn bùn
  • Chén rửa + tay cửa Honda City
  • Chống trầy ốp
  • Đuôi cá Honda City
  • Nẹp sườn
  • Nắp xăng
  • Vè che mưa
  • Nẹp chân kính
  • Bệ bước
  • ….

Honda City có gì xứng đáng đứng đầu phân khúc xe sedan hạng B?

So sánh xe honda city và city top năm 2024
Honda City – Dẫn đầu phân khúc xe hạng B

Honda City là một cái tên nổi bật và liên tục đứng hàng đầu trong phân khúc xe sedan hạng B trên thị trường. Đạt được những thành tựu ấy là do Honda City sở hữu:

  • Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất: Chỉ tiêu thụ 5,68 lít nhiên liệu để đi hết quãng đường 100km.
  • Hệ thống động cơ mạnh mẽ nhất: Được trang bị động cơ cam kép DOHC, 1,5 lít, i-CTEV, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, sản sinh công suất tối đa 119, momen xoắn cực đại 145 Nm cùng hộp số vô cấp CVT. Không gian rộng nhất: Kích thước 4.553 x 1.748 x 1.467mm, chiều dài cơ sở 2.600 mm và khoảng sáng gầm cao 134 mm, các phiên bản nâng cấp đều được cải thiện hơn về kích thước so với các phiên bản trước. Kích thước Honda City rộng nhất trong phân khúc, gần bằng các mẫu xe thuộc hạng C, đem lại không gian thoải mái cho cả người lái và hành khách.