right
[phải]
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈrɑɪt/
Hoa Kỳ[ˈrɑɪt]
Danh từSửa đổi
right [số nhiềurights] /ˈrɑɪt/
- Điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện. to make no difference between right and wrong — không phân biệt phải trái thiện ác to be in the right — lẽ phải về mình, có chính nghĩa
- Quyền. to have a [the] right to do something — có quyền làm việc gì right to self-determination — quyền tự quyết right of work — quyền lao động, quyền có công ăn việc làm right to vote — quyền bỏ phiếu
- Quyền lợi. rights and duties — quyền lợi và nhiệm vụ
- [Số nhiều] Thứ tự. to put [set] something to rights — sắp đặt vật gì cho có thứ tự
- [Thường số nhiều] Thực trạng. to know the rights of a case — biết thực trạng của một trường hợp
- Bên phải, phía tay phải. to keep to the right — đi bên phía tay phải from right to left — từ phải sang trái
- [Chính trị; the +] Phe hữu, phái hữu.
- [Thể dục, thể thao] Cú đánh tay phải [quyền anh].
- [Săn bắn] Phát súng bắn phía tay phải.
Tính từSửa đổi
right [so sánh hơn righter, so sánh nhất rightest] /ˈrɑɪt/
- Thẳng. a right line — một đường thẳng
- [Toán học] Vuông. right angle — góc vuông
- Tốt, đúng, phải, có lý. to be right in one's reckonings — tính toán đúng to do what is right — làm điều phải to be right — có lý, đúng phải to set one's watch — right vặn đồng hồ lại cho đúng to set oneself right with someone — tự mình làm cho người nào hiểu đúng về người nào hiểu cho đúng về mình
- Phải, hữu. the right arm — cánh tay phải on [at] the right hand — ở phía tay phải; mặt phải [vải...]
- Thích hợp, cần phải có. the right size — cỡ thích hợp, cỡ cần phải có to wait for the right moment — chờ thời cơ thích hợp
- Ở trong trạng thái [tinh thần hay vật chất] tốt. see if the brakes are all right — hãy xem phanh có hoàn toàn tốt không not right in one's head — gàn gàn, hâm hâm
Đồng nghĩaSửa đổi
ở trong trạng thái tốt- all right
- alright
Thành ngữSửa đổi
- to be on the right side of forty: Xem side.
- to be someone's right hand: [Nghĩa bóng] Là cánh tay phải của ai.
- right you are!: Đồng ý, được đấy!
- right oh!: Đồng ý, xin vâng lệnh.
Trái nghĩaSửa đổi
phải, hữu- trái
Phó từSửa đổi
right [không so sánh được] /ˈrɑɪt/
- Thẳng. right ahead of us — thẳng về phía trước chúng ta
- Ngay, chính. right in the middle — ở chính giữa
- Đúng, phải. if I remember right — nếu tôi nhớ đúng
- Tốt, đúng như ý muốn. if everything goes right — nếu tất cả đều như ý muốn
- Đáng, xứng đáng. it serves him right! — thật đáng đời hắn ta!
- [Trước tính từ hay phó từ] Rất, hoàn toàn. you know right well that — anh biết rất rõ ràng
- Từ hàm ý tất cả trong một số danh vị.
Thành ngữSửa đổi
- the Right Reverend:
- [[đức|Đức giám mục.
- Về bên phải. to hit out right and left — đánh bên phải đánh bên trái, đánh từ phía
- right away: Ngay tức thì.
- right here: Ngay ở đây.
- right now: Ngay bây giờ.
- right off: Ngay.
Ngoại động từSửa đổi
right ngoại động từ /ˈrɑɪt/
- Lấy lại cho ngay, lấy lại cho thẳng [hướng đi của ô tô, tàu thuỷ...]. to right the car — lấy lại hướng đi của chiếc ô tô cho thẳng to right onself — lấy lại thăng bằng
- Sửa sai, chỉnh đốn lại, uốn nắn lại. to right a mistake — sửa một lỗi lầm to right a wrong — uốn nắn lại một sự bất công [một điều sai trái]
- Bênh vực. to right the oppressed — bênh vực những người bị áp bức
Chia động từSửa đổi
right
to right | |||||
righting | |||||
righted | |||||
right | right hoặc rightest¹ | rights hoặc righteth¹ | right | right | right |
righted | righted hoặc rightedst¹ | righted | righted | righted | righted |
will/shall²right | will/shallright hoặc wilt/shalt¹right | will/shallright | will/shallright | will/shallright | will/shallright |
right | right hoặc rightest¹ | right | right | right | right |
righted | righted | righted | righted | righted | righted |
weretoright hoặc shouldright | weretoright hoặc shouldright | weretoright hoặc shouldright | weretoright hoặc shouldright | weretoright hoặc shouldright | weretoright hoặc shouldright |
— | right | — | let’s right | right | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
right nội động từ /ˈrɑɪt/
- Lại đứng thẳng lên được; không ngả nghiêng tròng trành [tàu thuỷ].
Chia động từSửa đổi
right
to right | |||||
righting | |||||
righted | |||||
right | right hoặc rightest¹ | rights hoặc righteth¹ | right | right | right |
righted | righted hoặc rightedst¹ | righted | righted | righted | righted |
will/shall²right | will/shallright hoặc wilt/shalt¹right | will/shallright | will/shallright | will/shallright | will/shallright |
right | right hoặc rightest¹ | right | right | right | right |
righted | righted | righted | righted | righted | righted |
weretoright hoặc shouldright | weretoright hoặc shouldright | weretoright hoặc shouldright | weretoright hoặc shouldright | weretoright hoặc shouldright | weretoright hoặc shouldright |
— | right | — | let’s right | right | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]