Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31
Thời gian: 45 phút
Tải xuống
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Các thành phần của phép cộng là:
Quảng cáo
A. Số bị trừ , số trừ , hiệu
B. Thừa số , thừa số , tích
C. Số bị chia , số chia , thương
D. Số hạng , số hạng , tổng
Câu 2: Tính giá trị biểu thức 234,5 x 2 + 234,5 x 7 + 234,5 bằng cách hợp lý nhất là:
A. 234,5 x [2 + 7]
B. 234,5 x [2 + 7 + 1]
C. 234,5 x [2 + 7] + 234,5
D. 234,5 x 10 + 234,5
Câu 3: Tính nhẩm 234,56 x 0,01 có kết quả là:
A. 2,3456 B. 23,456
C. 2345,6 D. 23456
Câu 4: Trong phép chia có dư muốn tìm số bị chia a khi biết số chia b thương c và số dư r là ?
A. a = c x b – r [0 < r < b]
B. a = c x b x r [0 < r < b]
C. a = c x b + r [0 < r < b]
D. a = c x b : r [0 < r < b]
Câu 5: Trong phép chia 31,7 : 6,2 thương và số dư là:
Quảng cáo
A. Thương 51 số dư 8
B. Thương 5,1 số dư 0,8
C. Thương 5,1 số dư 0,08
D. Thương 5,1 số dư 8
Câu 6: Một trường Tiểu học có diện tích đất trồng cây hoa là 195,5m2, diện tích đất làm phòng học ít hơn diện tích đất trồng hoa là 25,5m2. Diện tích đất trồng hoa và diện tích đất làm phòng học của trường đó là:
A. 170 m2 B. 212,5 m2
C. 221m2 D. 365,5m2
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 2,5 x 667,78 x 4
b. 25,67 x 124,6 – 25,6 x 25,67 + 25,67
Câu 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m chiều rộng bằng
- Hs khoanh tròn mỗi câu đúng được 1 điểm
Quảng cáo
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
D | B | A | C | C | D |
Câu 1: [1,5 điểm]
a. 2,5 x 667,78 x4
= 2,5 x 4 x 667,78
= 10 x 667,78
= 6677,8
b. 25,67 x 124,6 – 25,6 x 25,67 +25,67
= 25,67 x [124,6 – 25,6 + 1]
= 25,67 x 100
= 2567
Câu 2: [2,5 điểm]
Bài giải:
Chiều rộng của thửa ruộng là:
120 x = 80 [m]
Diện tích của thửa ruộng là:
120 x 80 = 9600[m2]
9600 m2 gấp 100m2 số lần là:
9600 : 100 = 96 [lần]
Số thóc thu được trên thửa ruộng là:
60 x 96 = 5760[kg]
5760kg = 57,6 tạ
Đáp số: 57,6 tạ
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31
Thời gian: 45 phút
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Trong phép chia :
A. Có phép chia cho số 0
B. Không có phép chia cho số 0
C. Số dư lớn hơn số chia
D. Số bị chia bằng số chia thì thương là 0
Câu 2: Tính giá trị biểu thức
Câu 3: Tính nhẩm 45,67 : 0,01 có kết quả là :
A. 456,7 B. 4,567
C. 4567 D. 0,4567
Câu 4: Một thuyền máy đi xuôi dòng từ bến A đến bến B. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6 km/ giờ và vận tốc của dòng nước là 2,2 km/ giờ. Sau 1 giờ 45 phút thì thuyền máy đến bến B. Tính độ dài quãng sông AB?
A. 43,4 km B. 43,4 km / giờ
C. 434 km D. 35,96 km
Câu 5: Giá trị của biểu thức 8,2 – 1,5 x 2,08 là :
A. 13,936 B. 50,8
C. 139,36 D. 5,08
Câu 6: Cuối năm 2018 số dân của khu vực A là 31250 người , từ cuối năm 2018 đến cuối năm 2019 số dân khu vực A tăng 1,6 %. Đến cuối năm 2019 số dân khu vực A có số người là:
A. 31750 người B. 500 người
C. 31300 người D. 31570 người
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 4,05 x 1,3 + 4,05 x 1,7
b. 3,4 x 12,5 – 3,4 x 2,5
Câu 2: Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,6m và chiều cao 8dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng [không tính mép hàn].
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31
Thời gian: 45 phút
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:Chuyển hỗn số
Câu 2:Tính nhẩm 28,6 x 0,001có kết quả là:
A. 0,0286 B. 0,286
C. 28600 D. 286000
Câu 3:Phép cộng
Câu 4:Một thuyền máy đi ngược dòng từ bến A đến bến B . Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6 km/ giờ và vận tốc của dòng nước là 2,2 km/ giờ . Sau 1 giờ 15 phút thì thuyền máy đến bến B .Tính độ dài quãng sông AB?
- Độ dài quãng sông AB là:
A. 20,4 km B. 31 km
C. 25,5 km D. 255km
Câu 5:Giá trị của biểu thức 6 + 12: 2 x 6 là:
A. 54 B. 7
C. 72 D. 42
Câu 6:Hai vòi nước cùng chảy vào bể . Vòi thứ nhất chảy được
Câu 1:Tìm x:
a. 34,5 : x = 1,5 x 2
b. x × 45,7 - 35,7 × x = 100
Câu 2:Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 24m, chiều rộng bằng
Tải xuống
Xem thêm các Đề kiểm tra, Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 có đáp án hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Đề thi Toán 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Toán 5 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-5-hoc-ki-2.jsp