Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác là gì

Cả nhà cho em hỏi là:
Số liệu để làm báo cáo lưu chuyển tiền tệ lấy từ đâu vây?

Ðề: BÁO CÁO LUU CHUYÊNT TIÈN TÊ

Dong cổ tức,lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu lấy ở dâu vây ban?

Ðề: BÁO CÁO LUU CHUYÊNT TIÈN TÊ

Dong cổ tức,lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu lấy ở dâu vây ban?

Khi công ty bạn có lợi nhuận và chia lợi nhuận sau thuế [số dư bên Có TK 421] cho cổ đông, thành viên góp vốn.

Thân!

Ðề: Số liệu để làm báo cáo lưu chuyển tiền tệ lấy từ đâu?

Cả nhà cho em hỏi là:
Số liệu để làm báo cáo lưu chuyển tiền tệ lấy từ đâu vây?

Mình gởi bài viết về cách lấy số liệu và lập bảng lưu chuyển tiền tệ. Phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ [ Gián tiếp] I. Lưu chuyển tiền từ họat động kinh doanh : 1. Lợi nhuận trước thuế [MS01] Chỉ tiêu này lấy từ chỉ tiêu tổng lợi nhuận trước thuế [MS50] trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo. Nếu số liệu này là số âm [trường hợp lổ], thì ghi trong ngoặ c đơn [***] 2. Điều chình cho các khoản - Khấu hao TSCĐ [MS02] + Chỉ tiêu này phản ánh số khấu hao TSCĐ đã trích được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo Nợ TK 6274,6414,6424/ Có TK 214 + Số liệu chỉ tiêu này được cộng [+] vào số liệu chỉ tiêu “ Lợi nhuận trước thuế” - Các khoản dự phòng [MS03] Chỉ tiêu này phản ánh các khoản dự phòng giảm giá đã lập được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán các tài khoản “ Dự phòng giảm giá hàng tồn kho” “ Dự phòng giảm giá đầu tư ngăn hạn”” Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn “”Dự phòng phải thu khó đòi” + Lập dự phòng [DP] : ghi cộng [+] Nợ TK 632 / Có TK 159 Nợ TK 635 / Có TK 129,229 Nợ TK642 / Có TK 139 + Hoàn nhập dự phòng [HNDP] : ghi trừ [-] Nợ TK 159 / Có TK 632 Nợ TK 129,229 / Có TK 635 Nợ TK 139 / Có TK 642 Nếu “ Lập DP” > “ HNDP” : ghi cộng [+] Nếu “ lập DP” < “ HNDP” : ghi trừ [-] - Lãi / lổ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện [MS 04]: Chỉ tiêu này phản ánh lãi [hoặc lổ] chênh lệch tỷ giá hối đóai chưa thực hiện đã được phản ánh vào lợi nhuận trước thuế trong kỳ báo cáo, có gốc ngoại tệ cuối kỳ được ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính tromh kỳ báo cáo. Số liệu chỉ tiêu này được trừ [-] vào số lịệu chỉ tiêu “Lợi nhuận trước thuế”, nếu có lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện, hoặc được cộng [+] vào chỉ tiêu trên nếu có lổ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện. Nợ TK 635 / Có TK 413 : Lổ [+] Nợ TK 413 / Có TK 515 : Lãi [-] - Lãi / lổ từ hoạt động đầu tư [MS 05] Chỉ tiêu này phản ánh lãi / lổ phát sinh trong kỳ đã được phản ánh vào lợi nhuận trước thuế nhưng được phân loại là luồng tiền từ hoạt động đầu tư gồm : Lãi / lổ từ việc thanh lý TSCĐ và các khoản đầu tư dài hạn mà doanh nghiệp mua và nắm giữ vì mục đích đầu tư như : Lãi / lổ bán bất động sản đầu tư, lãi cho vay, lãi tiền gởi. lãi/ lổ từ việc mua bán lại các công cụ nợ [ trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu]; cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoàn đầu tư vốn vào đơn vị khác [ không bao gồm lãi / lổ mua bán chứng khoán vì mục đích thương mại] Lãi ghi trừ [-] ; Lổ ghi cộng [+] - Chi phí vay [MS 06] Chỉ tiêu này phản ánh chi phí lãi vay đã ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo. Số liệu này được cộng [+] vào số liệu chỉ tiêu “ Lợi nhuận trước thuế” Mã số [23] trên BCKQHĐKD. + Nếu ghi nhận lãi vay theo thực tế phát sinh : Nợ TK 635 / Có TK 111, 112 [trả lãi, lổ do chênh lệch tỷ giá] + Nếu ghi nhận theo kỳ kế toán : PS lãi vay : Nợ TK 635 / Có TK 335 Trả lãi vay : Nợ TK 335 / Có TK 111, 112 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh thay đổi vốn lưu động [ MS01 + MS02 + MS03 + MS04 + + MS06 ] - Tăng giảm các khoản phải thu [MS09] Không bao gồm các khoản phải thu liên quan đến hoạt động đầu tư và hoat động tài chính : phải thu về tiền lãi cho vay, phải thu về cổ tức lợi nhuận được chia, phải thu về thanh lý nhượng bán TSCĐ, phải thu bán BĐS đầu tư… Số dư Nợ cuối kỳ trừ [ -] số dư Nợ đầu kỳ của các TK : N131,N133,N136,N141,N331,N333,N334,N336,N338 + Nếu số dư Nợ CK trử [-] số dư Nợ ĐK > 0 : Ghi âm + Nếu số dư Nợ CK trừ [-] số dư Nợ ĐK 0 : Ghi âm + Nếu số dư Nợ CK trừ [-] số dư Nợ ĐK 0 ; ghi dương + Nếu số dư Có CK trừ [-] số dư Có ĐK 0 : ghi âm + Nếu số dư Nợ CK trừ [-] số dư Nợ ĐK

Chủ Đề