Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 và dung dịch Ca OH 2 dư

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Cho các chất sau: FeCl2, FeO, Fe3O4, Fe[NO3]3, HNO3, KMnO4, HCl, S, N2, SO2, Cl2, Na2SO3 , KNO3.Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 13
  • Câu B. 12
  • Câu C. 11
  • Câu D. 10

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Fe[NO3]3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 4HNO3 → 2H2O + 4NO2 + 4O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2

Xem Đáp Án Câu Hỏi Phản ứng hóa...

Câu hỏi kết quả số #4

Xác định tên chất

Đốt cháy Mg rồi đưa vào bình đựng SO2. Phản ứng sinh ra chất bột màu A màu trắng và bột màu B màu vàng. A tác dung với H2SO4 loãng sinh ra C và H2O. B không tác dụng với H2SO4 loãng nhưng tác dụng với H2SO4 đặc sinh ra khí có trong bình ban đầu. Xác định tên A, B, C

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản
  • Câu A. Mg; S; MgSO4
  • Câu B. MgO; S; MgSO4
  • Câu C. Mg; MgO; H2O
  • Câu D. Mg; MgO; S

Sách giáo khoa 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Mg + O2 → 2MgO 2Mg + SO2 → S + 2MgO H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4

Xem Đáp Án Câu Hỏi Xác định tên...

Câu hỏi kết quả số #2

Chọn phát biểu sai

Phát biểu không đúng là

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. CO2 là thủ phạm chính của hiện tượng biến đổi khí hậu
  • Câu B. CF2Cl2 là thủ phạm chính gây thủng tầng ozon.
  • Câu C. SO2 là thủ phạm chính của hiện tượng mưa axit.
  • Câu D. Nhiên liệu hóa thạch các nước đang sử dụng như than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên… là nhiên liệu sạch.

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C + O2 → CO2 O2 + 2SO2 → 2SO3 2H2O + O2 + 2SO2 → 2H2SO4

Xem Đáp Án Câu Hỏi Chọn phát biểu...

Câu hỏi kết quả số #1

Nhóm lưu huỳnh

Cho các phản ứng sau: [1]. SO2 + H2O → H2SO3 [2]. SO2 + CaO → CaSO3 [3]. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr [4]. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản

của SO2?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. Phản ứng [4] chứng tỏ tính khử của SO2 > H2S.
  • Câu B. Trong phản ứng [3], SO2 đóng vai trò chất khử.
  • Câu C. Trong các phản ứng [1,2] SO2 là chất oxi hóa.
  • Câu D. Trong phản ứng [1], SO2 đóng vai trò chất khử.

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CaO + SO2 → CaSO3 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S H2O + SO2 → H2SO3 Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr

Xem Đáp Án Câu Hỏi Nhóm lưu...

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Các chất khí X, Y, Z, R, S, T lần lượt tạo ra từ các quá trình tương ứng sau: [1]. Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc. [2]. Sunfua sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric. [3]. Nhiệt phân kaliclorat, xúc tác manganđioxit. [4]. Nhiệt phân quặng đolomit. [5]. Amoni clorua tác dụng với dung dịch natri nitrit bão hòa. [6]. Oxi hóa quặng pirit sắt.

Số chất khí làm mất màu dung dịch nước brom là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 5
  • Câu B. 4
  • Câu C. 3
  • Câu D. 2

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3 4Br2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HBr Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr

Xem Đáp Án Câu Hỏi Phản ứng hóa...

Câu hỏi kết quả số #2

Nhận biết

Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. sulfit
  • Câu B. sulfua
  • Câu C. sulfat
  • Câu D. disulfit

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S

Xem Đáp Án Câu Hỏi Nhận...

Câu hỏi kết quả số #4

Xác định chất khử trong phản ứng oxi hóa - khử

Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió [khi người bị mệt mỏi, chóng mặt…do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H2S…]. Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản ứng: 4Ag + O2 + 2H2S → 2Ag2S + 2H2O. Chất khử trong phản ứng trên là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. O2.
  • Câu B. H2S.
  • Câu C. Ag.
  • Câu D. H2S và Ag.

THPT TIÊN LÃNG - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S

Xem Đáp Án Câu Hỏi Xác định chất khử...

