Thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa cấp xã năm 2024

https://vhttdlbinhphuoc.gov.vn/vi/news/cai-cach-hanh-chinh/cong-bo-thu-tuc-hanh-chinh-chuan-hoa-trong-linh-vuc-van-hoa-the-thao-va-du-lich-duoc-tiep-nhan-tai-trung-tam-phuc-vu-hanh-chinh-cong-tinh-ubnd-cap-huyen-va-ubnd-cap-xa-thuoc-tham-quyen-quan-ly-va-giai-quyet-cua-nganh-van-hoa-the-thao-va-du-lic-470.html https://vhttdlbinhphuoc.gov.vn/uploads/news/2021_10/da.jpg

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Bình Phước https://vhttdlbinhphuoc.gov.vn/uploads/quochuy_1.png

Thứ hai - 25/10/2021 22:12

QUYẾT ĐỊNH Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  1. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG (CẤP TỈNH)

STT Mã số hồ sơ Tên thủ tục hành chính Mức độ Trang A LĨNH VỰC VĂN HÓA A1 Di sản văn hóa 1 2.001631 000.00.00.H10 Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 3,4 12 2 1.003838 000.00.00.H10 Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương 3,4 15 3 2.001613 000.00.00.H10 Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập 3,4 20 4 1.003793 000.00.00.H10 Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập 3,4 24 5 2.001591 000.00.00.H10 Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp 3,4 27 6 1.003738 000.00.00.H10 Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 3,4 30 7 1.003646 000.00.00.H10 Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích 3,4 33 8 1.003835 000.00.00.H10 Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật 3,4 39 9 1.001106 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật 3,4 45 10 1.001123 000.00.00.H10 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật 3,4 49 11 1.001822 000.00.00.H10 Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích 3,4 52 12 1.002003 000.00.00.H10 Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích 3,4 55 13 1.003901 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích 3,4 58 14 2.001641 000.00.00.H10 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích 3,4 62 A2 Lĩnh vực Điện ảnh 15 1.003035 000.00.00.H10 Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) 3,4 65 16 1.003017 000.00.00.H10 Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) 3,4 69 A3 Mỹ thuât, Nhiếp ảnh và Triển lãm 17 1.001833 000.00.00.H10 Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) 3,4 73 18 1.001809 000.00.00.H10 Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) 3,4 75 19 1.001778 000.00.00.H10 Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ 3,4 79 20 1.001755 000.00.00.H10 Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng 3,4 82 21 1.001738 000.00.00.H10 Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND tỉnh) 3,4 85 22 1.001704 000.00.00.H10 Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh) 3,4 88 23 1.001671 000.00.00.H10 Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND tỉnh) 3,4 91 24 1.001229 000.00.00.H10 Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại 3,4 94 25 1.001211 000.00.00.H10 Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại 3,4 99 26 1.001191 000.00.00.H10 Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại 3,4 104 27 1.001182 000.00.00.H10 Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại 3,4 108 28 1.001147 000.00.00.H10 Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại 3,4 112 A4 Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn 29 Chưa có mã số Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật Trung ương) 3,4 116 30 // Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) 3,4 120 31 // Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu 3,4 125 32 // Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu 3,4 129 A5 Lĩnh vực Văn hóa cơ sở 33 1.003676 000.00.00.H10 Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh 3,4 132 34 1.003654 000.00.00.H10 Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh 3,4 134 35 1.001029 000.00.00.H10 Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) 3,4 136 36 1.001008 000.00.00.H10 Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường 3,4 140 37 1.000963 000.00.00.H10 Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) 3,4 144 38 1.000922 000.00.00.H10 Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường 3,4 147 39 1.004659 000.00.00.H10 Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” 3,4 150 40 1.004650 000.00.00.H10 Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn 3,4 154 41 1.004645 000.00.00.H10 Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo 3,4 157 42 1.004639 000.00.00.H10 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam 3,4 158 43 1.004666 000.00.00.H10 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam 3,4 162 44 1.004662 000.00.00.H10 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam 3,4 166 A6 Lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa 45 1.003784 000.00.00.H10 Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 3,4 170 46 1.003743 000.00.00.H10 Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương 3,4 173 47 2.001496 000.00.00.H10 Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu 3,4 176 48 1.003608 000.00.00.H10 Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu 3,4 179 49 1.003560 000.00.00.H10 Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu 3,4 184 A7 Lĩnh vực Thư viện 50 Chưa có mã số Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam 3,4 189 51 // Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam 3,4 197 52 // Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam 3,4 201 A8 Lĩnh vực Gia đình 53 1.005441 000.00.00.H10 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) 3,4 204 54 1.001420 000.00.00.H10 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) 3,4 209 55 1.001407 000.00.00.H10 Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) 3,4 212 56 2.001414 000.00.00.H10 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) 3,4 215 57 1.000919 000.00.00.H10 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) 3,4 219 58 1.000817 000.00.00.H10 Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) 3,4 222 59 1.000454 000.00.00.H10 Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình 3,4 225 60 1.000433 000.00.00.H10 Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình 3,4 227 61 1.000379 000.00.00.H10 Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình 3,4 229 62 1.000104 000.00.00.H10 Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình 3,4 232 63 2.000022 000.00.00.H10 Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình 3,4 235 64 1.003310 000.00.00.H10 Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình 3,4 238 A9 Lĩnh vực quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ 65 1.004723 000.00.00.H10 Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ 3,4 241 B LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO 66 1.002445 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp 3,4 244 67 1.002396 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao 3,4 249 68 1.003441 000.00.00.H10 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận 3,4 254 69 1.000983 000.00.00.H10 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng 3,4 257 70 1.002022 000.00.00.H10 Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức 3,4 260 71 1.002013 000.00.00.H10 Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức 3,4 262 72 1.001782 000.00.00.H10 Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh. 3,4 264 73 1.000953 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga 3,4 267 74 1.000936 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Gofl 3,4 272 75 1.000920 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông 3,4 277 76 1.001195 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo 3,4 282 77 1.000904 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate 3,4 287 78 1.000883 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối vơi môn Bơi, Lặn 3,4 292 79 1.000863 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker 3,4 297 80 1.000847 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn 3,4 302 81 1.000830 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay 3,4 307 82 1.000814 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao 3,4 312 83 1.000644 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ 3,4 317 84 1.000842 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo 3,4 322 85 1.005163 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness 3,4 327 86 2.002188 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng 3,4 332 87 1.000594 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí 3,4 337 88 1.000560 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh 3,4 342 89 1.000544 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền và Vovinam 3,4 347 90 1.000518 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá 3,4 352 91 1.000501 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt 3,4 357 92 1.000485 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể đối với môn Patin 3,4 362 93 1.001801 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể đối với môn Bắn súng thể thao 3,4 368 94 1.001500 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném 3,4 374 95 1.005162 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu 3,4 379 96 1.001517 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao 3,4 384 97 1.001527 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ 3,4 389 98 1.001056 000.00.00.H10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao 3,4 394 C LĨNH VỰC DU LỊCH C1 Lĩnh vực Lữ hành 99 1.004528 000.00.00.H10 Công nhận điểm du lịch 3,4 399 100 2.001628 000.00.00.H10 Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa 3,4 402 101 2.001616 000.00.00.H10 Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa 3,4 404 102 2.001622 000.00.00.H10 Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa 3,4 411 103 2.001611 000.00.00.H10 Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành 3,4 416 104 2.001589 000.00.00.H10 Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể 3,4 419 105 1.003742 000.00.00.H10 Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản 3,4 422 106 1.001837 000.00.00.H10 Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài 3,4 424 107 1.001440 000.00.00.H10 Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm 3,4 428 108 1.004605 000.00.00.H10 Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế 3,4 431 109 1.003717 000.00.00.H10 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài 3,4 434 110 1.003240 000.00.00.H10 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện 3,4 439 111 1.003275 000.00.00.H10 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy 3,4 445 112 1.005161 000.00.00.H10 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài 3,4 448 113 1.003002 000.00.00.H10 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài 3,4 452 114 1.004628 000.00.00.H10 Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế 3,4 455 115 1.004623 000.00.00.H10 Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa 3,4 459 116 1.001432 000.00.00.H10 Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa 3,4 462 117 1.004614 000.00.00.H10 Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch 3,4 466 118 1.003490 000.00.00.H10 Công nhận khu du lịch cấp tỉnh 3,4 470 C2 Lĩnh vực dịch vụ du lịch khác 119 1.004551 000.00.00.H10 Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch 3,4 474 120 1.004503 000.00.00.H10 Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch 3,4 477 121 1.001455 000.00.00.H10 Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch 3,4 480 122 1.004580 000.00.00.H10 Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch 3,4 483 123 1.004572 000.00.00.H10 Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch 3,4 486 124 1.004594 000.00.00.H10 Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) 3,4 489 125 Chưa có mã số Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch 3,4 493 126 // Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch 3,4 497 127 // Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch 3,4 501

