Thuế TNDN tiếng anh là gì

Từ vựng tên tiếng anh các loại thuế


1. Taxes and payable to state budget - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
2. Value Added Tax [VAT] - Thuế giá trị gia tăng phải nộp.
3. VAT output - Thuế GTGT đầu ra.
4. VAT for imported goods - Thuế GTGT hàng nhập khẩu.
5. Special consumption tax - Thuế tiêu thụ đặc biệt.
6. Import & export duties - Thuế xuất, nhập khẩu.
7. Profit tax - Thuế thu nhập doanh nghiệp.
8. Personal income tax - Thuế thu nhập cá nhân.
9. Natural resource tax - Thuế tài nguyên.
10. Land & housing tax, land rental charges - Thuế nhà đất, tiền thuê đất.


Một số từ vựng khác
1. In word /wɜːd/ : [tiền] bằng chữ
2. In figures /ˈfɪɡ.ər/ : [tiền] bằng số
3. Cheque clearing /ˈklɪə.rɪŋ/ : sự thanh toán Séc
4. Counterfoil /ˈkaʊn.tə.fɔɪl/ [n] : cuống [Séc]
5. Voucher /ˈvaʊ.tʃər/ [n]: biên lai, chứng từ
6. Encode /ɪnˈkəʊd/ [v]: mã hoá
7. Sort code /sɔːrt kəʊd/ [n]: Mã chi nhánh Ngân hàng
8. Codeword [n]: ký hiệu [mật]
9. Pay into /peɪ/: nộp vào
Bạn đang đọc bài viết: "Từ vựng tên tiếng anh các loại thuế ".

Video liên quan

Chủ Đề