Wikipedia có bài viết về:
cu
Cách phát âmSửa đổi
ku˧˧ | ku˧˥ | ku˧˧ |
ku˧˥ | ku˧˥˧ |
Phiên âm HánViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành cu
- 岣: cẩu, cu
Phồn thểSửa đổi
- 岣: cẩu, cu
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 俱: cụ, câu, cu, gu, gù
- 衢: cồ, cu, cù, cò
- 鴝: câu, cu, cú, cù, gù
- 蚼: câu, bu, cu, bâu
- 駒: câu, cu
Danh từSửa đổi
[con] cu
- [Tục tĩu] Dương vật: bộ phận sinh dục của đàn ông. Cu thằng bé bị sưng.
- Đứa con trai còn bé. Thằng cu nhà anh lên mấy rồi?
- Từ ở nông thôn chỉ bố đứa con trai đầu lòng. Anh cu đi làm rất sớm.
- Chim gáy. Vì ai xui giục con cu, cho con cu gáy gật gù trên cây [ca dao].
Ghi chú sử dụngSửa đổi
Thường là người bình dân, vốn thiếu từ vựng, nên họ không biết dùng từ "dương vật" nên mới dùng từ "con cu" thay vì dùng từ dương vật. Ngoài ta từ con cu cũng dùng để văng tục nữa...
DịchSửa đổi
- Tiếng Anh: penis, dick
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈsi juː/
Từ đồng âmSửa đổi
- see you
Từ nguyênSửa đổi
Viết tắt của see và you theo cách phát âm, gọi tắt của see you later.
Từ rút gọnSửa đổi
cu
- [Tin nhắn nhanh?] Tạm biệt.
Ghi chú sử dụngSửa đổi
Từ rút gọn này chỉ được sử dụng trong tin nhắn nhanh, nhất là khi sử dụng chức năng text messaging của điện thoại cầm tay.
Đồng nghĩaSửa đổi
- l8r
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ʃu/
cmavoSửa đổi
cu
- Cho biết là từ hay thành ngữ đằng sau là selbri.
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Latinh cum.
Giới từSửa đổi
cu
- Với.
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Latinh cum.
Giới từSửa đổi
cu
- Với.