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT Mã số hồ sơ Tên thủ tục hành chính Mức DVC Trang A1 Lĩnh vực văn hóa cơ sở 1 1.000903 000.00.00.H10 Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) 3,4 505 2 1.000831 000.00.00.H10 Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) 3,4 508 3 1.004648 000.00.00.H10 Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” 3,4 511 4 1.004646 000.00.00.H10 Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” 3,4 516 5 1.004644 000.00.00.H10 Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” 3,4 520 6 1.004634 000.00.00.H10 Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” 3,4 524 7 1.004622 000.00.00.H10 Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” 3,4 528 8 2.000440 000.00.00.H10 Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm 3,4 532 9 1.000933 000.00.00.H10 Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa 3,4 541 10 1.003645 000.00.00.H10 Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện 3,4 545 11 1.003635 000.00.00.H10 Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện 3,4 547 A2 Lĩnh vực Thư viện 12 Chưa có mã số Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng 3,4 549 13 // Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng 3,4 556 14 // Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng 3,4 560 A3 Lĩnh vực gia đình 15 1.003243 000.00.00.H10 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) 3,4 563 16 1.003226 000.00.00.H10 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) 3,4 567 17 1.003185 000.00.00.H10 Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) 3,4 570 18 1.003140 000.00.00.H10 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) 3,4 573 19 1.003103 000.00.00.H10 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) 3,4 577 20 1.001874 000.00.00.H10 Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) 3,4 580

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT Mã số TTHC Tên hành chính Mức DVC Trang A LĨNH VỰC VĂN HÓA A1 Văn hóa cơ sở 1 1.000954 000.00.00.H10 Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm 3,4 583 2 1.001120 000.00.00.H10 Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa 3,4 592 3 1.003622 000.00.00.H10 Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã 3,4 598 A2 Thư viện 4 Chưa có mã số Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng 3,4 596 5 // Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng 3,4 603 6 // Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng 3,4 607 II LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO 7 2.000794 000.00.00.H10 Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở 3,4 609

Nguồn tin: BBT

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

85/KL-TTr

Kết luận thanh tra vViệc chấp hành quy định pháp luật về chuyên môn, tổ chức cán bộ, tài chính và phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực đối với Giám đốc Thư viện tỉnh Bình Phước

Thời gian đăng: 20/05/2024

lượt xem: 268 | lượt tải:59

BC

Báo cáo công tác văn hóa, thể thao và du lịch 9 tháng đầu năm Phương hướng, nhiệm vụ quý IV năm 2023

Thời gian đăng: 09/10/2023

lượt xem: 1134 | lượt tải:234

Số 2021/KL-SVHTTDL

Kết luận thanh tra chấp hành quy định pháp luật về chuyên môn, tổ chức cán bộ, tài chính và phòng chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực tại Bảo tàng tỉnh

Thời gian đăng: 15/08/2023

lượt xem: 1349 | lượt tải:239

18/2023/QĐ-UBND

Quy định, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước