Top xe o to tren 400 trieu tot nhat năm 2024
Với tầm giá từ 300 - 400 triệu đồng, liệu có dòng xe nào vừa bền bỉ, nội thất rộng rãi, lại có ngoại hình bắt mắt? Câu trả lời là có, cùng tham khảo ngay danh sách các mẫu xe ô tô giá rẻ, từ 300 đến 400 triệu đồng đáng mua nhất dưới đây. Kèm theo bảng giá xe và ưu nhược điểm chi tiết của mỗi dòng. Show Nội dung chínhThế nào là một dòng xe có giá từ 300 - 400 triệu đáng mua?
Dưới đây là các dòng xe giá từ 300 đến 400 triệu đồng đáng mua nhất hiện nay, dựa vào các tiêu chí đánh giá trên. 1. Hyundai Grand i10 - Từ 360 triệu đồngNhắc về xe hơi giá rẻ, dòng xe phải kể đến đầu tiên đó là Hyundai Grand i10. Sản phẩm nổi bật trong phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ, với khoang cabin và hành lý rộng bậc nhất phân khúc. Xe có cả dòng sedan lẫn hatchback, với thiết kế trẻ trung, cá tính, phù hợp với cả nam và nữ. Hyundai Grand i10Dù có kích thước nhỏ gọn, nhưng không gian nội thất của xe vẫn khá rộng rãi, trên cả hai hàng ghế. Về trải nghiệm vận hành, xe sở hữu khối động cơ 1.2L của Hyundai i10, cho sức mạnh rất ổn dù chạy trong phố hay trên đường trường. Đây được đánh giá là mẫu xe vừa hợp cho gia đình nhỏ, vừa phù hợp với người mua xe chạy dịch vụ. Bảng giá xe Hyundai Grand i10 Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác 1.2 MT Tiêu chuẩn 360.000.000 VNĐ 425.537.000 VNĐ 418.337.000 VNĐ 402.937.000 VNĐ 399.337.000 VNĐ Sedan 1.2 MT tiêu chuẩn 380.000.000 VNĐ 447.937.000 VNĐ 440.337.000 VNĐ 425.137.000 VNĐ 421.337.000 VNĐ 1.2 MT 405.000.000 VNĐ 475.937.000 VNĐ 467.837.000 VNĐ 452.887.000 VNĐ 448.837.000 VNĐ Sedan 1.2 MT 425.000.000 VNĐ 498.337.000 VNĐ 489.837.000 VNĐ 475.087.000 VNĐ 470.837.000 VNĐ 1.2 AT 435.000.000 VNĐ 509.537.000 VNĐ 500.837.000 VNĐ 486.187.000 VNĐ 481.837.000 VNĐ Sedan 1.2 AT 455.000.000 VNĐ 531.937.000 VNĐ 522.837.000 VNĐ 508.387.000 VNĐ 503.837.000 VNĐ Ưu nhược điểm của Hyundai Grand i10 Ưu điểm Nhược điểm
Các trang bị an toàn
Video trải nghiệm Hyundai Grand i10 Video đánh giá Hyundai Grand i10 2. Mitsubishi Attrage - Từ 380 triệu đồngMitsubishi Attrage là mẫu sedan hạng B hiếm hoi, có giá thành chỉ từ 380 triệu đồng. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, với không gian rộng rãi và nhiều các trang bị tiện ích. Về trải nghiệm vận hành, Mitsubishi Attrage được trang bị động cơ 1.2L, khá ổn khi di chuyển trong phố và rất tiết kiệm nhiên liệu. Mitsubishi AttrageBảng giá xe Mitsubishi Attrage Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác MT 380 triệu VNĐ 447.937.000 VNĐ 440.337.000 VNĐ 425.137.000 VNĐ 421.337.000 VNĐ CVT 465 triệu VNĐ 543.137.000 VNĐ 533.837.000 VNĐ 519.487.000 VNĐ 514.837.000 VNĐ CVT Premium 490 triệu VNĐ 571.137.000 VNĐ 561.337.000 VNĐ 547.237.000 VNĐ 542.337.000 VNĐ Ưu nhược điểm của Mitsubishi Attrage Ưu điểm Nhược điểm
Các trang bị an toàn
Video trải nghiệm Mitsubishi Attrage Video đánh giá Mitsubishi Attrage 3. Kia Morning - Từ 389 triệu đồngBên cạnh ưu điểm là giá cả cạnh tranh, Kia Morning còn được đánh giá cao về thiết kế và các trang bị tiện ích. Thiết kế của xe trẻ trung với lưới tản nhiệt mũi hổ đặc trưng. Nội thất nổi bật với đèn LED chạy ban ngày, đèn hậu LED, màn hinh xe cảm ứng, ghế bọc da và điều hòa xe tự động,... Về trải nghiệm vận hành, người dùng đánh giá Kia Morning chạy rất ổn định và chắc chắn. Với kích thước xe nhỏ gọn, cho tính linh hoạt cao, Kia Morning có thể phát huy tối đa ưu điểm của mình khi đi phố. Kia MorningBảng giá xe Kia Morning Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác MT 389 triệu VNĐ 458.017.000 VNĐ 450.237.000 VNĐ 435.127.000 VNĐ 431.237.000 VNĐ AT Deluxe 414 triệu VNĐ 486.017.000 VNĐ 477.737.000 VNĐ 462.877.000 VNĐ 458.737.000 VNĐ AT Premium 429 triệu VNĐ 502.817.000 VNĐ 494.237.000 VNĐ 479.527.000 VNĐ 475.237.000 VNĐ X-Line 449 triệu VNĐ 525.217.000 VNĐ 516.237.000 VNĐ 501.727.000 VNĐ 497.237.000 VNĐ GT-Line 454 triệu VNĐ 530.817.000 VNĐ 521.737.000 VNĐ 507.277.000 VNĐ 502.737.000 VNĐ Ưu nhược điểm xe Kia Morning Ưu điểm Nhược điểm
Các trang bị an toàn
Video trải nghiệm xe Kia Morning Video trải nghiệm Kia Morning 4. Kia Soluto - Từ 409 triệu đồngKia Soluto là một mẫu xe sedan hạng B giá rẻ, có thiết kế trẻ trung với nhiều đường nét thể thao. Xe có khoang nội thất khá rộng rãi, dung tích khoang hành lý lớn bậc nhất phân khúc. Kia SolutoĐộng cơ 1.4L có độ vọt ổn, di chuyển thoải mái trong phố. Tuy nhiên, đổi lại ưu điểm về động cơ thì các trang bị tiện ích trên Kia Soluto không quá hấp dẫn như các mẫu xe Hàn khác. Bảng giá xe Kia Soluto Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác MT 409 triệu VNĐ 480.417.000 VNĐ 472.237.000 VNĐ 457.327.000 VNĐ 453.237.000 VNĐ MT Deluxe 439 triệu VNĐ 514.017.000 VNĐ 505.237.000 VNĐ 490.627.000 VNĐ 486.237.000 VNĐ AT Deluxe 469 triệu VNĐ 547.617.000 VNĐ 538.237.000 VNĐ 523.927.000 VNĐ 519.237.000 VNĐ AT Luxury 489 triệu VNĐ 570.017.000 VNĐ 560.237.000 VNĐ 546.127.000 VNĐ 541.237.000 VNĐ Ưu nhược điểm xe Kia Soluto Ưu điểm Nhược điểm
Các trang bị an toàn
Trên đây là các dòng xe đáng mua nhất trong phân khúc từ 300 - 400 triệu đồng, hy vọng thông tin là hữu ích với bạn. |