Sự thật trong tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng việt

English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文

Ví dụ về sử dụng Đó là sự thật trong một câu và bản dịch của họ

{-}

Người ta không thểthử nghiệm với tính chủ quan, và đó là sự thật.

You have to see it with your own eyes to believe it's real.

If there's one thing governments hate, it's real freedom.

It is real and it is happening all around the world.

When the time came,Laura could hardly believe it was real.

Kết quả: 2472, Thời gian: 0.0171

Từng chữ dịch

Cụm từ trong thứ tự chữ cái

Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

sự thật hiển nhiên Tiếng Anh là gì

phát âm: sự thật hiển nhiên câu

Evident truth an obvious truth the naked truth

Từ điển kinh doanh

  • axiom
  • một sự thật hiển nhiên: a manifest truth
  • sự hiển nhiên: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: toán & tincogency
  • về thân thể; theo luật tự nhiên: physically

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • One way or another, it's a mathematical fact. Cách này hay cách khác, vẫn là một sự thật hiển nhiên.
  • Chandler's still in phase one, and Joey's that thing you smell. Nó là sự thật, hiển nhiên phải thế. Pheebs, giơ đĩa ra. Oh.
  • Is it my turn to say something obvious now? Giờ đến lượt tôi trình bày một sự thật hiển nhiên à?
  • You can't stop the inevitable, Detective. Cô không thể dừng những sự thật hiển nhiên, thưa Thanh tra
  • I apologize for re-stating the obvious. Xin lỗi vì buộc phải nhắc lại 1 sự thật hiển nhiên.

Những từ khác

  1. "sự thật chua chát" Anh
  2. "sự thật chua xót chạm nọc ai" Anh
  3. "sự thật chẻ hoe" Anh
  4. "sự thật của cuộc đời" Anh
  5. "sự thật của vấn đề là..." Anh
  6. "sự thật hoàn toàn" Anh
  7. "sự thật không thể chối cãi" Anh
  8. "sự thật không tô son điểm phấn" Anh
  9. "sự thật là điều không thể gò theo với lý thuyết được" Anh
  10. "sự thật của cuộc đời" Anh
  11. "sự thật của vấn đề là..." Anh
  12. "sự thật hoàn toàn" Anh
  13. "sự thật không thể chối cãi" Anh