Câu hỏi kết quả số #2

Ozon oxi

Cho các nhận định sau: [1]. Oxi có thể tác dụng với tất cả các kim loại. [2]. Trong công nghiệp oxi được điều chế từ điện phân nước và chưng cất phân đoạn không khí lỏng. [3]. Khi có ozon trong không khí sẽ làm không khí trong lành. [4]. Ozon được dùng tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn, khử trùng nước sinh hoạt, khử mùi, bảo quản hoa quả, chữa sâu răng. [5]. H2O2 được sử dụng làm chất tẩy trắng bột giấy, bột giặt, tơ sợi, lông, len, vải.Dùng làm chất bảo vệ môi trường.Khử trùng hat giống trong nông nghiệp. [6]. Lưu huỳnh có hai dạng thù hình là đơn tà và tà phương. [7]. Phần lớn S được dùng để sản xuất axit H2SO4. [8]. Các muối CdS, CuS, FeS, Ag2S có màu đen. [9]. SO2 được dùng sản xuất axit sunfuric, tẩy trắng giấy, chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm. [10]. Ở điều kiện thường SO3 là chất khí tan vô hạn trong nước và H2SO4. [11]. Trong sản xuất axit sunfuric người ta hấp thụ SO3 bằng nước.

Số nhận định đúng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 7
  • Câu B. 8
  • Câu C. 5
  • Câu D. 6

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe + S → FeS H2O + SO3 → H2SO4 Cu + S → CuS 2Ag + S → Ag2S S + Cd → CdS

Xem Đáp Án Câu Hỏi Ozon...

nBr2 pư = 0,2 . 2 . 50% = 0,2[mol] Bảo toàn e : 2nSO2 = 2nBr2 => nSO2 = 0,2[mol] Bảo toàn S: nSO2 = nCaSO3 = 0,2[mol] =.> mCaSO3 = 0,2 . 120 = 24[g] => mCaCO3 = 32 - 24 = 8[g] nCaCO3 = 8/200 = 0,08[mol] = nCO2

=> nCO2 : nSO2 = 0,08 : 0,2 = 2 : 5

60 điểm

nguyễn thị hiền linh

Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí SO2 vào dung dịch brom là A. có kết tủa màu vàng. B. có khói màu nâu đỏ. C. có khí mùi hắc thoát ra.

D. dung dịch brom mất màu

Tổng hợp câu trả lời [1]

Dd Br2 có màu nâu đỏ, khi sục SO2 vào dd nước Br2 thì dd brom mất màu do xảy ra phản ứng PTHH: SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 [dd màu nâu đỏ] [dd không màu] Đáp án D

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

  • Kim loại nào sau đây phản ứng với nước dễ dàng ở nhiệt độ thường? A. Be. B. Al. C. K. D. Mg. Câu 15: Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?
  • : Kim loại nào sau đây nhẹ nhất : A. Mg B. Na C. Li D. Al
  • Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M điện cực trơ cho đến khí ở catot xuất hiện 6,4g kim loại thì thể tích khí thu được [đktc] là : A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 0,56 lít D. 4,48 lít
  • Cho 11,2 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và Cu[NO3]2 1M, sau phản ứng hòa toàn thấy thoát ra V lít khí NO [đktc] và có m gam kết tủa. NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Vậy giá trị của m và V tương ứng là: A. 3,2 gam và 2,24 lít B. 6,4 gam và 2,24 lít C. 4,8 gam và 4,48 lít D. 8,0 gam và 3,36 lít
  • Cho các nhận định sau: [a] Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất lỏng, tan tốt trong nước. [b] Ở trạng thái kết tinh, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực. [c] Polipeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α - aminoaxit và là cơ sở tạo nên protein. [d] Dung dịch anilin trong nước làm xanh quỳ tím. Số nhận định đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
  • Cho phản ứng: Al + H2SO4 đặc t 0 → Al2[SO4]3 + H2S + H2O. Tổng hệ số tối giản [nguyên] trong phản ứng là: A.40 B.50 C.55 D.52
  • Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Hg B. W C. Pb D. Hg
  • CH3NH2 có tính?
  • Kim loại nào dưới đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. K.
  • Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất A. Cu B. Al C. Fe D. Ag

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 12 hay nhất

xem thêm

Video liên quan

Chủ Đề